Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 1962–1966

Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô giai đoạn 1962-1966 hay còn được gọi Hội đồng Bộ trưởng Xô Viết Tối cao Liên Xô khóa VI. Hội đồng được Xô Viết Tối cao Liên Xô phê chuẩn ngày 25/4/1962.

Thời kỳ này có 2 giai đoạn, giai đoạn thứ nhất do Khrushchev điều hành (4/1962-10/1964), giai đoạn thứ hai do Kosygin điều hành (4/1964-8/1966).

Hội đồng Bộ trưởng khóa VI kết thúc nhiệm kỳ ngày 3/8/1966 sau khi Xô Viết Tối cao khóa VII phê chuẩn Hội đồng Bộ trưởng mới.

Thành viên

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Nikita Khrushchev
(1894-1971)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1962-10/1964
2Alexei Kosygin
(1904-1980)
10/1964-8/1966

Phó Chủ tịch thứ nhất

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Anastas Mikoyan
(1895-1978)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1962-7/1964
2Alexei Kosygin
(1904-1980)
4/1962-10/1964Trở thành Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
3Dmitry Polyansky
(1917-2001)
10/1965-8/1966
4Dmitriy Ustinov
(1908-1984)
3/1963-3/1965

Phó Chủ tịch

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Konstantin Rudnev
(1911-1980)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1962–4/1965
2Nikolai Ignativ
(1901-1966)
4/1962–10/1964
3Aleksandr Zasyadko
(1910-1963)
4/1962–11/1962
4Pyotr Lomako
(1904-1990)
11/1962–10/1964
5Vladimir Novikov
(1907-2000)
4/1962–11/1962
3/1964-11/1965
6Dmitriy Ustinov
(1908-1984)
4/1962–3/1963Trở thành Phó Chủ tịch thứ nhất
7Leonid Smirnov
(1916-2001)
3/1963–8/1966
8Venyamin Dymshitz
(1910-1993)
7/1962–8/1966
9Dmitry Polyansky
(19170-2001)
4/1962–10/1964
10Alexander Shelepin
(1918-1994)
4/1962–12/1965
11Ignati Novikov
(1906-1993)
4/1962-8/1966
12Mikhail Lesetshko
(1909-1984)
4/1962-8/1966
13Mikhail Yefremov
(1911-2000)
11/1965-8/1966
14Nikolai Baibakov
(1911-2008)
3/1964-8/1966Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
15Kirill Mazurov
(1914-1989)
3/1965-8/1966Ủy viên Bộ Chính trị từ 4/1966
16Vladimir Kirillin
(1913-1999)
10/1965-8/1966Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
17Nikolai Tikhonov
(1905-1997)
10/1965-8/1966

Quản lý nội vụ

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Georgiy Stepanov
(1909-1996)
Quản lý Nội vụ Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1962-10/1964
2Mikhail Smirtyukov
(1909-2004)
12/1964-8/1966

Chính phủ

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoAndrei Gromyko
(1909-1989)
4/1962-8/1966
2Bộ trưởng Bộ Quốc phòngRodion Malinovsky
(1898-1967)
4/1962-8/1966
3Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trungYefim Slavski
(1898-1991)
4/1962-3/1963
3/1965-8/1966
Bộ bị bãi bỏ, tái lập 3/1965
4Bộ trưởng Bộ Ngoại thươngNikolay Patolichev
(1908-1989)
4/1962-8/1966
5Bộ trưởng Bộ Y tếSergey Kurashov
(1910-1965)
4/1962-8/1965
Boris Petrovski
(1908-1924)
8/1965-8/1966Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
6Bộ trưởng Bộ Đường sắtBoris Beshchev
(1903-1981)
4/1962-8/1966
7Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpKonstantin Pysin
(1910-1984)
4/1962-3/1963
Ivan Volovtshenko
(1917-1998)
3/1963-2/1965
Vladimir Matskevich
(1909-1998)
2/1965-8/1966Ủy viên Trung ương từ 4/1966
8Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệpVyacheslav Elyutin
(1907-1993)
4/1962-8/1966
9Bộ trưởng Bộ Địa chất và bảo vệ lòng đấtAlexander Sidorenko
(1917-1982)
2/1962-3/1963Bộ bị bãi bỏ, thành lập mới Ủy ban Địa chất Nhà nước
10Bộ trưởng Bộ Địa chấtAlexander Sidorenko
(1917-1982)
10/1965-8/1966Bộ thành lập từ Ủy ban Địa chất Nhà nước
11Bộ trưởng Bộ Văn hóaEkaterina Furtseva
(1910-1974)
4/1962-8/1966
12Bộ trưởng Bộ Tài chínhVasily Garbuzov
(1911-1985)
4/1962-8/1966
13Bộ trưởng Bộ Xây dựng Điện năngIgnatius Novikov
(1906-1993)
4/1962-9/1962Bộ tái cơ cấu thành Bộ Năng lượng và Điện khí hóa
14Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóaIgnatius Novikov
(1906-1993)
10/1962-11/1962
Pyotr Neporozhny
(1910-1999)
11/1962-3/1963Bộ bị bãi bỏ, thành lập mới Ủy ban Năng lượng và Điện khí hóa Nhà nước
15Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóaPyotr Neporozhny
(1910-1999)
10/1965-8/1966Bộ tái lập lại từ Ủy ban Năng lượng và Điện khí hóa Nhà nước; Ủy viên Dự khuyết Trung ương từ 4/1966
16Bộ trưởng Bộ Hàng hảiViktor Bakaev
(1902-1987)
4/1962-8/1966
17Bộ trưởng Bộ Thông tinNikolai Psurtsev
(1900-1980)
4/1962-8/1966
18Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thôngEvgeny Kozhevnikov
(1905-1979)
4/1962-3/1963Bộ bị bãi bỏ, thành lập mới Ủy ban Xây dựng Giao thông Nhà nước
19Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thôngEvgeny Kozhevnikov
(1905-1979)
10/1965-8/1966Bộ tái lập từ Ủy ban Xây dựng Giao thông Nhà nước
20Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụngYevgeni Loginov
(1907-1970)
8/1964-8/1966Bộ thành lập mới
21Thống đốc Ngân hàng Nhà nướcAlexander Korovushkin
(1909-1976)
4/1962-8/1963
Alexei Poskonov
(1904-1969)
8/1963-8/1966Ủy viên Ủy ban Kiểm toán Trung ương
22Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Công nghiệp giấy và bột giấy, công nghiệp chế biến gỗNikolai Timofeyev
(1913-1988)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban. Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
23Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụAnatoliy Kostousov
(1906-1985)
10/1965-8/1966Bộ thành lập từ Ủy ban Nhà nước về Máy móc
24Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng khôngPyotr Dementev
(1907-1977)
3/1965-8/1966Bộ thành lập từ Ủy ban Nhà nước về Thiết bị Hàng không
25Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòngSergey Zverev
(1912-1978)
3/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên Trung ương từ 4/1966
26Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tảiVladimir Zhigalin
(1907-1990)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải Nhà nước Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
27Bộ trưởng Kỹ thuật Hóa học và Dầu khíKonstantin Brekhov
(1907-1994)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
28Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đóng tàuBoris Evstafievich
(1907-1976)
3/1965-8/1966Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
29Bộ trưởng Bộ Lọc dầu và Công nghiệp Hóa dầuViktor Fedorov
(1912-1990)
10/1965-8/1966
30Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệtFuad Yakubovski
(1908-1975)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Công trình và xây dựng đặc biệt Liên Xô; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
31Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanhValery Kalmykov
(1908-1974)
3/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Công nghiệp truyền thanh Nhà nước HĐBT Liên Xô
32Bộ trưởng Bộ Thủy sảnAlexander Ishkov
(1905-1988)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Thủy sản Liên Xô
33Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tửAlexander Shokin
(1909-1988)
3/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Công nghiệp Điện tử Nhà nước HĐBT Liên Xô; Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 4/1966
34Bộ trưởng Bộ Công nghiệp KhíAleksey Kortunov
(1907-1973)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Công nghiệp Khí Liên Xô
35Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợiEvgeny Alekseevsky
(1906-1979)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 4/1966
36Bộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầuViktor Fedorov
(1912-1990)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu Nhà nước HĐBT Liên Xô
37Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiểnKonstantin Rudnev
(1911-1980)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Chế tạo máy móc, Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Nhà nước Ủy ban Kế hoạch Nhà nước HĐBT Liên Xô
38Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thịEfim Novoselov
(1906-1985)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới từ Ủy ban Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thị Nhà nước HĐBT Liên Xô
39Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụngVasily Doyenin
(1909-1977)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
40Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Dầu khíValentin Shashin
(1916-1977)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới Ủy ban Công nghiệp Dầu khí Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
41Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợpSergey Afanasyev
(1918-2001)
3/1965-8/1966Bộ thành lập mới
42Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệpIvan Sinitsyn
(1911-1988)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
43Bộ trưởng Bộ Xây dựng kinh tế vùng Trung ÁValentin Guschin
(1912-1982)
2/1963-3/1963Bộ thành lập mới, sau bãi bỏ
44Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật ĐiệnAlexey Antonov
(1912-2010)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới
45Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ThanBoris Bratchenko
(1906-1991)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
46Bộ trưởng Bộ Thương mạiAlexander Struev
(1906-1991)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên Trung ương từ tháng 4/1966
47Bộ trưởng Bộ Công nghiệp NhẹNikolay Tarasov
(1911-2010)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
48Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựngIvan Grishmanov
(1906-1979)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới
49Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa họcLeonid Kostandov
(1915-1984)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
50Bộ trưởng Bộ Luyện kim màuPyotr Lomako
(1904-1990)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới
51Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắtIvan Kazanets
(1918-2003)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới
52Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tôAlexander Tarasov
(1911-1975)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới
53Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Sản phẩm Thịt và SữaSerge Antonov
(1911-1987)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới
54Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩmVasily Zotov
(1899-1977)
10/1965-8/1966Bộ thành lập mới

Ủy ban Nhà nước trực thuộc

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngIvan Grismanov
(1906-1979)
4/1962-11/1962Ủy ban đổi thành Ủy ban Xây dựng Nhà nước Liên Xô
Ignaty Novikov
(1907-1993)
1/1963-3/1963
10/1965-8/1966
Đổi quyền quản lý về Hội đồng Bộ trưởng
2Chủ nhiệm Ủy ban Lao động và Tiền lương Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAleksandr Volkov
(1910-1990)
4/1962-8/1966
3Chủ nhiệm Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngMikhail Kharlamov
(1913-1990)
4/1962-10/1964
Nikolay Mesyatsev
(1920-2011)
10/1964-8/1966Ủy viên Dự khuyết Trung ương từ 4/1966
4Chủ nhiệm Ủy ban Công nghệ Hàng không Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngPyotr Dementiev
(1907-1977)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi thành Ủy ban Công nghệ Hàng không Nhà nước Liên Xô
5Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngSemen Skackov
(1907-1996)
4/1962-8/1966
6Chủ nhiệm Ủy ban Vô tuyến Điện tử Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngValery Kalmykov
(1908-1974)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Vô tuyến điện tử Nhà nước Liên Xô
7Chủ nhiệm Ủy ban Đóng tàu Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngBoris Butoma
(1907-1976)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi thành Ủy ban Đóng tàu Nhà nước Liên Xô
8Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVladimir Novikov
(1905-1979)
4/1962-7/1962
Venyamin Dymshitz
(1910-1993)
7/1962-11/1962Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng kiêm nhiệm
Pyotr Lomako
(1904-1990)
11/1962-3/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô
Nikolai Baibakov
(1911-2008)
10/1965-8/1966Thành lập lại từ Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô. Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
9Chủ nhiệm Ủy ban Kỹ thuật cơ khí và Tự động hóa Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAnatoliy Kostousov
(1906-1985)
4/1962-1/1963Ủy ban đổi thành Ủy ban Kỹ thuật cơ khi và Tự động hóa Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
10Chủ nhiệm Ủy ban Sử dụng Năng lượng nguyên tử Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAndrusik Petrosyants
(1906-2005)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Sử dụng năng lượng nguyên tử Nhà nước Liên Xô
11Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Văn hóa Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngSergey Romanovsky
(1923-2003)
4/1962-10/1965Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Quan hệ Đối ngoại Văn hóa Hội đồng Bộ trưởng
12Chủ nhiệm Ủy ban Thu mua Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngLeonid Korniyets
(1901-1969)
4/1962-8/1966
13Chủ nhiệm Ủy ban Điều phối nghiên cứu khoa học Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngKonstantin Rudnev
(1911-1980)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Điều phối nghiên cứu khoa học Nhà nước Liên Xô
14Chủ nhiệm Ủy ban Công nghiệp Nhiên liệu Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngNikolai Melnikov
(1909-1980)
4/1962-1/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Công nghiệp Nhiên liệu Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
15Chủ nhiệm Ủy ban Luyện kim màu và luyện kim đen Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVsevolod Boyko
(1914-1970)
4/1962-1/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Luyện kim màu và luyện kim đen thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
16Chủ nhiệm Ủy ban Công nghệ Điện tử Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAlexander Shokin
(1909-1988)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Công nghệ Điện tử Nhà nước Liên Xô
17Chủ nhiệm Ủy ban Công nghiệp nhẹ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngNikolai Tarasov
(1911-2010)
12/1962-1/1963Ủy ban thành lập mới sau đổi tên thành Ủy ban Công nghiệp nhẹ Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
18Chủ nhiệm Ủy ban Lâm nghiệp, Công nghiệp giấy và bột giấy, công nghiệp chế biến gỗ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngGeorgy Orlov
(1903-1991)
4/1962-1/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Lâm nghiệp, Công nghiệp giấy và bột giấy, công nghiệp chế biến gỗ Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
19Chủ nhiệm Ủy ban Công nghiệp thực phẩm Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngPyotr Naumenko
(1905-1992)
12/1962-1/1963Ủy ban thành lập mới, sau đổi tên thành Ủy ban Công nghiệp thực phẩm Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
20Chủ nhiệm Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngMihail Harlamov
(1913-1990)
4/1962-10/1964
Nikolai Mesiacev
(1920-2011)
10/1964-12/1965Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng
21Chủ nhiệm Ủy ban Thủy sản Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAlexander Iskov
(1905-1988)
6/1962-1/1963Ủy ban thành lập mới, sau đổi tên thành Ủy ban Thủy sản Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
22Chủ nhiệm Ủy ban Thương mại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAlexander Struev
(1906-1991)
12/1962-10/1965Ủy ban thành lập mới, sau đổi tên thành Bộ Thương mại
23Chủ nhiệm Ủy ban Điện ảnh Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAleksei Romanov
(1908-1998)
3/1963-12/1965Ủy ban thành lập mới, sau đổi tên thành Ủy ban Điện ảnh Hội đồng Bộ trưởng
24Chủ nhiệm Ủy ban Công nghệ Quốc phòng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngLeonid Smirnov
(1916-2001)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi thành Ủy ban Công nghệ Quốc phòng Nhà nước Liên Xô
25Chủ nhiệm Ủy ban Báo chí Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngPavel Romanov
(1913-1992)
3/1963-10/1965
Nikolai Mikhailov
(1906-1982)
10/1965-12/1965Ủy ban thành lập mới, sau đổi tên thành Ủy ban Báo chí Hội đồng Bộ trưởng
26Chủ nhiệm Ủy ban Kỹ thuật Điện Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngNikolai Obolensky
(1908-2001)
1/1963-3/1963Ủy ban thành lập mới, sau đổi tên thành Ủy ban Kỹ thuật Điện Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
27Chủ nhiệm Ủy ban Vật liệu và Kỹ thuật hỗ trợ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVeniamin Dymsic
(1910-1993)
10/1965-8/1966Ủy ban thành lập mới
28Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVladimir Kirillin
(1913-1999)
10/1965-8/1966Ủy ban thành lập mới, ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
29Chủ nhiệm Ủy ban Lâm nghiệp Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVasily Rubtsov
(1913-1973)
3/1966-8/1966Ủy ban thành lập mới
30Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Thực hiện An toàn Lao động trong Công nghiệp và Khai mỏ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngLeonid Melnikov
(1906-1981)
2/1966-8/1966Ủy ban thành lập mới
31Chủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVladimir Semichastny
(1924-2001)
4/1962-8/1966Ủy viên Trung ương từ 1964
32Chủ nhiệm Ủy ban Hóa học Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngViktor Fedorov
(1912-1990)
4/1962-3/1963Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Hóa học Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
33Chủ nhiệm Ủy ban Trữ lượng Khoáng sản Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngIlya Malyshev
(1904-1973)
4/1962-3/1963
10/1965-8/1966
Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Trữ lượng Khoáng sản Nhà nước Liên Xô, sau đó tái lập về Hội đồng Bộ trưởng
34Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm soát Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngGeorgy Enyutin
(1903-1969)
4/1962-11/1962Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Kiểm soát Nhà nước Liên Xô

Ủy ban trực thuộc

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởngNikolai Mesiacev
(1920-2011)
12/1965-8/1966Ủy viên dự khuyết từ tháng 4/1966
2Chủ tịch Ủy ban Tiêu chuẩn, phương pháp và thiết bị đo lường Hội đồng Bộ trưởngVasily Boicov
(1908-1997)
10/1965-8/1966Ủy ban thành lập tử Ủy ban Tiêu chuẩn, phương pháp và thiết bị đo lường Nhà nước Liên Xô
3Chủ tịch Ủy ban Phát minh và Khám phá Hội đồng Bộ trưởngYuri Maksarev
(1903-1982)
4/1962-8/1966
4Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin lĩnh vực Văn chương và mỹ thuật Hội đồng Bộ trưởngNikolay Tikhonov
(1896-1979)
4/1962-8/1966
5Chủ tịch Ủy ban Kiểm soát Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAlexander Shelepin
(1918-1994)
4/1962-11/1962Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Kiểm soát Đảng, Nhà nước thuộc Ủy ban Trung ương Đảng, Hội đồng Bộ trưởng
Chủ tịch Ủy ban Kiểm soát Đảng, Nhà nước thuộc Ủy ban Trung ương Đảng, Hội đồng Bộ trưởngAlexander Shelepin
(1918-1994)
11/1962-8/1966
6Chủ nhiệm Ủy ban Điện ảnh Hội đồng Bộ trưởngAleksei Romanov
(1908-1998)
12/1965-8/1966
7Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Văn hóa Hội đồng Bộ trưởngSergey Romanovsky
(1923-2003)
10/1965-8/1966
8Chủ tịch Ủy ban Báo chí Hội đồng Bộ trưởngNikolai Mikhailov
(1906-1982)
12/1965-8/1966
9Chủ tịch Ủy ban Thiết lập Lương hưu Hội đồng Bộ trưởngNonna Muravyova
(1906-1986)
4/1962-8/1966Kiêm nhiệm Chủ tịch Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Liên Xô
10Chủ tịch Ủy ban Luật pháp Hội đồng Bộ trưởngAndrei Denisov
(1906-1984)
4/1962-7/1962
Viktor Chkhikvadze
(1911-2006)
7/1962-3/1964
Alexander Mishutin
(1905-1988)
3/1964-8/1966

Cơ quan ngang bộ

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ tịch Hội đồng Tín ngưỡng Tôn giáo Hội đồng Bộ trưởngAlexey Puzin
(1904-1987)
4/1962-12/1965Hội đồng đổi tên thành Hội đồng Tôn giáo Hội đồng Bộ trưởng
2Chủ tịch Ủy ban Chính thống giáo Đông phương Nga Hội đồng Bộ trưởngVladimir Kuroyedov
(1906-1994)
4/1962-12/1965Ủy ban sáp nhập vào Hội đồng Tôn giáo Hội đồng Bộ trưởng
3Chủ tịch Hội đồng Tôn giáo Hội đồng Bộ trưởngVladimir Kuroyedov
(1906-1994)
12/1965-8/1966
4Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Kinh tế Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAlexander Zasyadko
(1910-1963)
4/1962-11/1962
Vladimir Novikov
(1907-2000)
11/1962Hội đồng đổi tên thành Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng
5Chủ tịch Hội đồng Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngIgnatius Novikov
(1906-1993)
11/1962-1/1963Hội đồng đổi tên thành Ủy ban Xây dựng Nhà nước Liên Xô
6Chủ tịch Hội đồng Tối cao Kinh tế Quốc gia Liên Xô Hội đồng Bộ trưởngDmitriy Ustinov
(1908-1984)
3/1963-3/1965Hội đồng thành lập mới, sau đó bãi bỏ
6Chủ tịch Hội đồng Khoa học Hội đồng Bộ trưởngMikhail Lavrentiev
(1900-1980)
2/1963-11/1964Hội đồng thành lập mới, sau đó bãi bỏ

Thành viên khác

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôDmitry Polyansky
(1917-2001)
4/1962-12/1962
Gennady Voronov
(1910-1994)
12/1962-8/1966
2Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina XôVladimir Scherbitsky
(1918-1990)
4/1962-6/1963
10/1965-8/1966
Ivan Kazanets
(1918-2013)
6/1963-10/1965
3Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Belarus XôTihon Kiselov
(1917-1983)
4/1962-8/1966
4Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan XôRakhmankul Kurbanov
(1912-2012)
4/1962-8/1966
5Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan XôSalken Daulenov
(1907-1984)
4/1962-9/1962
Masymkhan Beysembayev
(1908-1987)
9/1962-12/1962
12/1964-8/1966
Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
Dinmukhamed Konayev
(1912-1993)
12/1962-12/1964
6Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia XôGivi Javakhishvili
(1912-1985)
4/1962-8/1966
7Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan XôEnver Alihanov
(1917-1992)
4/1962-8/1966Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
8Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litvia XôMotyus Schumauskas
(1905-1982)
4/1962-8/1966
9Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldova XôAlexander Diorditsa
(1911-1996)
4/1962-8/1966
10Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia XôVitālijs Rubenis
(1914-1994)
4/1962-8/1966Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
11Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia XôValter Klauson
(1913-1988)
4/1962-8/1966
12Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Turkmenia XôAbdy Annaliyev
(1920-)
4/1962-3/1963
Muhammetnazar Gapurow
(1922-1999)
3/1963-8/1966Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
13Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Armenia XôAnton Kochinyan
(1913-1990)
4/1962-2/1966
Badal Muradyan
(1915-1991)
2/1966-8/1966Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 4/1966
14Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tajikistan XôAbdulahad Kakharov
(1913-1984)
4/1962-8/1966
15Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kirghizia XôBolot Mambetov
(1907-1990)
4/1962-8/1966
Tiền nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Xô viết Tối cao Liên Xô V
Hội đồng Bộ trưởng Xô viết Tối cao Liên Xô VI
1962-1966
Kế nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Xô viết Tối cao Liên Xô VII

Tham khảo