Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2012
Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2012 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 22, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 22 đến 29 tháng 6 năm 2012 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Anh Darren Appleton lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ người Trung Quốc Lý Hách Văn với tỉ số sát nút 13–12 ở chung kết.
Thể thức
128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.
Vòng đấu bảng
Bảng 1
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Huidji See | 7 | ||||||||||||||
Badr Al Awadi | 9 | ||||||||||||||
Huidji See | 9 | Badr Al Awadi | 2 | ||||||||||||
Huidji See | 9 | Philipp Stojanovic | 6 | Efren Reyes | 9 | ||||||||||
Joyme Vicente | 8 | Efren Reyes | 9 | ||||||||||||
Philipp Stojanovic | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Hwang Yong | 6 | ||||||||||||||
Badr Al Awadi | 9 | John Morra | 9 | ||||||||||||
Mohammad Ali Berjaoui | 3 | Hwang Yong | 7 | John Morra | 9 | ||||||||||
Mohammad Ali Berjaoui | 9 | Joyme Vicente | 8 | ||||||||||||
Mohammad Ali Berjaoui | 4 | ||||||||||||||
Joyme Vicente | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Lý Hách Văn | 7 | ||||||||||||||
Triệu Phong Bang | 9 | ||||||||||||||
Lý Hách Văn | 9 | Triệu Phong Bang | 6 | ||||||||||||
Lý Hách Văn | 9 | Edwin Montal | 4 | Thomas Engert | 9 | ||||||||||
Roman Hybler | 1 | Edwin Montal | 4 | ||||||||||||
Thomas Engert | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Carlo Biado | 9 | ||||||||||||||
Triệu Phong Bang | 9 | Rajandran Nair | 1 | ||||||||||||
Waleed Majid | 4 | Rajandran Nair | 1 | Carlo Biado | 9 | ||||||||||
Waleed Majid | 9 | Roman Hybler | 3 | ||||||||||||
Roman Hybler | 9 | ||||||||||||||
Waleed Majid | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5
Bảng 6
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Niels Feijen | 4 | ||||||||||||||
Aki Heiskanen | 9 | ||||||||||||||
Niels Feijen | 9 | Aki Heiskanen | 9 | ||||||||||||
Niels Feijen | 8 | Mohd Al Bin Ali | 1 | Khaled Al Mutairi | 3 | ||||||||||
Naoyuki Ōi | 9 | Khaled Al Mutairi | 9 | ||||||||||||
Mohd Al Bin Ali | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Trương Vinh Lân | 9 | ||||||||||||||
Khaled Al Mutairi | 9 | Dimitri Jungo | 7 | ||||||||||||
Dimitri Jungo | 8 | Dimitri Jungo | 9 | Trương Vinh Lân | 9 | ||||||||||
Robby Foldvari | 5 | Naoyuki Ōi | 8 | ||||||||||||
Robby Foldvari | 4 | ||||||||||||||
Naoyuki Ōi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Trương Ngọc Long | 9 | ||||||||||||||
Jalal Yousef | 3 | ||||||||||||||
Jalal Yousef | 9 | Trương Ngọc Long | 9 | ||||||||||||
Jalal Yousef | 4 | Đảng Kim Hổ | 2 | Albin Ouschan | 8 | ||||||||||
Dương Thanh Thuận | 9 | Đảng Kim Hổ | 7 | ||||||||||||
Albin Ouschan | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Karl Boyes | 9 | ||||||||||||||
Albin Ouschan | 5 | Ryu Seung-woo | 5 | ||||||||||||
Ryu Seung-woo | 9 | Ryu Seung-woo | 9 | Karl Boyes | 9 | ||||||||||
Hanni Al Howri | 8 | Dương Thanh Thuận | 4 | ||||||||||||
Hanni Al Howri | 2 | ||||||||||||||
Dương Thanh Thuận | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Mark Gray | 3 | ||||||||||||||
Hayato Hijikata | 9 | ||||||||||||||
Mark Gray | 6 | Hayato Hijikata | 6 | ||||||||||||
Lee Chenman | 7 | Lee Chenman | 9 | Manuel Gama | 9 | ||||||||||
Omar Al Shahen | 9 | Lee Chenman | 7 | ||||||||||||
Manuel Gama | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Dật | 9 | ||||||||||||||
Hayato Hijikata | 6 | Luis Lemus | 1 | ||||||||||||
Serge Das | 9 | Luis Lemus | 5 | Kha Bỉnh Dật | 9 | ||||||||||
Serge Das | 9 | Omar Al Shahen | 3 | ||||||||||||
Serge Das | 8 | ||||||||||||||
Omar Al Shahen | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Daryl Peach | 9 | ||||||||||||||
Mateusz Śniegocki | 7 | ||||||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Daryl Peach | 9 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Mazen Berjaoui | 2 | Bozo Primic | 8 | ||||||||||
Abdullah Al Yousef | 6 | Mazen Berjaoui | 7 | ||||||||||||
Bozo Primic | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
La Lập Văn | 7 | ||||||||||||||
Bozo Primic | 2 | Francisco Bustamante | 9 | ||||||||||||
La Lập Văn | 9 | La Lập Văn | 9 | Francisco Bustamante | 9 | ||||||||||
Oliver Medenilla | 3 | Abdullah Al Yousef | 4 | ||||||||||||
Abdullah Al Yousef | 9 | ||||||||||||||
Oliver Medenilla | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10
Bảng 11
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Darren Appleton | 9 | ||||||||||||||
Hamza Al Saeed | 7 | ||||||||||||||
Hamza Al Saeed | 6 | Darren Appleton | 9 | ||||||||||||
Bruno Muratore | 9 | Bruno Muratore | 9 | Abdul Rahman Al Amar | 2 | ||||||||||
Bashar Hussain | 5 | Abdul Rahman Al Amar | 9 | ||||||||||||
Bruno Muratore | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Bashar Hussain | 9 | ||||||||||||||
Abdul Rahman Al Amar | 7 | Kuo Yi-che | 1 | ||||||||||||
Elvis Calasang | 9 | Kuo Yi-che | 8 | Bashar Hussain | 1 | ||||||||||
Elvis Calasang | 9 | Hàn Hạo Tường | 9 | ||||||||||||
Elvis Calasang | 6 | ||||||||||||||
Hàn Hạo Tường | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12
Bảng 13
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Ronato Alcano | 9 | ||||||||||||||
Toh Lian Han | 3 | ||||||||||||||
Toh Lian Han | 9 | Ronato Alcano | 9 | ||||||||||||
Toh Lian Han | 9 | Al Masskini | 3 | Hunter Lombardo | 8 | ||||||||||
Denis Grabe | 8 | Hunter Lombardo | 9 | ||||||||||||
Al Masskini | 2 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Antonio Gabica | 9 | ||||||||||||||
Hunter Lombardo | 3 | Andrea Klasovic | 4 | ||||||||||||
Andrea Klasovic | 9 | Andrea Klasovic | 9 | Antonio Gabica | 9 | ||||||||||
Salaheldeen Al Rimawi | 0 | Denis Grabe | 7 | ||||||||||||
Salaheldeen Al Rimawi | 7 | ||||||||||||||
Denis Grabe | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. | Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14
Bảng 15
Bảng 16
Vòng loại trực tiếp
Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.
Nhánh trên
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
R Souquet | 11 | |||||||||||||||||
M Nikolaos | 4 | |||||||||||||||||
R Souquet | 11 | |||||||||||||||||
J Martinez | 7 | |||||||||||||||||
J Martinez | 11 | |||||||||||||||||
T Uraoka | 8 | |||||||||||||||||
R Souquet | 11 | |||||||||||||||||
B Muratore | 4 | |||||||||||||||||
Phó TV | 11 | |||||||||||||||||
A Klasovic | 4 | |||||||||||||||||
Phó TV | 9 | |||||||||||||||||
B Muratore | 11 | |||||||||||||||||
J Shaw | 6 | |||||||||||||||||
B Muratore | 11 | |||||||||||||||||
R Souquet | 11 | |||||||||||||||||
N van den Berg | 9 | |||||||||||||||||
A Heiskanen | 5 | |||||||||||||||||
Hứa KL | 11 | |||||||||||||||||
Hứa KL | 8 | |||||||||||||||||
D Orcollo | 11 | |||||||||||||||||
A Kong | 8 | |||||||||||||||||
D Orcollo | 11 | |||||||||||||||||
D Orcollo | 6 | |||||||||||||||||
N van den Berg | 11 | |||||||||||||||||
N van den Berg | 11 | |||||||||||||||||
M Caneda | 6 | |||||||||||||||||
N van den Berg | 11 | |||||||||||||||||
Hàn HT | 9 | |||||||||||||||||
Hàn HT | 11 | |||||||||||||||||
I Rota | 8 | |||||||||||||||||
R Souquet | 6 | |||||||||||||||||
Lý HV | 11 | |||||||||||||||||
LV Corteza | 11 | |||||||||||||||||
S Das | 4 | |||||||||||||||||
LV Corteza | 5 | |||||||||||||||||
M Immonen | 11 | |||||||||||||||||
T Drago | 10 | |||||||||||||||||
M Immonen | 11 | |||||||||||||||||
M Immonen | 9 | |||||||||||||||||
A Gabica | 11 | |||||||||||||||||
A Gabica | 11 | |||||||||||||||||
M He | 7 | |||||||||||||||||
A Gabica | 11 | |||||||||||||||||
Dương TT | 9 | |||||||||||||||||
V Facquet | 4 | |||||||||||||||||
Dương TT | 11 | |||||||||||||||||
A Gabica | 10 | |||||||||||||||||
Lý HV | 11 | |||||||||||||||||
M Al Azmi | 8 | |||||||||||||||||
K Al Mutairi | 11 | |||||||||||||||||
K Al Mutairi | 6 | |||||||||||||||||
O Al Shaheen | 11 | |||||||||||||||||
Trương NL | 10 | |||||||||||||||||
O Al Shaheen | 11 | |||||||||||||||||
O Al Shaheen | 9 | |||||||||||||||||
Lý HV | 11 | |||||||||||||||||
J Morra | 11 | |||||||||||||||||
E Calasang | 7 | |||||||||||||||||
J Morra | 8 | |||||||||||||||||
Lý HV | 11 | |||||||||||||||||
J Klatt | 9 | |||||||||||||||||
Lý HV | 11 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
C Biado | 10 | |||||||||||||||||
N Ōi | 11 | |||||||||||||||||
N Ōi | 11 | |||||||||||||||||
Trương VL | 3 | |||||||||||||||||
Trương VL | 11 | |||||||||||||||||
J Alba | 2 | |||||||||||||||||
N Ōi | 11 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 9 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 11 | |||||||||||||||||
B Al Awadi | 4 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 11 | |||||||||||||||||
Y Akakariyama | 9 | |||||||||||||||||
T Engert | 9 | |||||||||||||||||
Y Akakariyama | 11 | |||||||||||||||||
N Ōi | 11 | |||||||||||||||||
K Boyes | 9 | |||||||||||||||||
K Boyes | 11 | |||||||||||||||||
Đỗ TK | 9 | |||||||||||||||||
K Boyes | 11 | |||||||||||||||||
Triệu PB | 8 | |||||||||||||||||
F Bustamante | 6 | |||||||||||||||||
Triệu PB | 11 | |||||||||||||||||
K Boyes | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 10 | |||||||||||||||||
M Gama | 6 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
E Reyes | 10 | |||||||||||||||||
E Reyes | 11 | |||||||||||||||||
Toh LH | 6 | |||||||||||||||||
N Ōi | 7 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
R Gomez | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 8 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
Ryu SW | 5 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 8 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Edwards | 11 | |||||||||||||||||
T Kuribayashi | 7 | |||||||||||||||||
M Edwards | 10 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Śniegocki | 5 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 9 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 11 | |||||||||||||||||
R Hori | 5 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 3 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
R Alcano | 9 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
J Mazon | 9 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
D Peach | 9 | |||||||||||||||||
La LV | 11 | |||||||||||||||||
La LV | 10 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
H See | 6 | |||||||||||||||||
Chung kết
Trong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là thắng trận đấu. Sau khi hòa nhau 4 ván đầu, Appleton tận dụng được sai sót của đối thủ để thắng 7 ván liên tiếp và dẫn điểm 9-2. Lý gỡ lại được một ván nhưng Appleton thắng tiếp hai ván để nâng tỉ số lên 11-3.
Tại thời điểm này, dường như trận đấu đã được định đoạt. Dù Appleton mắc lỗi ở hai ván phá bi để Lý gỡ 6-11 thì tình thế vẫn chưa thay đổi. Ván 18 Appleton lại nâng tỉ số lên 12-6.
Tình thế bắt đầu xoay chuyển từ ván 19. Appleton phá bi và không kết thúc được ván, đồng nghĩa với trận chung kết, khi chỉ còn 4 bóng trên bàn. Lý thắng ván 19. Từ lúc đó, Appleton bị áp lực và thua 5 ván liên tiếp. Trận đấu trở nên kịch tính khi tỉ số hòa sau 24 ván và chỉ được quyết định bằng ván cuối cùng.
Ván cuối cùng Appleton có lợi thế phá bi. Tuy nhiên ván đấu chỉ được định đoạt khi Appleton ăn bóng số 2 bằng việc đánh bi cái vượt qua bi số 9. Sau khi ăn bóng số 2, Appleton dễ dàng ăn nốt các bóng còn lại và thắng trận đấu, trở thành nhà vô địch thế giới năm 2012[1].
Cơ thủ | Phá bi | Ván | Tỉ số | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||
Lý Hách Văn | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
Darren Appleton | • | 13 |
Tham khảo
- Thông tin lưu trữ vòng bảng Lưu trữ 2013-09-07 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
- Kết quả ngày đấu cuối cùng vòng bảng Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ Hiệp hội Pool-Billiard thế giới
- Thông tin lưu trữ vòng loại trực tiếp Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
Chú thích
Liên kết ngoài
- Clip trận chung kết Appleton thắng Lý 13-12