East Midlands

East Midlands là một trong chín vùng chính thức cấp một tại Anh nhằm phục vụ mục đích thống kê. Đây là phần phía đông của Midlands (miền trung Anh), gồm các hạt Derbyshire, Leicestershire, Lincolnshire (ngoại trừ North và North East Lincolnshire), Northamptonshire, NottinghamshireRutland.

East Midlands
East Midlands, tô đậm màu đỏ trên bản đồ hành chính Anh
Vùng East Midlands tại Anh
Vị trí của East Midlands
East Midlands trên bản đồ Thế giới
East Midlands
East Midlands
Quốc gia chủ quyềnAnh Quốc
Quốc giaAnh
Thành phố lớn nhấtLeicester
Chính quyền
 • Ban lãnh đạoCác hội đồng East Midlands
 • Khu vực bầu cử Nghị viện châu ÂuEast Midlands
Diện tích
 • Tổng cộng15.627 km2 (6,034 mi2)
Thứ hạng diện tích4th
Dân số (2014)
 • Tổng cộng4.637.000
 • Thứ hạng8
 • Mật độ300/km2 (770/mi2)
GVA
 • Tổng88 tỉ bảng
 • Bình quân17698 bảng (5)
Múi giờUTC±0 sửa dữ liệu
Mã NUTSUKF
Mã ONSE12000004
Trang webwww.emcouncils.gov.uk/Home

Vùng có diện tích 15.627 km², có trên 4,5 triệu dân vào năm 2011. Các trung tâm đô thị chủ yếu trong vùng là Derby, Leicester, Northampton và Nottingham; các trung tâm lớn khác là Boston, Chesterfield, Corby, Grantham, Hinckley, Kettering, Lincoln, Loughborough, Mansfield và Wellingborough. Sân bay chính của vùng là sân bay East Midlands nằm cách ≤20 km tính từ Ashby, Derby, Ilkeston, Loughborough và Nottingham.

Đỉnh cao nhất trong vùng là Kinder Scout với 636 m, thuộc Peak District ở phía nam dãy Pennine. Một vùng cao khác có độ cao từ 95 đến 280 m, trồi lên và xung quanh Charnwood Forest phía bắc Leicester, và tại Lincolnshire Wolds. Các sông chính trong vùng là Nene, Soar, Trent và Welland, chảy theo hướng đông bắc hướng đến Humber và the Wash.

Bản đồHạt nghi lễHạt hành chính
/nhất thể
Huyện
Derbyshire1. Derbyshirea) High Peak, b) Derbyshire Dales, c) South Derbyshire, d) Erewash, e) Amber Valley, f)  North East Derbyshire, g) Chesterfield, h) Bolsover
2. Derby U.A.
Nottinghamshire3. Nottinghamshirea) Rushcliffe, b) Broxtowe, c) Ashfield, d) Gedling, e) Newark and Sherwood, f) Mansfield, g) Bassetlaw
4. Nottingham U.A.
Lincolnshire
(một phần)
5. LincolnshireaLincoln, b) North Kesteven, c) South Kesteven, d) South Holland, e) Boston, f) East Lindsey, g) West Lindsey
Leicestershire6. Leicestershirea) Charnwood, b) Melton, c) Harborough, d) Oadby and Wigston, e) Blaby, f) Hinckley and Bosworth, g) North West Leicestershire
7. Leicester U.A.
8. Rutland
9. Northamptonshirea) South Northamptonshire, b) Northampton, c) Daventry, d) Wellingborough, e) Kettering, f) Corby, g) East Northamptonshire

Tham khảo

Liên kết ngoài