Galway
Galway (tiếng Ireland: Gaillimh) hay Thành phố Galway (Cathair na Gaillimhe) là thành phố ở hạt Galway, Cộng hòa Ireland. Đây là thành phố lớn thứ 3, sau Dublin, Belfast và Cork và Derry và là thành phố tăng trưởng nhanh nhất ở Ireland. Đây là thành phố duy nhất ở tỉnh Connacht. Thành phố tọa lạc ở bờ biển tây của Ireland, bên bờ sông Corrib giữa Lough Corrib và vịnh Galway. Dân số thành phố Galway và phụ cận là 72.729 người theo điều tra năm 2006.
Galway Gaillimh | |
---|---|
St. Nicholas | |
Tên hiệu: City of the Tribes | |
Khẩu hiệu: Laudatio Ejus Manet In Secula Seculorum[1] (Latin) "His Praise Remains unto Ages of Ages" | |
Tọa độ: 53°16′19″B 9°2′56″T / 53,27194°B 9,04889°T | |
Quốc gia | Ireland |
Tỉnh | Connacht |
Hạt | Galway |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thành phố |
• Thị trưởng | Michael Crowe[2] |
• LEAs | 3 |
• Dáil Éireann | Galway West |
• Nghị viện châu Âu | Tây Bắc |
Dân số (2006) | |
• Thành phố | 72.414 |
• Đô thị | 72.729 |
• Demonym | Galwegian |
Múi giờ | WET (UTC0) |
• Mùa hè (DST) | IST (UTC+1) |
H91 | |
Mã điện thoại | 091 |
Thành phố kết nghĩa | Bradford, Amasya, Seattle, Chicago, St. Louis, Lorient, Aalborg, Milwaukee, Waitakere City, Moncton, Brockton, Auckland, Aalborg Municipality |
Biển số xe | G |
Trang web | www.galwaycity.ie |
Khí hậu
Galway có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Galway | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.4 | 15.7 | 21.1 | 23.3 | 26.7 | 30.6 | 31.7 | 30.6 | 28.3 | 25.6 | 18.3 | 16.7 | 31,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 8.7 | 9.1 | 10.8 | 13.0 | 15.8 | 17.8 | 19.5 | 19.1 | 17.3 | 14.1 | 11.0 | 9.0 | 13,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 6.0 | 6.2 | 7.8 | 9.3 | 11.9 | 14.2 | 16.1 | 15.8 | 13.9 | 11.0 | 8.1 | 6.3 | 10,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 3.5 | 3.8 | 4.9 | 5.8 | 8.0 | 10.6 | 12.9 | 12.5 | 10.4 | 7.9 | 5.1 | 3.6 | 7,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −11.7 | −10.5 | −6.7 | −6.7 | −1.5 | −2.2 | 3.3 | 1.7 | 0.6 | −5 | −6.7 | −8.9 | −11,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 114.1 (4.492) | 94.4 (3.717) | 92.0 (3.622) | 60.5 (2.382) | 68.5 (2.697) | 80.6 (3.173) | 69.3 (2.728) | 108.9 (4.287) | 93.2 (3.669) | 130.2 (5.126) | 123.8 (4.874) | 120.9 (4.76) | 1.156,2 (45,52) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 15 | 14 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12 | 15 | 13 | 17 | 17 | 17 | 170 |
Nguồn: KNMI[3] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng