G

chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Latinh
G
G
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

G, g (thường được đọc là gờ hoặc giê) là chữ cái đứng ở vị trí thứ bảy trong phần chữ cái dựa trên tiếng Latinh và là chữ thứ cái đứng ở vị trí thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ G, g này là một nhân vật lịch sử nổi tiếng tên là Spurius Carvilius Ruga. Chữ G đã chiếm được vị trí của chữ Z lúc đó và đã trở thành chữ cho âm /g/. Cũng giống như trường hợp của /k/, âm /g/ trở thành cả âm vòm lẫn âm vòm mềm, nên chữ G có nhiều cách phát âm khác nhau trong những tiếng thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ G với các dấu phụ
ǴǵĞğĜĝǦǧĠġĢģḠḡǤǥƓɠ
GaGbGcGdGeGfGgGhGiGjGkGlGmGnGoGpGqGrGsGtGuGvGwGxGyGz
GAGBGCGDGEGFGGGHGIGJGKGLGMGNGOGPGQGRGSGTGUGVGWGXGYGZ
aGăGâGbGcGdGđGeGêGfGgGhGiGjGkGlGmGnGoGôGơGpGqGrGsGtGuGưGvGwGxGyGzG
AGĂGÂGBGCGDGĐGEGÊGFGGGHGIGJGKGLGMGNGOGÔGƠGPGQGRGSGTGUGƯGVGWGXGYGZG
Ghép chữ G với số hoặc số với chữ G
G0G1G2G3G4G5G6G7G8G90G1G2G3G4G5G6G7G8G9G
Xem thêm

Tham khảo