Eredivisie 2011–12

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2011–12 là mùa giải thứ 56 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1955. Giải khởi tranh vào tháng 8 năm 2011 với trận đấu đầu tiên [2] và kết thúc vào tháng 6 với trận cuối cùng của play-off giải đấu châu Âu và play-off xuống hạng. AFC Ajax có lượng khán giả trung bình cao nhất, khoảng 49.000.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Mùa giải2011–12
Vô địchAjax (danh hiệu thứ 31)
Xuống hạngExcelsior
De Graafschap
Champions LeagueAjax
Feyenoord
Europa LeaguePSV
AZ
Heerenveen
Vitesse Arnhem
Twente
Vua phá lướiBas Dost
(32 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Heracles Almelo 7–0 VVV-Venlo
Roda JC 7–0 Excelsior
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
ADO Den Haag 0–6 AZ
Trận có nhiều bàn thắng nhấtUtrecht 6–4 Ajax
Chuỗi thắng dài nhất14 trận
Ajax
Chuỗi bất bại dài nhất14 trận
Ajax
Chuỗi không
thắng dài nhất
10 trận
Excelsior
Chuỗi thua dài nhất7 trận
VVV-Venlo
Tổng số khán giả5.171.797[1]
Số khán giả trung bình19.516[1]

Đội bóng

Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu, 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2010–11, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2010–11.

Vị trí các đội bóng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2011–12
Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứa
ADO Den HaagThe HagueSân vận động Kyocera15.000
AFC AjaxAmsterdamAmsterdam ArenA52.342
AZAlkmaarSân vận động AFAS17.000
SBV ExcelsiorRotterdamSân vận động Woudestein3.531
FeyenoordRotterdamDe Kuip51.577
De GraafschapDoetinchemDe Vijverberg12.600
FC GroningenGroningenEuroborg22.580
SC HeerenveenHeerenveenSân vận động Abe Lenstra26.800
Heracles AlmeloAlmeloSân vận động Polman8.500
NAC BredaBredaSân vận động Rat Verlegh19.000
N.E.C.NijmegenSân vận động Goffert12.470
PSVEindhovenSân vận động Philips35.000
RKC WaalwijkWaalwijkSân vận động Mandemakers7.500
Roda JCKerkradeSân vận động Parkstad Limburg19.979
FC TwenteEnschedeDe Grolsch Veste32.000
FC UtrechtUtrechtSân vận động Galgenwaard24.426
SBV VitesseArnhemGelreDome25.000
VVV-VenloVenloDe Koel8.000

Thay đổi huấn luyện viên

Đội bóngHuấn luyện viên đếnHình thức điNgày trống ghếVị trí trên bảng xếp hạngThay bởiNgày bổ nhiệm
N.E.C. Vloet, WiljanWiljan VloetĐược ký hợp đồng bởi Sparta Rotterdam1 tháng 7 năm 2011[3]Trước mùa giải Pastoor, AlexAlex Pastoor1 tháng 7 năm 2011[3]
SBV Excelsior Pastoor, AlexAlex PastoorĐược ký hợp đồng bởi NEC1 tháng 7 năm 2011[3]Trước mùa giải Lammers, JohnJohn Lammers1 tháng 7 năm 2011[4]
FC Utrecht du Chatinier, TonTon du ChatinierThỏa thuận đôi bên1 tháng 7 năm 2011[5]Trước mùa giải Koeman, ErwinErwin Koeman1 tháng 7 năm 2011[6]
De Graafschap Kalezić, DarijeDarije KalezićHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2011[7]Trước mùa giải Ulderink, AndriesAndries Ulderink1 tháng 7 năm 2011[8]
VVV-Venlo Boessen, WilWil BoessenHết thời gian tạm quyền1 tháng 7 năm 2011[9]Trước mùa giải De Boeck, GlenGlen De Boeck15 tháng 6 năm 2011[10]
FC Twente Preud'homme, MichelMichel Preud'hommeĐược ký hợp đồng bởi Al-Shabab1 tháng 7 năm 2011[11]Trước mùa giải Adriaanse, CoCo Adriaanse1 tháng 7 năm 2011[12]
SBV Vitesse Ferrer, AlbertAlbert FerrerHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2011[13][14]Trước mùa giải van den Brom, JohnJohn van den Brom1 tháng 7 năm 2011[14]
ADO Den Haag van den Brom, JohnJohn van den BromĐược ký hợp đồng bởi Vitesse1 tháng 7 năm 2011[15]Trước mùa giải Steijn, MauriceMaurice Steijn1 tháng 7 năm 2011[15]
Feyenoord Been, MarioMario BeenTừ chức13 tháng 7 năm 2011[16]Trước mùa giải Koeman, RonaldRonald Koeman21 tháng 7 năm 2011[17]
FC Utrecht Koeman, ErwinErwin KoemanTừ chức18 tháng 10 năm 2011[18]10th Wouters, JanJan Wouters18 tháng 10 năm 2011[19]
VVV-Venlo De Boeck, GlenGlen De BoeckTừ chức6 tháng 12 năm 2011[20]17th Boessen, WilWil Boessen
van Dael, BenBen van Dael (joint caretakers)
8 tháng 12 năm 2011[21]
VVV-Venlo Boessen, WilWil Boessen
van Dael, BenBen van Dael
End of caretaker spell24 tháng 12 năm 2011[22]17th Lokhoff, TonTon Lokhoff24 tháng 12 năm 2011[22]
FC Twente Adriaanse, CoCo AdriaanseDismissed3 tháng 1 năm 2012[23]3rd McClaren, SteveSteve McClaren5 tháng 1 năm 2012[24]
De Graafschap Ulderink, AndriesAndries UlderinkDismissed19 tháng 2 năm 2012[25]18th Roelofsen, RichardRichard Roelofsen (tạm quyền)20 tháng 2 năm 2012[26]
PSV Rutten, FredFred RuttenSa thải12 tháng 3 năm 2012[27]4th Cocu, PhillipPhillip Cocu (tạm quyền)12 tháng 3 năm 2012[28]

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Ajax (C)3423749336+5776Vòng bảng UEFA Champions League 2012–13
2Feyenoord3421767037+3370Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2012–13
3PSV3421678747+4069Vòng play-off UEFA Europa League 2012–13 1
4AZ3419876435+2965Vòng play-off UEFA Europa League 2012–13 1
5Heerenveen34181067959+2064Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2012–13 1
6Twente3417988246+3660Lọt vào the Play-off Giải đấu châu Âu
Vòng loại thứ nhất UEFA Europa League 2012–13 2
7Vitesse Arnhem (O)34158114843+553Đủ điều kiện tham dựPlay-off Giải đấu châu Âu 1
8NEC34136154245−345
9RKC Waalwijk34136154049−945
10Roda JC34142185570−1544
11Utrecht341110135558−343
12Heracles34117165262−1040
13NAC Breda34108164554−938
14Groningen34107174161−2037
15ADO Den Haag3488183867−2932
16VVV-Venlo (O)3494214278−3631Đủ điều kiện tham dựPlay-off xuống hạng
17De Graafschap (R)3466223674−3824
18Excelsior (R)3447232876−4819Xuống chơi tại2012–13 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan

Cập nhật đến 6 tháng 5 năm 2012
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (official site) (tiếng Hà Lan)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
1 PSV lọt vào vòng play-off của UEFA Europa League 2012–13 sau khi vô địch Cúp bóng đá Hà Lan 2011–12. As they finished third in the league, all Europa League berths và play-off places were moved down one spot from the original scheme.
2 Twente lọt vào vòng loại thứ nhất của UEFA Europa League 2012–13 based on the 2011–12 UEFA Respect Fair Play ranking, which awarded one extra qualifying spot to the Netherlands. This allowed qualification for Twente despite their loss in the Play-off Giải đấu châu Âu.[29][30]
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Thứ hạng theo từng vòng

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Ajax1122133466554444444666542221111111
Feyenoord3235445544685556566555666555433222
PSV16963554222232222221112234444555333
AZ2854221111111111113223311112222454
Heerenveen61518161291012128766665755444455666666545
Twente5311312333323333332331123333344666
Vitesse Arnhem10436866655448777677777777777777777
NEC6510891114151516151315151515151311121214121212101088101110108
RKC Waalwijk612986777911121212131414131514111112119108119989989
Roda JC4101113101315131113141513109109999899108981010988910
Utrecht101112978991012131111121313141415151411131315131312131212121111
Heracles667101112111077999111011121210101010101111121213111110111212
NAC Breda1517151717151214131410101091112101112131515141413141413151515141413
Groningen1478111510888987788888889888911911121313131314
ADO Den Haag1013171214161311141011141414129111013141313151514151515141414151515
VVV-Venlo10161415161717171717171718171817171617181616161616161616161616161616
De Graafschap18141314131416161615161616161616161716171817171717181818171717171717
Excelsior17181618181818181818181817181718181818161718181818171717181818181818
Leader
UEFA Champions League 2012–13 vòng loại thứ ba
Vòng play-off UEFA Europa League 2012–13
Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2012–13
Lọt vào Play-off Giải đấu châu Âu
Lọt vào play-off xuống hạng
Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2012–13

Kết quả

Nhà \ Khách[1]ADOAJXAZEXCFEYGRAGROHEEHERNACNECPSVRKCRJCTWEUTRVITVVV
ADO Den Haag

0–2

0–6

1–1

1–2

3–5

3–0

0–0

2–0

3–0

1–0

0–3

0–1

3–3

1–1

2–2

0–0

2–0

Ajax

4–0

2–2

4–1

1–1

3–1

2–0

5–1

6–0

2–2

4–1

2–0

3–0

4–1

1–1

0–2

4–1

2–0

AZ

3–0

1–1

2–0

2–1

4–0

1–0

3–3

3–1

0–0

4–0

3–1

1–0

1–0

2–2

2–0

4–0

2–1

Excelsior

1–1

1–4

0–0

0–2

1–1

0–1

0–5

0–2

3–0

0–2

1–3

1–0

2–1

0–1

2–3

0–2

3–1

Feyenoord

0–3

4–2

1–0

3–0

4–0

1–0

2–2

4–1

3–1

0–1

2–0

1–1

3–0

3–2

1–1

3–1

4–0

De Graafschap

0–3

1–4

0–2

2–2

0–3

2–3

0–2

2–3

3–1

1–0

1–3

1–3

1–2

1–2

3–0

0–1

1–4

Groningen

4–2

1–0

0–3

2–0

6–0

1–1

1–3

2–1

1–1

3–3

3–0

0–3

0–1

1–1

1–0

1–3

2–1

Heerenveen

4–0

0–5

5–1

4–2

2–3

1–1

3–0

1–1

1–0

2–2

1–5

1–1

4–3

1–5

2–0

1–1

4–1

Heracles

0–2

2–3

0–1

3–0

1–1

2–0

2–1

2–4

2–1

1–2

1–1

1–1

2–1

1–1

3–1

0–1

7–0

NAC Breda

4–0

0–2

2–1

2–0

1–3

1–1

2–2

2–2

1–2

1–1

3–1

3–2

0–3

0–1

1–0

1–0

3–1

NEC

2–0

0–3

1–1

2–0

0–2

2–0

4–0

2–4

2–1

1–2

0–2

1–1

1–2

3–1

3–1

0–1

2–0

PSV

5–0

2–2

3–2

6–1

3–2

4–1

6–1

5–1

4–1

1–0

2–1

1–0

7–1

2–6

1–0

3–1

2–0

RKC Waalwijk

1–0

0–1

1–2

1–0

1–2

1–0

1–1

0–1

2–2

2–1

2–0

2–1

5–2

0–4

0–2

1–0

4–0

Roda JC

4–1

0–4

2–0

7–0

0–0

0–2

2–1

1–2

3–1

4–3

1–0

1–3

0–2

2–1

1–3

3–1

3–1

Twente

5–2

1–2

2–0

2–2

0–2

4–0

4–1

3–4

2–3

2–2

2–0

2–2

5–0

2–0

1–0

0–0

4–1

Utrecht

1–1

6–4

3–0

3–2

2–2

2–2

3–1

1–4

2–2

1–3

0–0

1–1

3–0

3–1

2–6

2–2

4–2

Vitesse Arnhem

1–0

1–3

2–2

3–2

0–4

2–0

0–0

1–1

2–0

1–0

0–1

1–1

4–0

5–0

1–4

2–1

4–0

VVV-Venlo

2–1

2–2

1–3

0–0

2–1

1–2

2–0

0–3

3–1

2–1

0–2

3–3

4–1

2–0

4–2

0–0

1–3

Cập nhật lần cuối: 2 tháng 5 năm 2012.
Nguồn: news.bbc.co.uk
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Play-off

Giải đấu châu Âu

Các đội xếp thứ 6 đến thứ 9 tham dự một giải đấu play-off tranh một suất vào vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2012–13. Các đội bên trái chơi lượt đi trên sân nhà.

Bán kết

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 10 tháng 5 năm 2012, trong khi lượt về diễn ra vào ngày 13 tháng 5 năm 2012.[31]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
NEC3–4Vitesse Arnhem3–20–2
RKC Waalwijk2–1Twente1–11–0

Chung kết

Lượt đi diễn ra vào ngày 17 tháng 5 năm 2012, trong khi lượt về diễn ra ngày 20 tháng 5 năm 2012.[32]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
RKC Waalwijk2–5Vitesse Arnhem1–31–2

Xuống hạng

VVV-VenloDe Graafschap cùng với các đội bóng tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan thi đấu play-off, sau khi về đích thứ 16 và 17 tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan.Các đội bên trái chơi lượt đi trên sân nhà.

Vòng 1

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 1 tháng 5 năm 2012, trong khi lượt về diễn ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012.[33]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Go Ahead Eagles1–3Den Bosch1–10–2
MVV1–2Cambuur0–21–0

Vòng 2

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 10 tháng 5 năm 2012, with the return legs were competed on 13 tháng 5 năm 2012.[34]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Den Bosch1–1De Graafschap0–01–1
Willem II3–2Sparta Rotterdam2–11–1
Helmond Sport3–0Eindhoven1–02–0
Cambuur3–4VVV-Venlo0–03–4

Vòng 3

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Den Bosch1–2Willem II0−01–2
Helmond Sport3–4VVV-Venlo1−22–2

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (official site) (tiếng Hà Lan), Soccerway

Vị thứCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng
1 Bas DostHeerenveen32
2 Luuk de JongTwente25
Sanharib MalkiRoda25
4 Dries MertensPSV21
5 John GuidettiFeyenoord20
6 Ola ToivonenPSV18
7 Jozy AltidoreAZ Alkmaar15
8 Tim MatavžGroningen / PSV14
9 Siem de JongAjax13
10 Glynor PletHeracles / Twente12
Wilfried BonyVitesse Arnhem12

Cập nhật đến trận đấu diễn ra ngày 6 tháng 5 năm 2012 (kết thúc giải đấu)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà LanBản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2011–12Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2011–12