FutureSex/LoveSounds

FutureSex/LoveSounds là album phòng thu thứ hai của ca sĩ người Mỹ Justin Timberlake, phát hành bởi hãng Jive Records vào ngày 12 tháng 9 năm 2006. Album đã dẫn đầu nhiều bảng xếp hạng album tại Úc, Canada, IrelandVương quốc Anh, cũng như nằm trong top 10 tại nhiều quốc gia. Tại Mỹ, album ra mắt tại vị trí thứ nhất với 684.000 bản, trở thành một trong những album có doanh số tuần đầu cao nhất năm 2006.[1]

FutureSex/LoveSounds
Album phòng thu của Justin Timberlake
Phát hành12 tháng 9 năm 2006 (2006-09-12)
Thu âmTháng 11 năm 2005 – tháng 6 năm 2006
Phòng thuThomas Crown Studios (Virginia Beach, Virginia)
Thể loạiR&B, pop
Thời lượng66:16
Hãng đĩaJive
Sản xuấtDanja, Jawbreakers, Rick Rubin, Timbaland, Justin Timberlake
Thứ tự album của Justin Timberlake
Justified
(2002)
FutureSex/LoveSounds
(2006)
The 20/20 Experience
(2013)
Đĩa đơn từ FutureSex/LoveSounds
  1. "SexyBack"
    Phát hành: 18 tháng 7 năm 2006
  2. "My Love"
    Phát hành: 24 tháng 10 năm 2006
  3. "What Goes Around... Comes Around"
    Phát hành: 19 tháng 12 năm 2006
  4. "Summer Love"
    Phát hành: Tháng 4 năm 2007
  5. "LoveStoned"
    Phát hành: 29 tháng 6 năm 2007
  6. "Until the End of Time"
    Phát hành: 3 tháng 10 năm 2007

Album đã nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, ghi nhận sự ảnh hưởng từ nó, tạp chí Rolling Stone đã xếp album ở vị trí thứ 46 trong danh sách những album hay nhất của thập niên 2000. Tại lễ trao giải Grammy lần thứ 49 năm 2007, FutureSex/LoveSounds được đề cử Album giọng pop xuất sắc nhất và hạng mục quan trọng Album của năm. Tính đến nay, album đã bán được 10 triệu bản trên toàn thế giới, trong đó có 4 triệu bản tiêu thụ tại Mỹ. Album đã được đưa vào lưu trữ tại thư viện âm nhạc của Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll.[2] Album phát hành tổng cộng 6 đĩa đơn, trong đó có 3 đĩa đơn đầu đều lên ngôi quán quân tại Mỹ, và giúp Justin Timberlake giành được nhiều giải thưởng.

Danh sách ca khúc

STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."FutureSex/LoveSound"Justin Timberlake, Timothy Mosley, Nate HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:01
2."SexyBack" (song ca với Timbaland)Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:02
3."Sexy Ladies/Let Me Talk to You (Prelude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:32
4."My Love" (song ca với T.I.)Timberlake, Mosley, Hills, Clifford HarrisTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:36
5."LoveStoned/I Think She Knows (Interlude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja7:23
6."What Goes Around.../...Comes Around (Interlude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja7:28
7."Chop Me Up" (song ca với Timbaland và Three 6 Mafia)Timberlake, Mosley, Hills, Jordan Houston, Paul BeauregardTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:04
8."Damn Girl" (song ca với will.i.am)Timberlake, William Adams, James DavisJawbreakers5:12
9."Summer Love/Set the Mood (Prelude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja6:24
10."Until the End of Time"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:22
11."Losing My Way"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:22
12."(Another Song) All Over Again"Timberlake, Matt MorrisRick Rubin5:45
Tổng thời lượng:66:12
Bonus Track tại Anh
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Pose" (song ca với Snoop Dogg)Timberlake, Calvin Broadus, Adamswill.i.am4:46
Tổng thời lượng:70:59
Bonus Tracks phiên bản tại Nhật
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Pose" (song ca với Snoop Dogg)Timberlake, Calvin Broadus, Adamswill.i.am4:46
14."Boutique In Heaven"Justin Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:08
Bonus Tracks phiên bản Sang trọng
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Until the End of Time" (featuring Beyoncé)Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:22
14."SexyBack" (DJ Wayne Williams Ol' Skool Remix) (song ca với Missy Elliott))Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:16
15."Sexy Ladies" (song ca với 50 Cent)Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja3:50
Tổng thời lượng:89:40
Bonus DVD Phiên bản sang trọng
STTNhan đềThời lượng
1."SexyBack" (Hậu trường) 
2."SexyBack" (Phỏng vấn đạo diễn Michael Haussmann) 
3."SexyBack" (Video ca nhạc) 
4."My Love" (Phỏng vấn đạo diễn Paul Hunter) 
5."My Love" (Video ca nhạc) 
6."What Goes Around... Comes Around" (Hậu trường) 
7."What Goes Around... Comes Around" (Video ca nhạc) 
8."Lovestoned" (Phỏng vấn đạo diễn Robert Hales) 
9."LoveStoned" (Video ca nhạc) 
10."LoveStoned" (Trực tiếp từ Prive, Paris) 
11."My Love" (Live on Parkinson) 
12."SexyBack / My Love / LoveStoned" (Trình diễn tại Giải thưởng MTV châu Âu) 
13."My Love / SexyBack" (Trình diễn tại MTV VMA:) 

Bonus Track

#TênNhạc sĩ
13."Pose" (hợp tác với Snoop Dogg) (tại Nhật và Anh)4:47

Xếp hạng

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2006)Vị trí
Album Úc (ARIA)[28]34
Urban Album Úc (ARIA)[29]4
Album Áo (Ö3 Austria)[30]68
Album Bỉ (Ultratop Flanders)[31]37
Album Bỉ (Ultratop Wallonia)[32]66
Album Hà Lan (Album Top 100)[33]33
Album Pháp (SNEP)[34]73
Album Đức (Offizielle Top 100)[35]42
Album Ireland (IRMA)[36]15
Album New Zealand (RMNZ)[37]19
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[38]23
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[39]27
Album Anh quốc (OCC)[40]25
Billboard 200 Mỹ[41]18
Top R&B/Hip-Hop Albums Mỹ (Billboard)[42]13
Bảng xếp hạng (2007)Vị trí
Album Úc (ARIA)[43]3
Urban Albums Úc (ARIA)[44]1
Album Áo (Ö3 Austria)[45]27
Album Bỉ (Ultratop Flanders)[46]10
Album Bỉ (Ultratop Wallonia)[47]31
Album Pháp (SNEP)[48]35
Album Đức (Offizielle Top 100)[49]10
Album Ý (FIMI)[50]41
Album New Zealand (RMNZ)[51]6
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[52]22
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[53]14
Album Anh (OCC)[54]16
Billboard 200 Mỹ[55]7
Top R&B/Hip-Hop Albums Mỹ (Billboard)[56]10
Bảng xếp hạng (2008)Vị trí
Album Úc (ARIA)[57]65
Billboard 200 Mỹ[58]126
Top R&B/Hip-Hop Albums Mỹ (Billboard)[59]65

Xếp hạng cuối thập niên

Bảng xếp hạng (2000–2009)Vị trí
Album Úc (ARIA)[60]29
Billboard 200 Mỹ[61]20

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Argentina (CAPIF)[62]Vàng20.000^
Úc (ARIA)[63]6× Bạch kim420.000^
Áo (IFPI Áo)[64]Vàng15.000*
Bỉ (BEA)[65]2× Bạch kim100.000*
Brasil (Pro-Música Brasil)[66]Vàng30.000*
Canada (Music Canada)[67]5× Bạch kim500.000^
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[68]7× Bạch kim140.000
Phần Lan (Musiikkituottajat)[69]Vàng18,005[69]
Pháp (SNEP)[70]Bạch kim200.000*
Đức (BVMI)[71]2× Bạch kim600.000^
Hungary (Mahasz)[72]Vàng5.000^
Ireland (IRMA)[73]6× Bạch kim90.000^
Nhật Bản (RIAJ)[74]Vàng100.000^
New Zealand (RMNZ)[75]3× Bạch kim45.000^
Ba Lan (ZPAV)[76]Bạch kim20.000*
Bồ Đào Nha (AFP)[77]Vàng10.000^
Nga (NFPF)[78]Kim cương200.000*
Hàn Quốc10,975[79]
Thụy Sĩ (IFPI)[80]2× Bạch kim60.000^
Anh Quốc (BPI)[82]4× Bạch kim1,182,051[81]
Hoa Kỳ (RIAA)[84]4× Bạch kim4.720.000[83]
Tổng hợp
Châu Âu (IFPI)[85]Bạch kim1.000.000*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài