Football League 1907-08

(Đổi hướng từ Football League 1907–08)


Football League 1907–08 là mùa giải lần thứ 20 của giải The Football League.

190708
Vô địchManchester United
Xuống hạngLincoln City
Stoke [1]
← 1906–07
1908–09 →

Mùa này chứng kiến một sự kiện duy nhất trong lịch sử The Football League đó là có hai đội Woolwich ArsenalBlackburn Rovers cùng xếp vị trí thứ 14 hoàn toàn như nhau (12 trận thắng, 12 trận hòa, 14 trận thua, 51 bàn thắng, 63 bàn bại).[2]

Giải hạng nhất Anh

Football League Giải hạng nhất Anh
Mùa giải1907–08
Vô địchManchester United (lần 1)
Xuống hạngBirmingham,
Bolton Wanderers
FA Cup winnersWolverhampton Wanderers (lần 2) (lần 2)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.176 (3,09 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiEnoch West (Nottingham Forest), 27
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Newcastle – Birmingham 8–0
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Blackburn – Manchester United 1–5
Liverpool –Newcastle 1–5
0–4: 4 trận đấu khác nhau
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLiverpool – Manchester United 7–4
← 1906–07
1908–09 →

Bảng xếp hạng giải đấu

PosTeamPldWDLGFGAGAvePts
1Manchester United38236981481.68852
2Aston Villa381791277591.30543
3Manchester City3816111162541.14843
4Newcastle United3815121165541.20442
5The Wednesday381941573641.14142
6Middlesbrough381771454451.20041
7Bury3814111358610.95139
8Liverpool381661668611.11538
9Nottingham Forest3813111459620.95237
10Bristol City3812121458610.95136
11Everton381561758640.90636
12Preston North End3812121447530.88736
13Chelsea381481653620.85536
14Woolwich Arsenal3812121451630.81036
14Blackburn Rovers3812121451630.81036
16Sunderland381631978751.04035
17Sheffield United3812111552580.89735
18Notts County381381739510.76534
19Bolton Wanderers381451952580.89733
20Birmingham389121740600.66730

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Nhà vô địch
Xuống hạng

Các kết quả

S.nhà ╲ S.kháchASTBản mẫu:Fb team BirminghamBLBBOLBản mẫu:Fb team Bristol CityBản mẫu:Fb team BuryCHEEVELIVMCIMUNMIDNEWNOTBản mẫu:Fb team Notts CountyBản mẫu:Fb team Preston North EndSHUSUNWEDWOO
Aston Villa

2–3

1–1

2–0

4–4

2–2

0–0

0–2

5–1

2–2

1–4

6–0

3–3

4–0

5–1

3–0

1–0

1–0

5–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Birmingham

2–3

1–1

2–1

0–4

0–1

1–1

2–1

1–1

2–1

3–4

1–4

1–1

1–0

0–0

2–0

0–0

0–2

2–1

1–2

Blackburn Rovers

2–0

1–0

3–2

4–1

1–0

2–0

2–0

1–3

0–0

1–5

2–0

1–1

3–3

1–1

1–1

3–3

4–2

2–0

1–1

Bolton Wanderers

3–1

1–0

3–1

1–2

3–6

1–2

3–0

0–4

2–0

2–2

1–1

4–0

1–0

0–1

2–0

1–1

2–3

2–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Bristol City

2–2

0–0

2–2

2–0

1–1

0–0

3–2

2–0

2–1

1–1

0–1

1–1

3–0

2–1

1–3

3–2

3–0

0–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Bury

2–1

1–0

1–1

2–2

1–1

1–1

3–0

3–1

0–0

0–1

1–4

1–2

0–0

0–0

5–1

3–2

2–1

0–2

3–2

Chelsea

1–3

2–2

1–0

1–3

4–1

3–4

2–1

0–2

2–2

1–4

1–0

2–0

0–4

1–2

0–0

2–4

2–1

3–1

2–1

Everton

1–0

4–1

4–1

2–1

0–0

6–1

0–3

2–4

3–3

1–3

2–1

2–0

1–0

1–0

2–1

2–1

0–3

0–0

1–1

Liverpool

5–0

3–4

2–0

1–0

3–1

2–1

1–4

0–0

0–1

7–4

0–1

1–5

0–0

6–0

1–2

3–0

1–0

3–0

4–1

Manchester City

3–2

2–1

2–0

1–0

0–0

2–2

0–3

4–2

1–1

0–0

2–1

1–0

4–2

2–1

5–0

0–2

0–0

3–2

4–0

Manchester United

1–2

1–0

1–2

2–1

2–1

2–1

1–0

4–3

4–0

3–1

2–1

1–1

4–0

0–1

2–1

2–1

3–0

4–1

4–2

Middlesbrough

0–1

1–0

3–0

0–1

0–2

0–2

3–1

0–2

3–1

2–0

2–1

2–1

1–1

3–1

1–0

2–0

3–1

6–1

0–0

NEW

2–5

8–0

3–0

3–0

2–0

3–0

1–0

2–1

3–1

1–1

1–6

1–1

3–0

1–1

0–0

2–3

1–3

2–1

2–1

Nottingham Forest

2–2

1–1

3–2

1–0

3–1

1–2

6–0

5–2

3–1

3–1

2–0

0–3

0–0

2–0

2–2

1–1

4–1

2–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Notts County

0–3

0–0

0–2

0–1

3–1

2–1

2–0

2–1

2–2

1–0

1–1

2–0

0–1

2–0

0–1

0–3

4–0

1–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Preston North End

3–0

1–1

1–1

2–0

3–0

3–1

2–4

2–2

3–0

2–4

0–0

1–1

2–0

0–1

1–0

0–0

3–2

1–1

3–0

Sheffield United

1–1

1–0

4–2

1–0

2–0

0–2

0–3

2–0

0–0

1–2

2–0

0–0

1–1

2–2

0–1

2–0

5–3

1–3

2–2

Sunderland

3–0

1–0

4–0

1–2

3–3

6–2

3–0

1–2

1–0

2–5

1–2

0–0

2–4

7–2

4–3

4–1

4–1

1–2

5–2

The Wednesday

2–3

1–4

2–0

5–2

5–3

2–0

3–1

1–2

1–2

5–1

2–0

3–2

3–1

2–1

2–0

1–0

2–0

2–3

6–0

Woolwich Arsenal

0–1

1–1

2–0

1–1

0–4

0–0

0–0

2–1

2–1

2–1

1–0

4–1

2–2

3–1

1–1

1–1

5–1

4–0

1–1

Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng nhất Anh

Giải hạng hai Anh

Football League, Second Division
Mùa giải1907–08
Vô địchBradford City (lần 1)
Không tham dựLincoln City
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.187 (3,12 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiJohn Smith (Hull City), 27
1906–07
1908–09

Bảng xếp hạng giải đấu

PosTeamPldWDLGFGAGAvePts
1Bradford City38246890422.14354
2Leicester Fosse382110772471.53252
3Oldham Athletic382261076421.81050
4Fulham382251182491.67349
5West Bromwich Albion381991061391.56447
6Derby County382141377451.71146
7Burnley382061267501.34046
8Hull City382141373621.17746
9Wolverhampton Wanderers381571650451.11137
10Stoke[1]381651757521.09637
11Gainsborough Trinity381471747710.66235
12Leeds City381281853650.81532
13Stockport County381281848670.71632
14Clapton Orient3811101740650.61532
15Blackpool381191851580.87931
16Barnsley381262054680.79430
17Glossop381181954740.73030
18Grimsby Town381181943710.60630
19Chesterfield386112146920.50023
20Lincoln City38932646830.55421

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số bàn thắng bại; Pts = Số điểm

Key
Nhà vô địch
Thăng hạng
Câu lạc bộ mới trong giải đấu
Trụ hạng
Xuống hạng

Các kết quả

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team BarnsleyBLPBản mẫu:Fb team Bradford CityBURBản mẫu:Fb team ChesterfieldBản mẫu:Fb team Clapton OrientDBCFULBản mẫu:Fb team Gainsborough TrinityBản mẫu:Fb team GlossopGRIHULBản mẫu:Fb team Leeds CityBản mẫu:Fb team Leicester FosseBản mẫu:Fb team Lincoln CityOLDBản mẫu:Fb team Stockport CountySTOWBABản mẫu:Fb team Wolverhampton
Bản mẫu:Fb team Barnsley

0–0

1–2

2–3

5–2

2–2

2–4

6–0

1–2

4–1

2–1

4–2

1–3

1–3

2–1

2–1

0–0

0–1

1–3

5–0

Blackpool

1–1

2–1

1–0

2–0

5–0

1–0

2–1

0–1

4–0

3–0

1–1

2–3

2–2

4–3

1–0

1–3

1–0

0–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Bradford City

2–0

3–0

2–0

8–1

1–0

3–1

1–3

7–1

2–1

1–1

2–1

5–0

1–5

2–0

1–0

5–0

6–0

0–0

6–2

Burnley

4–1

2–1

2–1

1–1

3–0

2–2

0–1

2–0

1–0

5–1

5–0

1–0

4–1

1–2

2–1

4–0

3–1

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Chesterfield

1–3

3–2

1–1

2–4

1–1

0–2

1–1

2–2

3–7

0–0

1–2

4–3

2–2

2–1

1–2

4–1

2–4

1–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Clapton Orient

2–0

1–1

0–3

0–1

5–1

1–0

0–1

2–0

0–0

2–1

1–0

0–0

0–1

2–0

2–0

4–1

3–0

2–2

1–1

DBC

3–0

2–1

2–3

1–0

0–0

4–0

0–1

5–2

2–0

4–0

4–1

6–1

1–2

4–0

1–0

3–0

3–0

2–0

3–2

Fulham

2–0

3–0

0–2

2–1

5–0

4–0

0–0

6–0

6–1

0–1

0–1

2–0

5–1

6–1

1–2

0–1

5–1

1–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity

0–1

2–1

1–5

2–0

2–1

0–0

1–4

3–3

1–0

3–2

1–2

2–1

1–1

5–1

1–1

3–2

2–0

1–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Glossop

3–1

2–2

2–2

3–1

3–2

2–1

2–3

1–2

1–0

1–2

5–1

0–2

2–3

3–1

0–0

1–1

2–0

2–1

1–1

Grimsby Town

4–1

2–2

0–1

0–1

4–3

0–0

1–0

0–4

1–4

4–0

1–1

2–0

1–1

0–2

2–0

2–1

1–0

2–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Hull

2–0

3–2

0–2

3–1

2–0

5–0

4–0

1–2

0–1

3–2

4–2

4–1

3–2

5–3

3–2

0–0

2–1

4–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Leeds City

1–1

1–1

0–1

2–2

0–0

5–2

5–1

0–1

0–0

2–1

4–1

3–2

0–0

2–1

1–2

3–0

0–1

1–0

3–1

Bản mẫu:Fb team Leicester Fosse

4–0

2–1

2–1

3–1

3–1

0–2

1–3

2–3

3–0

3–1

1–1

3–2

2–2

1–0

4–1

2–1

1–0

3–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

0–2

2–0

2–4

1–3

4–0

2–2

1–0

2–4

2–0

0–1

1–0

0–1

5–0

0–3

0–2

1–1

1–2

0–2

3–1

Oldham Athletic

1–0

3–2

4–0

1–1

4–0

4–1

3–1

3–3

4–1

0–0

2–0

3–0

4–2

1–1

4–0

5–0

3–1

2–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Stockport County

2–0

1–1

1–1

1–3

1–0

6–1

2–1

2–0

1–1

3–2

3–0

2–3

2–1

2–1

1–1

2–3

1–2

1–2

1–3

Stoke City

4–0

3–1

3–0

0–0

1–1

3–0

0–3

6–1

5–0

4–0

5–0

1–1

2–1

0–1

3–0

1–3

1–0

1–1

0–0

West Bromwich Albion

1–1

3–0

3–2

5–0

4–0

3–0

1–0

3–1

0–1

1–1

1–2

1–0

1–0

1–1

5–2

1–2

2–0

1–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Wolverhampton

0–1

1–0

0–0

5–1

0–0

2–0

2–2

2–0

1–0

5–0

5–1

1–2

2–0

0–0

3–0

2–1

0–1

2–0

1–2

Nguồn: www.soccerbase.com
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng hai Anh

Tham khảo

  • Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.

Liên kết ngoài