Erste Bank Open 2021 - Đơn
Andrey Rublev là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn tham dự ở St. Petersburg.
Erste Bank Open 2021 - Đơn | |
---|---|
Erste Bank Open 2021 | |
Vô địch | Alexander Zverev |
Á quân | Frances Tiafoe |
Tỷ số chung cuộc | 7–5, 6–4 |
Số tay vợt | 32 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Alexander Zverev là nhà vô địch, đánh bại Frances Tiafoe trong trận chung kết, 7–5, 6–4.
Hạt giống
- Stefanos Tsitsipas (Vòng 2)
- Alexander Zverev (Vô địch)
- Matteo Berrettini (Tứ kết)
- Casper Ruud (Tứ kết)
- Hubert Hurkacz (Vòng 1)
- Félix Auger-Aliassime (Tứ kết)
- Jannik Sinner (Bán kết)
- Diego Schwartzman (Tứ kết)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Q | Frances Tiafoe | 3 | 7 | 6 | |||||||||
7 | Jannik Sinner | 6 | 5 | 2 | |||||||||
Q | Frances Tiafoe | 5 | 4 | ||||||||||
2 | Alexander Zverev | 7 | 6 | ||||||||||
Carlos Alcaraz | 3 | 3 | |||||||||||
2 | Alexander Zverev | 6 | 6 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S Tsitsipas | 78 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
G Dimitrov | 66 | 4 | 1 | S Tsitsipas | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
D Lajović | 4 | 4 | Q | F Tiafoe | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | F Tiafoe | 6 | 6 | Q | F Tiafoe | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||
G Monfils | 77 | 6 | 8 | D Schwartzman | 4 | 66 | |||||||||||||||||||||
WC | L Musetti | 62 | 4 | G Monfils | 65 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
F Fognini | 2 | 5 | 8 | D Schwartzman | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
8 | D Schwartzman | 6 | 7 | Q | F Tiafoe | 3 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | C Ruud | 7 | 77 | 7 | J Sinner | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||
L Harris | 5 | 62 | 4 | C Ruud | 7 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Sonego | 6 | 6 | L Sonego | 5 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
LL | D Koepfer | 4 | 3 | 4 | C Ruud | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||
WC | D Novak | 77 | 77 | 7 | J Sinner | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | G Mager | 64 | 64 | WC | D Novak | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
R Opelka | 4 | 2 | 7 | J Sinner | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
7 | J Sinner | 6 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | H Hurkacz | 4 | 78 | 3 | |||||||||||||||||||||||
WC | A Murray | 6 | 66 | 6 | WC | A Murray | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
C Alcaraz | 6 | 6 | C Alcaraz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
D Evans | 4 | 3 | C Alcaraz | 6 | 62 | 77 | |||||||||||||||||||||
N Basilashvili | 7 | 4 | 6 | 3 | M Berrettini | 1 | 77 | 65 | |||||||||||||||||||
P Carreño Busta | 5 | 6 | 3 | N Basilashvili | 77 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | A Popyrin | 63 | 3 | 3 | M Berrettini | 65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | M Berrettini | 77 | 6 | C Alcaraz | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
6 | F Auger-Aliassime | 6 | 6 | 2 | A Zverev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
SE | R Berankis | 3 | 2 | 6 | F Auger-Aliassime | 2 | 78 | 6 | |||||||||||||||||||
C Norrie | 77 | 6 | C Norrie | 6 | 66 | 4 | |||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 64 | 1 | 6 | F Auger-Aliassime | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
A de Minaur | 6 | 77 | 2 | A Zverev | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | K Anderson | 3 | 63 | A de Minaur | 2 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
F Krajinović | 2 | 5 | 2 | A Zverev | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | A Zverev | 6 | 7 |
Vòng loại
Hạt giống
- Frances Tiafoe (Vượt qua vòng loại)
- Marcos Giron (Vòng 1)
- Kevin Anderson (Vượt qua vòng loại)
- Dominik Koepfer (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Gianluca Mager (Vượt qua vòng loại)
- Alexei Popyrin (Vượt qua vòng loại)
- Roberto Carballés Baena (Vòng loại cuối cùng)
- Peter Gojowczyk (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
- Frances Tiafoe
- Alexei Popyrin
- Kevin Anderson
- Gianluca Mager
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Frances Tiafoe | 6 | 3 | 6 | |||||||||
Alex Molčan | 4 | 6 | 1 | ||||||||||
1 | Frances Tiafoe | 65 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Lucas Miedler | 77 | 4 | 3 | |||||||||
WC | Lucas Miedler | 77 | 6 | ||||||||||
8 | Peter Gojowczyk | 64 | 2 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Marcos Giron | 65 | 4 | ||||||||||
Norbert Gombos | 77 | 6 | |||||||||||
Norbert Gombos | 63 | 77 | 5 | ||||||||||
6 | Alexei Popyrin | 77 | 60 | 7 | |||||||||
Feliciano López | 5 | 68 | |||||||||||
6 | Alexei Popyrin | 7 | 710 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Kevin Anderson | 6 | 6 | ||||||||||
Alt | Jurij Rodionov | 1 | 4 | ||||||||||
3 | Kevin Anderson | 7 | 4 | 77 | |||||||||
7 | Roberto Carballés Baena | 5 | 6 | 65 | |||||||||
WC | Dominic Stricker | 4 | 6 | 1 | |||||||||
7 | Roberto Carballés Baena | 6 | 3 | 6 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Dominik Koepfer | 78 | 6 | ||||||||||
Alt | Alex Bolt | 66 | 1 | ||||||||||
4 | Dominik Koepfer | 3 | 6 | 3 | |||||||||
5 | Gianluca Mager | 6 | 3 | 6 | |||||||||
WC | Alexander Erler | 77 | 2 | 4 | |||||||||
5 | Gianluca Mager | 62 | 6 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng