Football League 1974-75

(Đổi hướng từ Football League 1974–75)

Football League 1974–75 là mùa giải lần thứ 76 của giải The Football League.

The Football League
Mùa giải1974-1975
Vô địchDerby County
← 1973–74
1975–76 →

Huấn luyện viên Dave Mackay dẫn dắt Derby County vô địch giải đấu lần thứ hai trong 4 năm qua mặc dù bị cạnh tranh khốc liệt bởi các đội bóng Liverpool, Ipswich Town, Everton, Stoke City, Sheffield UnitedMiddlesbrough.

Carlisle United tham dự giải đấu lần đầu tiên mặc dù đứng đầu bảng xếp hạng trong ba trận đấu đầu tiên nhưng bị hụt hơi đường dài và bị xuống hạng vào cuối mùa giải cùng với Luton TownChelsea.

Brian Clough kế nhiệm huấn luyện viên Don Revie tại Leeds United nhưng chỉ dẫn dắt được 44 ngày. Ông bị thay thế bởi Jimmy Armfield.

Chủ tịch câu lạc bộ Manchester United tin tưởng vào huấn luyện viên Tommy Docherty sau khi đội bóng này xuống hạng hai, Và ông đã không phụ lòng bằng chức vô địch giải hạng hai Anh vào cuối mùa giải để trở lại giải hạng nhất. Đội bóng đứng trên cả Aston Villa (đội bóng giành chức vô địch League Cup) và Norwich City. Docherty đã xây dựng lại đội bóng mới với các cầu thủ như: Jim Holton, Stuart Pearson và Brian Greenhoff. Trong khi đó, FIFA cấm đoán George Best tham gia vào hoạt động bóng đá; Tuy nhiên, Huấn luyện viên Tommy Docherty của Manchester United không cho anh một cơ hội nào nữa ở Old Trafford và anh chuyển đến Stockport County F.C. theo chuyển nhượng tự do.

Millwall, Cardiff CitySheffield Wednesday bị rớt xuống giải hạng ba. Trong khoảng thời gian một vài năm, Sheffield Wednesday bị rớt xuống hạng ba trước đó là thi đấu giải hạng nhất.

Blackburn Rovers, Plymouth ArgyleCharlton Athletic được thăng hạng lên chơi tại giải hạng hai mùa tới.The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation website[1]

Giải hạng nhất Anh

Football League, Giải hạng nhất Anh
Mùa giải1974-75
Vô địchDerby County (lần thứ 2)
Xuống hạngCarlisle United
Chelsea
Luton Town
Cúp C1 châu Âu 1975-76Derby County
Vô địch FA Cup
European Cup Winners' Cup 1975-76
West Ham United (lần thứ 2)
Wrexham (thứ 3)
UEFA Cup 1975-76Aston Villa (thứ 2)
Everton
Ipswich Town
Liverpool
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.213 (2,63 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMalcolm Macdonald (Newcastle United), 21 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Wolverhampton - Chelsea 7-1 (15 tháng 3 năm 1974)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Burnley - Derby 2-5 (31 tháng 3 năm 1975)
Newcastle - Tottenham 2-5 (11 tháng 1 năm 1975)
Birmingham - Luton 0-4 (19 tháng 4 năm 1975)
Luton - Ipswich 0-4 (14 tháng 9 năm 1974)
0-3: 7 trận
Trận có nhiều bàn thắng nhấtIpswich - Newcastle 5-4 (15 tháng 3 năm 1975)
1973-74
1975-76
VTĐộiTrTHBBTBBTHBBTBBBTBBGAHSĐiểmGhi chú
1Derby County 4214434118777263167491.367+1853European Cup 1975-76
Vòng 1
2Liverpool4214524417669162260391.538+2151UEFA Cup 1975-76
Vòng 1
3Ipswich Town42172247146312193066441.500+2251UEFA Cup 1975-76
Vòng 1
4Everton4210923319696232356421.333+1450UEFA Cup 1975-76
Vòng 1
5Stoke City4212724018588243064481.333+1649
6Sheffield United4212723520669233158511.137+749
7Middlesbrough4211733314759212654401.350+1448
8Manchester City42163240152712143954541.000±046
9Leeds United42108334206510232957491.163+845
10Burnley42116440296510283868671.015+145
11Queens Park Rangers4210472517669293754541.000±042
12Wolverhampton Wanderers42125443212613143357541.056+339
13West Ham United42106538223711203758590.983-139European Cup Winners' Cup 1975-76
First round
14Coventry City4289431274611203551620.823-1139
15Newcastle United42124539233513204959720.819-1339
16Arsenal42106531163513163347490.959-237
17Birmingham City42104734284512193353610.869-837
18Leicester City4287625174512214346600.767-1436
19Tottenham Hotspur4284929275412233652630.825-1134
20Luton Town4286727263513203947650.723-1833
21Chelsea4249822315610204142720.583-3033
22Carlisle United42821122214314213843590.729-1629

P = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; F = Bàn thắng; A = Bàn bại; GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số bàn thắng bại; Pts = Số điểm

Key
Vô địch giải đấu, tham dự European Cup 1975-76
Vô địch FA Cup, tham dự Cup Winners' Cup
tham dự UEFA Cup
Xuống hạng

Kết quả giải hạng nhất Anh

Nhà \ Khách[1]ARSBIRBURCRLCHECOVDEREVEIPSLEELEILIVLUTMCIMIDNEWQPRSHUSTKTOTWHUWOL
Arsenal

1–1

0–1

2–1

1–2

2–0

3–1

0–2

0–1

1–2

0–0

2–0

2–2

4–0

2–0

3–0

2–2

1–0

1–1

1–0

3–0

0–0

Birmingham

3–1

1–1

2–0

2–0

1–2

3–2

0–3

0–1

1–0

3–4

3–1

1–4

4–0

0–3

3–0

4–1

0–0

0–3

1–0

1–1

1–1
Burnley

3–3

2–2

2–1

1–2

3–0

2–5

1–1

1–0

2–1

2–0

1–1

1–0

2–1

1–1

4–1

3–0

2–1

0–0

3–2

3–5

1–2

Carlisle United

2–1

1–0

4–2

1–2

0–0

3–0

3–0

2–1

1–2

0–1

0–1

1–2

0–0

0–1

1–2

1–2

0–1

0–2

1–0

0–1

1–0

Chelsea

0–0

2–1

3–3

0–2

3–3

1–2

1–1

0–0

0–2

0–0

0–3

2–0

0–1

1–2

3–2

0–3

1–1

3–3

1–0

1–1

0–1

Coventry City

3–0

1–0

0–3

2–1

1–3

1–1

1–1

3–1

1–3

2–2

1–1

2–1

2–2

0–2

2–0

1–1

2–2

2–0

1–1

1–1

2–1
Derby County

2–1

2–1

3–2

0–0

4–1

1–1

0–1

2–0

0–0

1–0

2–0

5–0

2–1

2–3

2–2

5–2

2–0

1–2

3–1

1–0

1–0

Everton

2–1

4–1

1–1

2–3

1–1

1–0

0–0

1–1

3–2

3–0

0–0

3–1

2–0

1–1

1–1

2–1

2–3

2–1

1–0

1–1

0–0

Ipswich Town

3–0

3–2

2–0

3–1

2–0

4–0

3–0

1–0

0–0

2–1

1–0

0–1

1–1

2–0

5–4

2–1

0–1

3–1

4–0

4–1

2–0

Leeds United

2–0

1–0

2–2

3–1

2–0

0–0

0–1

0–0

2–1

2–2

0–2

1–1

2–2

2–2

1–1

0–1

5–1

3–1

2–1

2–1

2–0

Leicester City

0–1

1–1

1–0

1–1

1–1

0–1

0–0

0–2

0–1

0–2

1–1

0–0

1–0

1–0

4–0

3–1

3–0

1–1

1–2

3–0

3–2

Liverpool

1–3

1–0

0–1

2–0

2–2

2–1

2–2

0–0

5–2

1–0

2–1

2–0

4–1

2–0

4–0

3–1

0–0

3–0

5–2

1–1

2–0

Luton Town

2–0

1–3

2–3

3–1

1–1

1–3

1–0

2–1

1–4

2–1

3–0

1–2

1–1

0–1

1–0

1–1

0–1

0–0

1–1

0–0

3–2

Manchester City

2–1

3–1

2–0

1–2

1–1

1–0

1–2

2–1

1–1

2–1

4–1

2–0

1–0

2–1

5–1

1–0

3–2

1–0

1–0

4–0

0–0

Middlesbrough

0–0

3–0

2–0

0–2

1–1

4–4

1–1

2–0

3–0

0–1

3–0

1–0

1–1

3–0

0–0

1–3

1–0

2–0

3–0

0–0

2–1

Newcastle United

3–1

1–2

3–0

1–0

5–0

3–2

0–2

0–1

1–0

3–0

0–1

4–1

1–0

2–1

2–1

2–2

2–2

2–2

2–5

2–0

0–0

Queens Park Rangers

0–0

0–1

0–1

2–1

1–0

2–0

4–1

2–2

1–0

1–1

4–2

0–1

2–1

2–0

0–0

1–2

1–0

0–1

0–1

0–2

2–0

Sheffield United

1–1

3–2

2–2

2–1

2–1

1–0

1–2

2–2

3–1

1–1

4–0

1–0

1–1

1–1

1–0

2–1

1–1

2–0

0–1

3–2

1–0

Stoke City

0–2

0–0

2–0

5–2

3–0

2–0

1–1

1–1

1–2

3–0

1–0

2–0

4–2

4–0

1–1

0–0

1–0

3–2

2–2

2–1

2–2
Tottenham Hotspur2–0

0–0

2–3

1–1

2–0

1–1

2–0

1–1

0–1

4–2

0–3

0–2

2–1

1–2

1–2

3–0

1–2

1–3

0–2

2–1

3–0

West Ham United

1–0

3–0

2–1

2–0

0–1

1–2

2–2

2–3

1–0

2–1

6–2

0–0

2–0

0–0

3–0

0–1

2–2

1–2

2–2

1–1

5–2

Wolverhampton Wanderers

1–0

0–1

4–2

2–0

7–1

2–0

0–1

2–0

2–1

1–1

1–1

0–0

5–2

1–0

2–0

4–2

1–2

1–1

2–2

2–3

3–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888-89 to 1978-79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ giải hạng nhất Anh

Vị trí các đội bóng giải hạng nhất Anh ở London 1974-1975

Giải hạng hai Anh

Football League, Giải hạng hai Anh
Mùa giải1974–75
Vô địchManchester United (lần thứ 2)
Thăng hạngAston Villa,
Norwich City
Xuống hạngCardiff City,
Millwall,
Sheffield Wednesday
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.036 (2,24 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBrian Little (Aston Villa), 20 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Aston VillaHull 6–0 (26 tháng 4 năm 1975)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Oxford –Southampton 0–4 (25 tháng 9 năm 1974)
Sheffield WednesdayAston Villa 0–4 (23 tháng 4 năm 1975)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSheffield WednesdayManchester United 4–4 (7 tháng 12 năm 1974)
1973–74
1975–76
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPtsNotes
1Manchester United 4217314512966211866302.200+3661
2Aston Villa421641476948322679322.469+4758UEFA Cup 1975–76
Vòng 1
3Norwich City42143434176105242058371.568+2153
4Sunderland421461418579242765351.857+3051
5Bristol City42145231107311162347331.424+1450
6West Bromwich Albion42134433155511212754421.286+1245
7Blackpool4212633117211871638331.152+545
8Hull City42128125103612154340530.755–1344
9Fulham429842917489152244391.128+542
10Bolton Wanderers4297527166510182545411.098+442
11Oxford United42143430191911113241510.804–1042
12Orient4289417163117112328390.718–1142
13Southampton42106529205511243453540.981–141
14Notts County42711334265511153349590.831–1040
15York City4297528185313233751550.927–438
16Nottingham Forest427772423579193243550.782–1238
17Portsmouth4297528203612163444540.815–1037
18Oldham Athletic42107428160813123240480.833–835
19Bristol Rovers42104725232712174142640.656–2235
20Millwall4289431192316133744560.786–1232
21Cardiff City4278624212613124136620.581–2632
22Sheffield Wednesday42371117292415123529640.453–3521

P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points

Key
Nhà vô địch, thăng hạng
Vô địch League Cup 1975, tham dự UEFA Cup, thăng hạng
thăng hạng
Xuống hạng

Kết quả giải hạng hai Anh

Nhà \ Khách[1]ASTBLPBOLBRIBRRCARFULHULMUNMILNWCNOTNTCOLDORIOXFPORSHWSOUSUNWBAYOR
Aston Villa

1–0

0–0

2–0

1–0

2–0

1–1

6–0

2–0

3–0

1–1

3–0

0–1

5–0

3–1

0–0

2–0

3–1

3–0

2–0

3–1

4–0

Blackpool

0–3

2–1

2–0

0–0

4–0

1–0

1–2

0–3

1–0

2–1

0–0

3–1

1–0

0–0

0–0

2–2

3–1

3–0

3–2

2–0

1–1

Bolton Wanderers

1–0

0–0

0–2

5–1

2–1

0–0

1–1

0–1

2–0

0–0

2–0

1–1

1–1

2–0

3–1

3–0

0–1

3–2

0–2

0–1

1–1

Bristol City

1–0

0–1

2–1

1–10–0

3–1

2–0

1–0

2–1

0–1

1–0

3–0

3–1

0–0

3–0

3–1

1–0

2–0

1–1

2–1

0–0

Bristol Rovers

2–0

1–3

1–0

1–41–0

1–2

2–0

1–1

2–0

0–2

4–2

0–0

2–1

0–0

1–0

0–1

1–1

0–1

2–1

2–1

1–3

Cardiff City

3–1

1–1

1–2

0–12–2

0–0

1–2

0–1

0–1

2–1

2–1

0–0

3–1

0–0

1–1

1–0

0–0

2–2

2–0

0–2

3–2

Fulham

3–1

1–0

2–1

1–1

0–0

4–0

1–1

1–2

0–0

4–0

0–1

3–0

0–0

0–0

0–0

2–2

2–1

3–2

1–3

1–0

0–2

Hull City

1–1

1–0

2–0

1–0

2–0

1–1

2–1

2–0

1–1

0–0

1–3

1–0

1–1

0–0

1–0

0–0

1–0

1–1

3–1

1–0

2–0
Manchester United

2–1

4–0

3–0

0–1

2–0

4–0

1–0

2–0

4–0

1–1

2–2

1–0

3–2

0–0

4–0

2–1

2–0

1–0

3–2

2–1

2–1

Millwall

1–3

0–0

1–1

1–0

1–1

5–1

2–0

2–0

0–1

1–1

3–0

3–0

0–0

1–1

0–0

0–0

2–1

4–0

1–4

2–2

1–3

Norwich City

1–4

2–1

2–0

3–2

0–1

1–1

1–2

1–0

2–0

2–0

3–0

3–0

1–0

2–0

1–0

2–0

1–1

1–0

0–0

3–2

2–3

Nottingham Forest

2–3

0–0

2–3

0–0

1–0

0–0

1–1

4–0

0–1

2–1

1–3

0–2

1–0

2–2

1–2

1–2

1–0

0–0

1–1

2–1

2–1

Notts County

1–3

0–0

1–1

1–2

3–2

0–2

1–1

5–0

2–2

2–1

1–1

2–2

1–0

1–1

4–1

1–1

3–3

3–2

0–0

0–0

2–1

Oldham Athletic

1–2

1–0

1–0

2–0

3–4

4–0

1–0

0–1

1–0

1–1

2–2

2–0

1–0

0–0

1–1

2–0

2–1

1–1

0–0

0–0

2–3

Orient

1–0

0–0

0–0

1–0

1–0

1–1

0–0

0–0

0–2

2–1

0–3

1–1

0–1

3–1

1–1

1–1

1–0

2–1

1–1

0–2

1–0

Oxford United

1–2

0–0

2–1

2–0

2–1

1–0

2–1

3–1

1–0

3–1

2–1

1–1

1–2

1–0

1–2

1–0

1–0

0–4

1–0

1–1

3–1

Portsmouth

2–3

0–0

2–0

0–1

3–0

2–2

0–0

1–1

0–0

1–0

0–3

2–0

1–1

1–1

3–0

2–1

1–0

1–2

4–2

1–3

1–0

Sheffield Wednesday

0–4

0–0

0–2

1–1

1–1

1–2

1–0

2–1

4–4

0–1

0–1

2–3

0–1

1–1

0–1

1–1

0–2

0–1

0–2

0–0

3–0
Southampton

0–0

1–1

0–1

0–1

3–0

2–0

0–0

3–3

0–1

3–2

1–1

0–1

3–2

1–0

4–2

2–1

2–1

0–1

1–1

1–0

2–1

Sunderland

0–0

1–0

0–0

3–0

5–1

3–1

1–2

1–0

0–0

2–0

0–0

0–0

3–0

2–2

3–0

2–0

4–1

3–0

3–1

3–0

2–0

West Bromwich Albion2–0

2–0

0–1

1–0

2–2

2–0

0–1

2–2

1–1

2–1

1–1

0–1

4–1

1–0

1–0

3–0

2–1

4–0

0–3

1–0

2–0

York City

1–1

0–0

1–3

1–0

3–0

1–0

3–2

3–0

0–1

2–1

1–0

1–1

2–2

0–0

0–1

1–1

3–0

3–0

1–1

0–1

1–3

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ giải hạng hai Anh

Vị trí các đội bóng ở giải hạng hai Anh ở London 1974–1975

Giải hạng ba Anh

Football League, Giải hạng ba Anh
Mùa giải1974–75
Vô địchBlackburn Rovers (lần 1)
Thăng hạngCharlton Athletic,
Plymouth Argyle
Xuống hạngBournemouth,
Huddersfield Town,
Tranmere Rovers,
Watford
Số trận đấu552
Số bàn thắng1.427 (2,59 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiDixie McNeil (Hereford United), 31 [2]
1973–74
1975–76
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPtsNotes
1Blackburn Rovers 4615714016797282968451.511+2360
2Plymouth Argyle4616523819869413979581.362+2159
3Charlton Athletic46155351297610253276611.246+1555
4Swindon Town46183243173812214164581.103+653
5Crystal Palace46148148224712183566571.158+951
6Port Vale46156237193911243561541.130+751
7Peterborough United46109424179311233647530.887–650
8Walsall46155346133812213967521.288+1549
9Preston North End46165242193614213763561.125+749
10Gillingham46146343233812223765601.083+548
11Colchester United46137345224613254170631.111+747
12Hereford United46146342212813224564660.970–246
13Wrexham46108541235711243265551.182+1045European Cup Winners' Cup 1975–76
Vòng 1
14Bury46136438173614153353501.060+344
15Chesterfield46117537255513254162660.939–444
16Grimsby Town46128335193515204555640.859–943
17Halifax Town461110233202714164549650.754–1643
18Southend United46119332172714143446510.902–542
19Brighton & Hove Albion46147238212318184356640.875–842
20Aldershot46135540211616134253630.841–1038
21Bournemouth4696827254613173344580.759–1438
22Tranmere Rovers46124739212516163655570.965–337
23Watford46977303111012224452750.693–2337
24Huddersfield Town4696832292417154747760.618–2932

P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points

Key
Division Champions, promoted
Promoted
Welsh Cup winners, qualified for Cup Winners' Cup
Relegated

Kết quả giải hạng ba Anh

Nhà \ Khách[1]ALDBLBBOUB&HABRYCHACHFCOLCRYGILGRIHALHERHUDPETPLYPTVPNESTDSWITRAWALWATWRE
Aldershot

1–1

1–2

2–1

1–1

3–0

1–0

0–1

2–1

2–1

0–0

3–1

2–2

1–0

5–0

4–3

2–1

1–2

3–0

0–1

2–0

0–0

3–1

1–2

Blackburn Rovers

2–0

1–0

1–0

1–0

3–1

2–0

3–2

1–1

4–1

1–1

1–0

1–0

1–1

0–1

5–2

2–2

3–0

1–0

2–0

2–1

3–3

0–0

0–0

Bournemouth

1–0

0–0

2–0

2–1

1–2

0–0

0–2

4–0

2–0

0–1

0–1

2–1

1–1

2–1

3–7

1–2

1–0

0–0

1–1

0–0

0–1

4–2

0–2

Brighton & Hove Albion

2–0

0–1

2–1

0–0

1–1

2–1

2–0

1–0

4–3

3–1

0–0

2–1

2–0

2–0

2–2

1–1

0–4

2–0

1–1

3–1

1–0

2–0

3–3

Bury

2–1

1–2

1–0

2–1

2–1

1–1

0–0

2–2

0–1

1–1

4–1

3–0

3–0

3–0

0–1

3–1

2–0

0–1

0–0

3–1

2–0

1–0

2–2

Charlton Athletic

3–1

2–1

2–3

2–1

0–1

3–2

4–1

1–0

2–1

1–1

3–1

2–0

1–0

3–0

0–2

2–2

3–1

2–1

3–3

3–3

4–2

4–1

1–1

Chesterfield

0–2

1–2

0–0

2–4

2–0

2–0

1–1

2–1

2–1

2–0

1–1

4–1

3–0

2–0

1–2

1–0

0–0

1–1

0–2

1–0

2–2

4–4

3–1

Colchester United

0–0

2–0

1–0

2–2

3–2

3–0

1–2

1–1

4–2

5–0

2–0

1–2

3–2

4–1

1–0

2–0

2–2

1–1

2–0

2–1

1–2

1–1

1–1

Crystal Palace

3–0

1–0

4–1

3–0

2–2

2–1

1–4

2–1

4–0

3–0

1–1

2–2

1–1

1–1

3–3

1–1

1–0

1–1

6–2

2–1

1–0

1–0

2–0

Gillingham

0–0

1–1

1–0

2–1

1–0

0–1

4–0

2–1

3–1

2–0

4–0

2–3

3–2

1–1

2–2

0–0

2–1

2–1

3–1

2–3

2–2

2–1

2–1

Grimsby Town

2–0

1–2

0–0

3–2

2–0

1–1

2–0

1–1

2–1

2–1

2–1

0–0

1–2

1–2

1–1

3–0

2–1

0–0

2–0

3–2

0–0

2–2

2–0

Halifax Town

1–0

1–1

3–2

1–0

0–1

2–2

1–3

1–1

3–1

1–1

1–1

2–2

2–1

2–1

1–1

1–1

3–0

3–1

0–0

0–0

1–0

2–0

1–0

Hereford United

2–0

6–3

0–1

2–0

1–1

2–2

5–0

3–1

2–0

1–1

3–2

0–0

1–1

2–0

1–5

1–0

2–2

1–0

2–1

2–0

2–0

0–1

1–0

Huddersfield Town

2–2

1–2

2–2

1–0

0–0

1–3

2–0

3–2

0–1

0–2

1–0

1–2

2–1

1–2

0–2

3–1

0–1

4–1

2–2

0–0

3–2

3–1

0–0

Peterborough United

1–1

1–0

3–0

2–0

3–1

1–1

0–2

1–0

1–1

0–0

1–3

1–1

1–1

2–1

1–0

0–2

0–0

1–0

0–0

1–2

0–0

1–0

2–1

Plymouth Argyle

1–0

2–1

1–0

2–2

2–1

1–1

3–0

1–0

0–1

1–1

2–1

2–0

1–0

2–0

2–0

1–1

2–1

1–0

4–3

4–1

2–1

1–1

0–3

Port Vale

3–1

1–4

0–0

1–0

1–0

1–0

3–2

2–2

2–1

2–1

1–0

2–1

3–0

4–0

1–3

2–0

2–1

0–0

2–2

1–0

1–1

0–0

2–0

Preston North End

3–1

0–0

5–2

1–0

3–0

2–0

2–1

0–2

1–1

1–0

2–0

1–0

2–2

4–0

1–1

1–0

1–0

1–4

2–0

1–0

3–2

2–2

3–1

Southend

1–1

2–2

0–0

1–0

1–0

2–1

2–1

1–1

0–1

2–2

3–0

4–0

0–0

1–0

1–2

2–1

1–3

1–1

2–0

1–0

3–0

0–0

1–1

Swindon Town

3–2

2–0

2–1

1–0

0–2

2–0

1–0

4–1

1–1

1–0

3–2

3–1

1–0

4–1

0–1

2–0

3–2

1–0

2–0

0–0

3–0

2–2

2–1

Tranmere

2–0

1–1

0–1

1–2

0–0

0–1

1–2

2–0

2–0

1–1

3–1

3–1

6–1

1–2

1–0

1–3

1–0

3–1

2–1

3–0

3–0

2–2

0–1

Walsall

3–0

1–3

2–0

6–0

3–0

0–1

2–2

5–2

3–0

1–1

2–0

1–1

3–1

2–0

0–1

0–0

0–0

2–0

3–0

2–0

1–0

2–0

2–1

Watford

1–1

0–0

1–0

1–1

2–1

0–2

2–2

1–2

1–2

0–0

3–2

2–2

1–1

1–0

0–3

1–3

3–2

3–2

2–0

1–0

1–0

2–3

1–2

Wrexham

4–0

1–1

1–1

2–1

3–1

0–3

0–0

2–1

0–0

0–1

2–3

4–0

2–1

3–0

1–2

5–1

2–2

1–1

1–1

1–2

1–0

0–0

5–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vị trí giải hạng ba Anh

Vị trí các đội bóng giải hạng ba Anh tại London 1974–1975

Giải hạng tư Anh

Football League, Giải hạng tư Anh
Mùa giải1974–75
Vô địchMansfield Town (lần 1)
Thăng hạngChester,
Rotherham United,
Shrewsbury Town
Không tham dựKhông
Số trận đấu552
Số bàn thắng1.407 (2,55 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRay Clarke (Mansfield Town), 28 [2][2]
1973–74
1975–76
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPts
1Mansfield Town 46176055151166352590402.250+5068
2Shrewsbury Town46163446181076342580431.860+3762
3Rotherham United4613734019986312271411.732+3059
4Chester4617514896611162964381.684+2657
5Lincoln City4614814714779323479481.646+3157
6Cambridge United4615534316599192862441.409+1854
7Reading46136438208411252763471.340+1652
8Brentford4610583221788243053451.178+849
9Exeter City46143633245810273960630.952–349
10Bradford City4610583221788243056511.098+547
11Southport461373361921011203756561.000±047
12Newport County46135543306413254568750.907–747
13Hartlepool46136440243515123852620.839–1043
14Torquay United46107630254712163646610.754–1542
15Barnsley46107634245414284162650.954–341
16Northampton Town46126543223515245167730.918–641
17Doncaster Rovers46109441294316245065790.823–1440
18Crewe Alexandra4699522162912123134470.723–1340
19Rochdale4699535224415245359750.787–1639
20Stockport County46108526272615174343700.614–2738
21Darlington46114838272615164054670.806–1336
22Swansea City46941025316215214246730.630–2736
23Workington46751123293614133736660.545–3031
24Scunthorpe United4678827290716144941780.526–3729

P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points

Key
Division Champions, promoted
Promoted
New club in the league (none)
Re-elected
Failed re-election (none)

Kết quả giải hạng tư Anh

Nhà \ Khách[1]BARBRABRECAMCHECREDARDONEXEHARLINMANNPCNORREAROCROTSCUSHRSOUSTPSWATORWRK
Barnsley

2–2

1–1

1–1

0–1

1–1

1–1

0–1

1–0

2–1

0–2

1–3

2–1

5–1

2–0

5–3

1–1

2–2

1–0

3–0

2–0

1–0

0–1

0–1

Bradford City

2–0

1–0

1–1

2–0

1–2

1–1

2–0

0–1

3–0

1–2

1–1

0–1

2–1

1–3

1–0

1–1

3–0

1–2

1–2

2–0

1–2

3–0

1–1

Brentford

3–0

0–0

1–0

1–1

1–0

3–0

1–1

2–0

1–0

1–1

2–3

0–0

1–0

1–0

3–0

3–4

2–0

2–1

1–0

3–0

1–0

3–1

2–2

Cambridge United

2–0

0–1

2–0

3–0

2–0

1–0

4–1

1–1

3–2

5–0

2–2

1–1

3–4

1–0

1–1

0–0

2–0

0–2

1–0

1–0

2–0

3–1

3–0

Chester

2–1

1–0

2–0

1–1

2–0

1–0

3–0

1–1

3–0

4–1

0–0

4–1

4–1

2–0

4–0

0–1

1–0

1–1

3–0

3–1

3–0

3–0

0–0

Crewe Alexandra

1–1

0–0

1–1

0–0

0–1

2–1

2–1

2–1

2–0

1–0

0–2

1–2

3–1

1–0

0–1

1–0

1–1

0–0

0–0

2–0

2–2

0–1

0–0

Darlington

0–0

0–3

2–1

6–0

1–1

1–0

4–1

2–0

1–2

1–4

2–1

3–0

2–0

0–1

1–2

0–1

3–1

1–2

1–1

0–2

3–2

2–2

2–0

Doncaster Rovers

1–1

4–1

2–1

0–1

1–1

2–1

1–3

3–3

3–0

2–2

4–3

0–2

2–0

1–1

4–1

0–0

1–1

1–3

1–1

2–1

3–2

3–0

0–0

Exeter City

4–2

1–0

1–0

1–4

1–0

2–0

4–1

2–1

1–0

1–2

0–1

3–1

2–2

0–2

2–1

0–4

0–0

1–0

1–0

4–1

1–2

0–0

1–0

Hartlepool

4–3

1–2

3–2

1–1

1–0

1–1

2–0

2–1

0–3

2–0

2–1

2–0

2–0

2–3

5–0

3–2

1–0

1–1

1–1

1–1

0–2

0–0

3–0

Lincoln City

3–0

2–1

1–1

0–0

2–1

0–0

1–1

4–0

5–0

2–0

0–0

5–2

2–2

1–1

3–0

2–0

1–0

3–0

1–1

2–0

1–3

3–1

3–0

Mansfield Town

2–1

3–0

1–1

2–1

0–0

0–0

4–2

5–2

3–2

2–0

3–1

3–0

3–0

1–1

2–0

1–1

7–0

3–1

2–1

1–1

3–0

3–0

1–0

Newport County

3–4

2–1

1–0

1–2

3–0

1–1

2–1

0–2

1–2

2–0

1–1

2–1

2–1

2–2

3–2

1–1

2–0

2–4

1–0

3–3

3–0

2–1

3–1

Northampton Town

2–1

1–2

0–0

1–2

2–0

3–0

3–0

2–0

1–1

3–0

1–0

0–2

3–2

0–3

0–1

1–1

3–0

3–3

1–1

4–1

5–1

1–1

3–0

Reading

0–3

1–1

1–0

2–0

2–1

1–1

3–0

2–0

3–0

0–0

1–0

1–1

3–0

3–2

2–1

1–1

1–1

1–2

4–1

1–3

1–2

1–0

3–0

Rochdale

3–1

1–1

0–0

0–0

0–1

3–0

2–0

2–0

1–1

3–0

1–1

0–1

2–4

2–2

0–2

1–2

4–2

0–0

3–3

3–0

1–0

1–1

2–0

Rotherham United

2–0

4–0

3–0

0–0

1–2

1–1

1–1

1–0

1–1

1–2

2–2

2–1

1–1

1–3

2–1

3–1

3–2

0–0

3–0

3–0

1–0

3–1

1–0

Scunthorpe United

1–0

1–2

1–2

2–0

1–3

1–1

1–1

0–0

2–1

1–1

1–1

0–1

4–1

2–1

0–1

2–2

0–3

1–0

3–3

0–0

1–2

0–2

2–1

Shrewsbury Town

3–1

3–2

1–0

1–0

2–0

0–1

2–0

7–4

2–2

0–1

0–4

0–1

1–0

6–0

2–0

1–1

3–1

5–0

1–0

0–0

2–0

2–0

2–0

Southport

1–0

1–2

3–0

2–2

2–1

1–1

1–0

2–1

3–0

0–0

3–2

1–1

1–3

0–0

2–0

1–0

2–0

1–0

1–2

2–1

3–0

1–1

2–2

Stockport County

0–3

1–1

1–1

1–0

1–1

1–0

2–1

0–2

3–2

1–1

0–0

3–2

1–1

1–0

1–0

2–3

1–0

3–2

0–3

0–0

2–1

0–0

1–3

Swansea City

0–3

1–1

0–1

2–1

0–1

2–1

1–0

3–3

0–2

1–0

2–1

1–2

2–0

1–0

1–2

3–3

0–2

1–0

1–4

2–2

1–0

0–1

0–1

Torquay United

1–1

0–1

3–2

1–0

3–0

1–0

0–0

2–0

2–2

2–1

1–3

0–2

0–1

0–1

2–1

3–0

0–3

1–1

1–1

3–2

2–2

0–0

2–1

Workington

1–2

0–0

0–1

1–2

0–0

3–0

1–2

0–3

0–1

1–1

0–2

1–3

3–1

2–2

2–1

2–1

0–2

1–1

0–2

0–1

1–0

2–0

2–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vị trí giải hạng tư Anh

Vị trí các đội bóng ở giải hạng tư Anh tại London 1974–1975

Tham khảo