Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc (tiếng Anh: Czech First League, hay còn gọi là Fortuna liga vì lý do tài trợ) là một giải đầu chuyên nghiệp của Séc dành cho các câu lạc bộ bóng đá. Ở tốp đầu hệ thống giải bóng đá Séc, đây là giải dấu bóng đá chính của quốc gia này. Ở mùa 2020–21 giải có sự góp mặt của 18 câu lạc bộ tranh tài, hoạt động theo thể thức thăng hạng và xuống hạng liên thông với Giải bóng đá vô địch hạng nhất quốc gia Séc, mỗi đội bóng sẽ có 34 trận thi đấu. Các mùa giải thường kéo dài từ tháng 8 đến tháng 5, đa số các trận đấu diễn ra vào ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật cùng một số ít trận tổ chức vào ngày Thứ Sáu. Tất cả các câu lạc bộ tại Fortuna liga đều đủ điều kiện dự Cúp bóng đá Séc.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc
Czech First League
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2020–21
Thành lập1993; 31 năm trước (1993)
Quốc giaCộng hòa Séc
Liên đoànUEFA
Số đội18
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnGiải bóng đá vô địch hạng nhất quốc gia Séc
Cúp trong nướcCúp bóng đá Séc
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa League
UEFA Europa Conference League
Đội vô địch hiện tạiSlavia Prague (danh hiệu thứ 7)
(2020–21)
Vô địch nhiều nhấtSparta Prague (12 danh hiệu)
Vua phá lướiDavid Lafata (198 bàn thắng)
Đối tác truyền hìnhDanh sách nhà đài
Trang weben.fortunaliga.cz

Giải bóng đá vô dịch quốc gia Séc ra đời vào mùa giải 1993–94 sau khi Tiệp Khắc bị chia cắt và do đó tiền thân của giải chính là Giải bóng đá vô địch quốc gia Tiệp Khắc. 35 câu lạc bộ đã từng tranh tài tại Fortuna liga kể từ ngày thành lập giải. Sparta Prague sở hữu tới 12 lần vô địch, nhiều nhất trong số các câu lạc bộ của Séc. Những đội bóng khác cũng từng giành ngôi vương gồm có Slavia Prague (đội đương kim vô địch), Slovan Liberec, Baník OstravaViktoria Plzeň.

Dựa trên thành tích tại các giải đấu châu Âu trong 5 năm gần nhất, giải bóng đá vô địch quốc gia Séc hiện đang xếp thứ 15 theo hệ số UEFA ở mùa giải 2020–21.

Chiếc cúp Gambrinus liga năm 2013.

Các nhà vô địch

Theo năm

MùaNhà vô địchÁ quânHạng 3Vua phá lưới (số bàn thắng)Câu lạc bộ
1993–94Sparta Prague (1)Slavia PragueBaník Ostrava Horst Siegl (20)Sparta Prague
1994–95Sparta Prague (2)Slavia PragueBoby Brno Radek Drulák (15)Drnovice
1995–96Slavia Prague (1)Sigma OlomoucJablonec Radek Drulák (22)Drnovice
1996–97Sparta Prague (3)Slavia PragueJablonec Horst Siegl (19)Sparta Prague
1997–98Sparta Prague (4)Slavia PragueSigma Olomouc Horst Siegl (13)Sparta Prague
1998–99Sparta Prague (5)TepliceSlavia Prague Horst Siegl (18)Sparta Prague
1999–00Sparta Prague (6)Slavia PragueDrnovice Vratislav Lokvenc (22)Sparta Prague
2000–01Sparta Prague (7)Slavia PragueSigma Olomouc Vítězslav Tuma (15)Drnovice
2001–02Slovan Liberec (1)Sparta PragueViktoria Žižkov Jiří Štajner (15)Slovan Liberec
2002–03Sparta Prague (8)Slavia PragueViktoria Žižkov Jiří Kowalík (16)1. FC Synot
2003–04Baník Ostrava (1)Sparta PragueSigma Olomouc Marek Heinz (19)Baník Ostrava
2004–05Sparta Prague (9)Slavia PragueTeplice Tomáš Jun (14)Sparta Prague
2005–06Slovan Liberec (2)Mladá BoleslavSlavia Prague Milan Ivana (11)Slovácko
2006–07Sparta Prague (10)Slavia PragueMladá Boleslav Luboš Pecka (16)Mladá Boleslav
2007–08Slavia Prague (2)Sparta PragueBaník Ostrava Václav Svěrkoš (15)Baník Ostrava
2008–09Slavia Prague (3)Sparta PragueSlovan Liberec Andrej Kerić (15)Slovan Liberec
2009–10Sparta Prague (11)JablonecBaník Ostrava Michal Ordoš (12)Sigma Olomouc
2010–11Viktoria Plzeň (1)Sparta PragueJablonec David Lafata (19)Jablonec
2011–12Slovan Liberec (3)Sparta PragueViktoria Plzeň David Lafata (25)Jablonec
2012–13Viktoria Plzeň (2)Sparta PragueSlovan Liberec David Lafata (20)Jablonec, Sparta Prague
2013–14Sparta Prague (12)Viktoria PlzeňMladá Boleslav Josef Hušbauer (18)Sparta Prague
2014–15Viktoria Plzeň (3)Sparta PragueJablonec David Lafata (20)Sparta Prague
2015–16Viktoria Plzeň (4)Sparta PragueSlovan Liberec David Lafata (20)Sparta Prague
2016–17Slavia Prague (4)Viktoria PlzeňSparta Prague Milan Škoda / David Lafata (15)Slavia Prague / Sparta Prague
2017–18Viktoria Plzeň (5)Slavia PragueJablonec Michael Krmenčík (16)Viktoria Plzeň
2018–19Slavia Prague (5)Viktoria PlzeňSparta Prague Nikolay Komlichenko (29)Mladá Boleslav
2019–20Slavia Prague (6)Viktoria PlzeňSparta Prague Libor Kozák / Petar Musa (14)Sparta Prague / Slavia Prague
2020–21Slavia Prague (7)

Thành tích theo câu lạc bộ

'Tỉ lệ vô địch theo câu lạc bộ

  Sparta Prague – 12 (42.86%)
  Slavia Prague – 7 (25%)
  Viktoria Plzeň – 5 (17.86%)
  Slovan Liberec – 3 (10.71%)
  Baník Ostrava – 1 (3.57%)
Câu lạc bộVô địchÁ quânNăm vô địch
Sparta Prague
12
9
1993–94, 1994–95, 1996–97, 1997–98, 1998–99, 1999–00,
2000–01, 2002–03, 2004–05, 2006–07, 2009–10, 2013–14
Slavia Prague
7
10
1995–96, 2007–08, 2008–09, 2016–17, 2018–19, 2019–20, 2020–21
Viktoria Plzeň
5
4
2010–11, 2012–13, 2014–15, 2015–16, 2017–18
Slovan Liberec
3
0
2001–02, 2005–06, 2011–12
Baník Ostrava
1
0
2003–04
Sigma Olomouc
0
1
Teplice
0
1
Mladá Boleslav
0
1
Jablonec
0
1

Các đội bóng tham dự mùa 2020–21

Bản đồ

Prague
České Budějovice
Karviná
Sigma Olomouc
Opava
Příbram
Teplice
Fastav Zlín
Pardubice
Zbrojovka Brno
Nơi tọa lạc của các đội bóng nằm trong giải bóng đá vô địch Séc 2020–21

Mùa 2020–21

Hiện đang có 18 câu lạc bộ tranh tài tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2020–21.

Câu lạc bộSân vận độngSức chứaVị trí
mùa 2019-20
Mùa giải
đầu tiên
Thời gian nghỉ
của mùa giải đầu tiên
1. FC SlováckoMěstský fotbalový stadion Miroslava Valenty8.121hạng 92001–022001–02
1. FK PříbramNa Litavce9.100hạng 161997–982018–19
AC Sparta PragueGenerali Česká pojišťovna Arena19.416hạng 31993–941993–94
Bohemians 1905Ďolíček5.000hạng 81993–942013–14
FC Baník OstravaMěstský stadion (Ostrava)15.163hạng 61993–942017–18
FC Fastav ZlínLetná Stadion6.375hạng 131993–942015–16
FC Slovan LiberecStadion u Nisy9.900hạng 51993–941993–94
FC Viktoria PlzeňDoosan Arena11.722hạng 21993–942005–06
FK JablonecChance Arena6.280hạng 41994–951994–95
FK Mladá BoleslavLokotrans Aréna5.000hạng 102004–052004–05
FK TepliceNa Stínadlech18.221hạng 121996–971996–97
MFK KarvináMěstský stadion (Karviná)4.862hạng 141996–972016–17
SFC OpavaStadion v Městských sadech7.758hạng 151995–962018–19
SK Dynamo České BudějoviceStadion Střelecký ostrov6.681hạng 71993–942019–20
SK Sigma OlomoucAndrův stadion12.566hạng 111993–942017–18
SK Slavia PragueSinobo Stadium20.800hạng 11993–941993–94
FK PardubiceĎolíček5.000hạng 1 (FNL)2020–212020–21
Zbrojovka BrnoSrbská10.200hạng 2 (FNL)1993–942020–21

Huấn luyện viên

Tính đến 23 tháng 3 năm 2021.
Câu lạc bộHuấn luyện viênNgày bổ nhiệm
Slavia Prague Trpišovský, JindřichJindřich Trpišovský[1]22 tháng 12 năm 2017
Viktoria PlzeňTrống
Sparta Prague Vrba, PavelPavel Vrba[2]3 tháng 2 năm 2021
Jablonec Rada, PetrPetr Rada[3]14 tháng 12 năm 2017
Baník Ostrava Smetana, OndřejOndřej Smetana[4]27 tháng 2 năm 2021
Slovan Liberec Hoftych, PavelPavel Hoftych[5]14 tháng 6 năm 2019
Mladá Boleslav Jarolím, KarelKarel Jarolím[6]8 tháng 12 năm 2020
Sigma Olomouc Látal, RadoslavRadoslav Látal[7]31 tháng 5 năm 2019
Fastav Zlín Páník, BohumilBohumil Páník[8]10 tháng 3 năm 2020
Teplice Kučera, RadimRadim Kučera[9]30 tháng 11 năm 2020
Slovácko Svědík, MartinMartin Svědík[10]10 tháng 11 năm 2018
Opava Kováč, RadoslavRadoslav Kováč[11]11 tháng 6 năm 2020
Bohemians 1905 Klusáček, LuděkLuděk Klusáček[12]10 tháng 10 năm 2019
Příbram Valachovič, JozefJozef Valachovič[13]15 tháng 3 năm 2021
Karviná Weber, JozefJozef Weber[14]23 tháng 3 năm 2021
Dynamo České Budějovice Horejš, DavidDavid Horejš12 tháng 10 năm 2015
Pardubice Krejčí, JiříJiří Krejčí30 tháng 5 năm 2013
Zbrojovka Brno Dostálek, RichardRichard Dostálek[15]15 tháng 12 năm 2020

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Czech First League