Hội đồng Bộ trưởng Cách mạng (1959–1976)

Hội đồng Bộ trưởng Chính quyền Cách mạng Cuba (1959-1976) (tiếng Tây Ban Nha: Consejos de Ministros del Gobierno Revolucionario de Cuba (1940-1958)) là cơ quan lập pháp tối cao của Cuba được thành lập sau Cách mạng Cuba và dựa trên Hiến chương cơ bản. Cơ quan hành pháp của nước Cuba cách mạng là Chính phủ Cách mạng (tiếng Tây Ban Nha: Gobierno Revolucionario de Cuba) thuộc Hội đồng Bộ trưởng và được thực hiện bởi Tổng thống Cộng hòa.

Lịch sử

Ngày 3/1/1959, Chính phủ lâm thời đã nắm quyền lực và kết thúc chế độ độc tài của Fulgencio Batista. Hội đồng Bộ trưởng được tổ chức đến năm 1976 là cơ quan lập pháp. Manuel Urrutia Lleó được bổ nhiệm là Tổng thống Cộng hòa, và José Miró CardonaThủ tướng.

Tổ chức

Hội đồng Bộ trưởng gồm:

  • Thủ tướng Chính phủ
  • Bộ trưởng
  • Thư ký Hội đồng

Phiên họp của Hội đồng Bộ trưởng do Tổng thống chủ trì, trong trường hợp vắng mặt, Thủ tướng sẽ chủ trì. Thư ký Hội đồng phụ trách làm thư ký phiên họp. Các thỏa thuận của Hội đồng Bộ trưởng phải được biểu quyết đa số, ngoại trừ các trường hợp do Hiến chương quy định theo cách bỏ phiếu khác.

Chức năng và nhiệm vụ

Lập pháp

Theo Hiến chương cơ bản Cuba, Hội đồng Bộ trưởng là cơ quan thực hiện quyền lập pháp. Và có nhiệm vụ sau:

  • Phê duyệt sự bổ nhiệm của Tổng thống Cộng hòa với Đại sứ đặc mệnh toàn quốc và bổ nhiệm các chức vụ khác theo luật định;
  • Cho phép người Cuba phục vụ quân sự ở nước ngoài hoặc chấp thuận các công việc khác của Chính phủ, hoặc trao huân huy chương theo ủy quyền hoặc thẩm quyền được ban hành;
  • Phê duyệt các điều ước quốc tế do Tổng thống Cộng hòa đàm phán với các quốc gia khác;
  • Các điều khoản khác do Hiến định và Luật định.

Việc đề xuất dự thảo luật do:

  • Thành viên Hội đồng Bộ trưởng
  • Tổng thống Cộng hòa
  • Tòa án Tối cao, trong các vấn đề liên quan đến tư pháp
  • Tòa Bầu cử Tối cao, về các vấn đề thẩm quyền và quyền hạn được ban hành
  • Tòa án Tài chính, về các vấn đề thẩm quyền và quyền hạn được ban hành.
  • Đối với công dân, trong trường hợp một yêu cầu đề xuất khi được 10,000 công dân ủng hộ, với tư cách của cử tri.

Bất kỳ đề xuất ​​lập pháp nào sẽ được xây dựng như đề xuất pháp luật và được trình lên Hội đồng Bộ trưởng.

Hành pháp

Để thực hiện Quyền hành pháp, Tổng thống Cộng hòa sẽ được hỗ trợ bởi Hội đồng Bộ trưởng, bao gồm số lượng thành viên được pháp luật xác định. Một trong số các Bộ trưởng sẽ đảm nhiệm vai trò Thủ tướng Chính phủ bằng sự bổ nhiệm của Tổng thống Cộng hòa và có thể có hoặc không có chức vụ.

Bộ trưởng thực thi:

  • Tuân thủ và thi hành Hiến chương cơ bản, luật, nghị định, thông tư, nghị quyết, và quy định khác;
  • Trình bay xem xét cùng Chính phủ về các Dự thảo luật, quy định, nghị định, nghị quyết khác;
  • Xác nhận, cùng với Thủ tướng Chính phủ, pháp luật và các văn bản được ủy quyền khác, với sự phê chuẩn của Tổng thống Cộng hòa, ngoại trừ các nghị định về bổ nhiệm hoặc bãi nhiệm Bộ trưởng.

Thành viên

Thủ tướng

SttTổng thống
Presidencia de
Thủ tướng
Primeros Ministros
Nhiệm kỳGhi chú
Bắt đầuKết thúc
1Manuel Urrutia LleóJosé Miró Cardona2/1/195913/2/1959
2Fidel Castro13/2/195917/7/1959
Osvaldo Dorticós Torrado17/7/19592/12/1976

Phó Thủ tướng

SttThủ tướng
Primeros Ministros
Phó Thủ tướng
Primer Vicepresidente
Nhiệm kỳGhi chú
Bắt đầuKết thúc
1Fidel CastroRaul Castro3/196212/1976
2Ramiro Valdés Menéndez11/197212/1976
3Belarmino Castilla Mas11/197212/1976
4Flavio Bravo Pardo11/197212/1976
5Guillermo García Frías11/197212/1976
6Diocles Torralbas11/197212/1976
7Carlos Rafael Rodríguez11/197212/1976
8Pedro Miret Prieto11/197212/1974
9Joel Domenech Benítez12/197412/1976

Thư ký Hội đồng Bộ trưởng

SttThư ký Hội đồng Bộ trưởng
Secretaría del Consejo de Ministros
Nhiệm kỳGhi chú
Bắt đầuKết thúc
1Luis M. Buch Rodríguez19591962
2Celia Sánchez Manduley19621976

Bộ

SttBộTiếng Tây Ban NhaBộ trưởngNhiệm kỳGhi chú
Bắt đầuKết thúc
1Bộ Nông nghiệpMinisterio de AgriculturaHumberto Sori Marín19591960
2Pedro Miret Prieto19601960Bộ sáp nhập vào Viện Cải cách Nông nghiệp Quốc gia
1Bộ ĐườngMinisterio del AzúcarOrlando Borrego19641968
2Francisco Padrón19681970
3Marcos Lage Coello19701976
1Bộ Thương mạiMinisterio de ComercioRaúl Cepero Bonilla19591961Đổi tên thành Bộ Ngoại thương
1Bộ Ngoại thương Ministerio de Comercio ExteriorAlberto Mora19611965
2Marcelo Fernández Font19651976
1Bộ Công chínhMinisterio de Obras PúblicasManuel Ray Rivero19591959
2Osmany Cienfuegos Gorriarán19591963Đổi tên thành Bộ Xây dựng
1Bộ Xây dựngMinisterio de la Construcción19631966
2Ramón Darias Rodes19661969
3Juan Almeida Bosque19691970
2Ramón Darias Rodes19701972Bãi nhiệm Bộ
1Bộ Kinh tếMinisterio de EconomíaRegino Boti León19591960Đổi tên thành Hội đồng Kế hoạch Trung ương
1Bộ Lao độngMinisterio de TrabajoManuel Fernández García19591960
2Augusto Martínez Sánchez19601964
3Jorge Risquet Valdés19641973
4Oscar Fernández Padilla19731976
1Bộ Phúc lợi Xã hộiMinisterio de Bienestar SocialElena Mendoza19591959
2Raquel Pérez González19591961Bãi bỏ Bộ
1Bộ Tài chínhMinisterio de HaciendaRaúl Chibás19591959
2Rufo López Fresquet19591960
3Rolando Díaz Aztaraín19601962
4Luis Álvarez Rom19621965Sáp nhập vào Ngân hàng Quốc gia
1Bộ Phục hồi Hàng hóaMinisterio de Recuperación de Bienes MalversadosFaustino Pérez Hernández19591959
2Rolando Diaz Aztarain19591961Bãi bỏ Bộ
1Bộ Quốc phòngMinisterio de DefensaAugusto Martínez Sánchez19591959Đổi tên thành Bộ các Lực lượng Vũ trang Cách mạng
1Bộ các Lực lượng Vũ trang Cách mạngMinisterio de las Fuerzas Armadas RevolucionariasAugusto Martínez Sánchez19591959
2Raúl Castro Ruz19591976
1Bộ Giáo dụcMinisterio de EducaciónArmando Hart Dávalos19591965
2José Llanusa Gobel19651970
3Belarmino Castilla Mas19701972
4José Ramón Fernández Álvarez19721976
1Bộ Nội chínhMinisterio de GobernaciónLuis Orlando Rodríguez19591959
2José A. Naranjo Morales19591961Đổi tên thành Bộ Nội vụ
1Bộ Nội vụMinisterio del InteriorRamiro Valdés Menéndez19611968
2Sergio del Valle Jiménez19681976
1Bộ Truyền thôngMinisterio de ComunicacionesEnrique Oltuski Osacki19591960
2Raúl Curbelo Morales19601962
3Faure Chomón Mediavilla19621963
4Jesús Montané Oropesa19631973
5Pedro Guelmes González19731976
1Bộ Tư phápMinisterio de JusticiaÁngel Fernández19591959
2Alfredo Yabur Maluf19591973
3Armando Torres Santrayll19731976
1Bộ Đối ngoạiMinisterio de EstadoRoberto Agramonte Pichardo19591959
2Raúl Roa García19591960Bộ đổi tên thành Bộ Ngoại giao
1Bộ Ngoại giaoMinisterio de Relaciones ExterioresRaúl Roa García19601976
1Bộ Sức khỏeMinisterio de SalubridadJulio Martínez Paez19591959
2Serafín Ruiz de Zárate19591960Bộ đổi tên thành Bộ Y tế Công cộng
1Bộ Y tế Công cộngMinisterio de Salud PúblicaJosé Ramón Machado Ventura19601968
2Heliodoro Martínez Junco19681972
3José A. Gutiérrez Muñiz19721976
1Bộ Giao thôngMinisterio de TransporteJulio Camacho Aguilera19591960
2Omar Fernández Cañizares19601965
3Faure Chomón Mediavilla19651970
4Antonio Lussón Battle19701976
1Bộ Nội thươngMinisterio de Comercio InteriorMáximo Berman Barman19611962
2Manuel Luzardo García19621970
3Serafín Fernández Rodríguez19701976
1Bộ Công nghiệpMinisterio de IndustriasErnesto Che Guevara19621965
2Joel Domenech Benítez19651967
1Bộ Công nghiệp Thực phẩmMinisterio de la Industria AlimentariaRolando Álvarez19651967
2José A. Naranjo Morales19671976
1Bộ Khai khoáng Luyện kimMinisterio de Minería y MetalurgiaPedro Miret Prieto19671973
2Manuel Céspedes Hernández19731974
1Bộ Khai khoáng, luyện kim, và nhiên liệuMinisterio de Minería, Metalurgia y CombustibleManuel Céspedes Hernández19741976
1Bộ Công nghiệp cơ bảnMinisterio de la Industria BásicaKhông cụ thể19671970
2Joel Domenech Benítez19701974
3Antonio Esquivel Yedra19741974Bãi bỏ bộ
1Bộ Công nghiệp nhẹMinisterio de la Industria LigeraEnrique Escalona19671970
2Nora Frómeta Silva19701976
1Bộ Thương mại Hàng hải và Cảng biểnMinisterio de Marina Mercante y PuertosAngel Joel Chaveco Hernández19671973
1Bộ Thương mại Hàng hải, Cảng biển và Thủy sảnMinisterio de Marina Mercante, Puertos y PescaAngel Joel Chaveco Hernández19731976
1Bộ Công nghiệp ĐiệnMinisterio de la Industria EléctricaJosé Beltrán Hernández19741976
1Bộ Công nghiệp Hóa chấtMinisterio de la Industria QuímicaAntonio Esquivel Yedra19741976
1Bộ Công nghiệp Kim loạiMinisterio de la Industria SideromecánicaLester Rodríguez Pérez19741976
1Ngân hàng Quốc gia CubaBanco Nacional de CubaFelipe Pazos19591959
2Ernesto Che Guevara19591961
3Raúl Cepero Bonilla19611962
4Orlando Pérez Rodríguez19621973
5Raúl León Torrás19731985

Ngang bộ

SttBộTiếng Tây Ban NhaBộ trưởngNhiệm kỳGhi chú
Bắt đầuKết thúc
1Viện Cải cách Nông nghiệp Quốc giaInstituto Nacional de Reforma AgrariaFidel Castro Ruz19591962
2Carlos Rafael Rodríguez19621965
1Fidel Castro Ruz19651976
1Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tếComisión Nacional para la Colaboración EconómicaCarlos Rafael Rodríguez19671976
1Hội đồng Kế hoạch Trung ươngJunta Central de PlanificaciónRegino Boti León19601964
2Osvaldo Dorticós Torrado19641976
1Ủy ban Quốc gia Viện Hàn lâm CubaComisión Nacional de la Academia de Ciencias de CubaAntonio Nuñez Jiménez19621972
2Tirso Saenz19721972
3Zoilo Marinello Vidaurreta19721976
1Viện Thể thao, Thể dục và Giải trí Quốc giaInstituto Nacional de Deportes, Educación Física y RecreaciónJosé Llanusa Gobel19611965
2Jorge García Bango19651976
1Viện Radio và Truyền hình CubaInstituto Cubano de Radio y TelevisiónMarcos Isaac Behmaras Suárez19621966
2Jorge Serguera19661976
Tiền nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Cuba (1940-1959)
Hội đồng Bộ trưởng Cuba
1959–1976
Kế nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Cuba (1976–1981)

Tham khảo