Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 1970–1974

Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô giai đoạn 1970-1974 hay còn được gọi Hội đồng Bộ trưởng Xô Viết Tối cao Liên Xô khóa VII. Hội đồng được Xô Viết Tối cao Liên Xô phê chuẩn ngày 15/7/1970.

Trong thời gian này Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô dưới vai trò quản lý của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Alexei Kosygin đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng như thu nhập quốc dân tăng 28%, tổng sản lượng công nghiệp - tăng 43% và nông nghiệp - tăng 13%. Khoảng 1000 doanh nghiệp công nghiệp mới được xây dựng trong kế hoạch 5 năm lần thứ chín, vốn đầu tư vượt hơn 339,8 tỷ rúp.

Hội đồng Bộ trưởng khóa VIII kết thúc nhiệm kỳ ngày 26/7/1974 sau khi Xô Viết Tối cao khóa IX phê chuẩn Hội đồng Bộ trưởng mới.

Từ khóa

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Alexei Kosygin
(1904-1980)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô7/1970-7/1974

Phó Chủ tịch thứ nhất

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Dmitry Polyansky
(1917-2001)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô7/1970-2/1973
2Kirill Mazurov
(1914-1989)
7/1970-7/1974

Phó Chủ tịch

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Nikolai Baibakov
(1911-2008)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô7/1970-7/1974kiêm nhiệm Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô
2Venyamin Dymshitz
(1910-1993)
7/1970-7/1974
3Mikhail Yefremov
(1911-2000)
7/1970-10/1971
4Vladimir Kirillin
(1913-1999)
7/1970-7/1974kiêm nhiệm Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
5Mikhail Lesetshko
(1909-1984)
7/1970-7/1974
6Vladimir Novikov
(1907-2000)
7/1970-7/1974
7Ignati Novikov
(1906-1993)
7/1970-7/1974kiêm nhiệm Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
8Leonid Smirnov
(1916-2001)
7/1970-7/1974kiêm nhiệm Chủ nhiệm Ủy ban Thường trực Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô về các vấn đề quân sự-công nghiệp
9Nikolai Tikhonov
(1905-1997)
7/1970-7/1974
10Ivan Arkhipov
(1905-1997)
3/1974-7/1974
11Ziya Nuriyev
(1915-2012)
3/1974-7/1974
12Petro Shelest
(1915-2012)
5/1972-5/1973

Quản lý nội vụ

STTTênChức vụNhiệm kỳGhi chú khác
1Mikhail Smirtyukov
(1909-2004)
Quản lý Nội vụ Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô7/1970-7/1974

Chính phủ

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoAndrei Gromyko
(1909-1989)
7/1970-7/1974Ủy viên Bộ chính trị từ tháng 4/1973
2Bộ trưởng Bộ Quốc phòngAndrei Grechko
(1903-1976)
7/1970-7/1974Ủy viên Bộ chính trị từ tháng 4/1973
3Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trungYefim Slavski
(1898-1991)
7/1970-7/1974
4Bộ trưởng Bộ Ngoại thươngNikolai Patolitshev
(1908-1989)
7/1970-7/1974
5Bộ trưởng Bộ Y tếBoris Petrovski
(1908-2004)
7/1970-7/1974
6Bộ trưởng Bộ Đường sắtBoris Beshchev
(1903-1981)
7/1970-7/1974
7Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpVladimir Matskevich
(1909-1998)
7/1970-2/1973
Dmitry Polyansky
(1917–2001)
3/1973-7/1974
8Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệpVyacheslav Elyutin
(1907-1993)
7/1970-7/1974
9Bộ trưởng Bộ Địa chấtAlexander Sidorenko
(1917-1982)
7/1970-7/1974
10Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng khôngPyotr Dementev
(1907-1977)
7/1970-7/1974
11Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tôAlexander Tarasov
(1911-1975)
7/1970-7/1974
12Bộ trưởng Bộ Công nghiệp KhíAleksey Kortunov
(1907-1973)
7/1970-9/1972
Sabit Atayevich Orujev
(1912-1981)
9/1972-7/1974
13Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụngBoris Bugayev
(1907-1970)
7/1970-7/1974
14Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụngVasily Doyenin
(1909-1977)
7/1970-7/1974
15Bộ trưởng Bộ Hàng hảiTimofey Guzhenko
(1918–2008)
7/1970-7/1974
16Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòngSergey Zverev
(1912-1978)
7/1970-7/1974
17Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợpSergey Afanasyev
(1918-2001)
7/1970-7/1974
18Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiểnKonstantin Rudnev
(1911-1980)
7/1970-7/1974
19Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanhValery Kalmykov
(1908-1974)
7/1970-3/1974Mất khi đang tại nhiệm
Pyotr Pleshakov
(1922-1987)
3/1974-7/1974
20Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trungYefim Slavsky
(1898-1991)
7/1970-7/1974
21Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụAnatoly Kostousov
(1906-1985)
7/1970-7/1974
22Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thịYefim Novosolov
(1906-1985)
7/1970-7/1974
23Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đóng tàuBoris Butoma
(1907-1976)
7/1970-7/1974
24Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệpIvan Sinitsyn
(1911-1988)
7/1970-7/1974
25Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thôngYevgeny Kozhevnikov
(1905-1979)
7/1970-7/1974
26Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tảiVladimir Zhigalin
(1907-1990)
7/1970-7/1974
27Bộ trưởng Kỹ thuật Hóa học và Dầu khíKonstantin Brekhov
(1907-1994)
7/1970-7/1974
28Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tửAlexander Shokin
(1909-1988)
7/1970-7/1974
29Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật ĐiệnAleksey Antonov
(1912-2010)
7/1970-7/1974
30Bộ trưởng Bộ Văn hóaYekaterina Furtseva
(1910-1974)
7/1970-7/1974
31Bộ trưởng Bộ Công nghiệp NhẹNikolay Tarasov
(1911-2010)
7/1970-7/1974
32Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Công nghiệp chế biến gỗNikolai Timofeyev
(1913-1988)
7/1970-7/1974
33Bộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấyKonstantin Galanshin
(1912-2011)
7/1970-7/1974
34Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợiYevgeny Alekseyevsky
(1906-1979)
7/1970-7/1974
35Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệtFuad Yakubovsky
(1908-1975)
7/1970-7/1974
36Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Sản phẩm Thịt và SữaSergei Antonov
(1911-1987)
7/1970-7/1974
37Bộ trưởng Bộ Dầu khíValentin Shashin
(1916-1977)
7/1970-7/1974
38Bộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầuViktor Fodorov
(1912-1990)
7/1970-7/1974
39Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩmVoldemar Lein
(1916-1977)
7/1970-7/1974
40Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giớiVyacheslav Bakhirev
(1916-1991)
7/1970-7/1974
41Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựngIvan Grishmanov
(1906-1979)
7/1970-7/1974
42Bộ trưởng Bộ Thủy sảnAlexander Ishkov
(1905-1988)
7/1970-7/1974
43Bộ trưởng Bộ Thông tinNikolai Psurtsev
(1900-1980)
7/1970-7/1974
44Bộ trưởng Bộ Thương mạiAlexander Struyev
(1906-1991)
7/1970-7/1974
45Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ThanBoris Bratchenko
(1906-1991)
7/1970-7/1974
46Bộ trưởng Bộ Tài chínhVasily Garbuzov
(1911-1985)
7/1970-7/1974
47Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa họcLeonid Kostandov
(1915-1984)
7/1970-7/1974
48Bộ trưởng Bộ Luyện kim màuPyotr Lomako
(1904-1990)
7/1970-7/1974
49Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắtIvan Kazanets
(1918-2003)
7/1970-7/1974
50Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóaPyotr Neporozhniy
(1910-1999)
7/1970-7/1974
51Bộ trưởng Bộ Nội vụNikolai Shchelokov
(1910-1984)
7/1970-7/1974
52Bộ trưởng Bộ Thu hoạchZiya Nuriyev
(1915-2012)
7/1970-7/1974
53Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặngNikolai Goldin
(1910-2001)
7/1970-7/1974
54Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệpAleksandr Tokarev
(1921-2004)
7/1970-7/1974
55Bộ trưởng Bộ Giáo dụcMikhail Prokofyev
(1910-1999)
7/1970-7/1974
56Bộ trưởng Bộ Công trình Nông nghiệpStepan Khitrov
(1910-1999)
7/1970-7/1974
57Bộ trưởng Bộ Xây dựng công nghiệp Dầu khíAleksey Kortunov
(1907-1973)
9/1972-11/1973Bộ thành lập mới. Mất khi đang tại nhiệm
Boris Shcherbina
(1919-1990)
12/1973-7/1974
58Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật và thức ăn chăn nuôiKonstantin Belyak
(1916-1997)
10/1973-7/1974Bộ thành lập mới
59Bộ trưởng Bộ Truyền thôngErlen Pervyshin
(1932-2004)
4/1974-7/1974Bộ thành lập mới
60Bộ trưởng Bộ Tư phápVladimir Terebilov
(1916-2004)
9/1970-7/1974Bộ thành lập mới
61Bộ trưởng Bộ Công nghệ Y tếPeter Gusenkov
(1905-1975)
9/1970-7/1974

Ủy ban Nhà nước trực thuộc

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ nhiệm Ủy ban Lâm nghiệp Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngGeorgy Vorobyov
(1914-2002)
7/1970-7/1974
2Chủ nhiệm Ủy ban Kỹ thuật Xây dựng và Kiến trúc Nhà nước thuộc Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngGennady Fomin
(1914–1980)
7/1970-7/1974
3Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Thực hiện An toàn Lao động trong Công nghiệp và Khai mỏ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngLeonid Melnikov
(1906-1981)
7/1970-7/1974
4Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngSemon Skachkov
(1906-1981)
7/1970-7/1974
5Chủ nhiệm Ủy ban Lao động và Tiền lương Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAleksandr Volkov
(1910-1990)
7/1970-7/1974
6Chủ nhiệm Ủy ban Xuất bản, In ấn, Thương mại sách Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngBoris Stukalin
(1923-2004)
8/1972-7/1974Ủy ban thành lập mới
7Chủ nhiệm Ủy ban Phát minh và Khám phá Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngYuri Maksarov
(1903-1982)
10/1973-7/1974Ủy ban thành lập mới
8Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngIgnaty Novikov
(1907-1993)
7/1970-7/1974
9Chủ nhiệm Ủy ban Điện ảnh Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngFilipp Yermash
(1923-2002)
8/1972-7/1974Ủy ban thành lập mới
10Chủ nhiệm Ủy ban Vật liệu và Kỹ thuật hỗ trợ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVeniamin Dymshitz
(1910-1993)
7/1970-7/1974
11Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVladimir Kirillin
(1913-1999)
7/1970-7/1974
12Chủ nhiệm Ủy ban Phát thanh Truyền hình Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngSergey Lapin
(1912-1990)
7/1970-7/1974
13Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAleksandr Bulgakov
(1907–1996)
7/1970-7/1974
14Chủ nhiệm Ủy ban tiêu chuẩn Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVasily Boytsov
(1908–1997)
12/1970-7/1974Ủy ban thành lập mới
15Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVladimir Sitnin
(1907-1996)
7/1970-7/1974
16Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngNikolai Baibakov
(1911-2008)
7/1970-7/1974
17Chủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngYuri Andropov
(1914-1984)
7/1970-7/1974Ủy viên Bộ chính trị từ 4/1973
18Chủ nhiệm Ủy ban Trữ lượng Khoáng sản Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngIlya Malyshev
(1904-1973)
7/1970-8/1971
Alexey Bybochkin
8/1971-7/1974

Ủy ban trực thuộc

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ tịch Ủy ban Phát minh và Khám phá Hội đồng Bộ trưởngYuri Maksarov
(1903-1982)
7/1970-8/1973Ủy ban bị bãi bỏ
2Chủ tịch Ủy ban Điện ảnh Hội đồng Bộ trưởngAleksey Romanov
(1908-1998)
7/1970-8/1972Ủy ban bị bãi bỏ
3Chủ tịch Ủy ban Báo chí Hội đồng Bộ trưởngBoris Stukalin
(1923-2004)
7/1970-8/1972Ủy ban bị bãi bỏ
4Chủ tịch Ủy ban Thể dục Thể thao Hội đồng Bộ trưởngSergei Pavlov
(1929-1993)
7/1970-7/1974
5Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngMstislav Keldysh
(1911-1978)
7/1970-7/1974
6Chủ tịch Ủy ban Thiết lập Lương hưu Hội đồng Bộ trưởngGennady Sizov
(1903–1991)
7/1970-7/1974

Cơ quan ngang bộ

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ tịch Hội đồng Tôn giáo Hội đồng Bộ trưởngVladimir Kuroyedov
(1906-1994)
7/1970-7/1974
2Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý Lưu trữ Hội đồng Bộ trưởngBelov Aleksandrovich
(1917-1992)
7/1970-5/1972
Philip Dolgikh
5/1972-7/1974
3Tổng cục trưởng Tổng cục Trắc địa và Địa đồ Hội đồng Bộ trưởngIlya Kutuzov
(1915-2000)
7/1970-7/1974
4Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngAkimovich Kokarev
(1909-1991)
7/1970-7/1974
5Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch Hội đồng Bộ trưởngSergey Nikitin
7/1970-7/1974
6Tổng cục trưởng Tổng cục Bảo vệ Bí mật Nhà nước trên Báo chí Hội đồng Bộ trưởngPavel Romanov
(1913-1992)
7/1970-7/1974
7Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngVladimir Starovsky
(1905-1975)
7/1970-7/1974
8Chủ tịch Hiệp hội Toàn Liên bang về mua bán trong hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước, thiết bị nông nghiệp, phụ tùng, phân khoáng và các phương tiện kỹ thuật và vật liệu, tổ chức sửa chữa và sử dụng máy móc trong các hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nướcAleksandr Ezhevsky
(1915-2017)
7/1970-7/1974
9Thống đốc Ngân hàng Nhà nướcMiefodiy Svieshnikov
(1911-1981)
7/1970-7/1974
10Tổng cục trưởng Tổng cục Công nghệ Vi sinh Hội đồng Bộ trưởngVasily Belyaev
7/1970-7/1974

Thành viên khác

STTChức vụTênNhiệm kỳGhi chú khác
1Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôGennady Voronov
(1910-1994)
7/1970-4/1971
Mikhail Solomentsev
(1913–2008)
4/1971-7/1974
2Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina XôVolodymyr Shcherbytsky
(1918-1990)
7/1970-5/1972
Oleksandr Liashko
(1915–2002)
6/1972-7/1974
3Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Belarus XôTikhon Kiselyov
(1917-1983)
7/1970-7/1974
4Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan XôRakhmankul Kurbanov
(1912-2012)
7/1970-2/1971
Narmakhonmadi Khudayberdyev
(1928–2011)
2/1971-7/1974
5Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan XôBayken Ashimov
(1917-2010)
7/1970-7/1974
6Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia XôGivi Javakhishvili
(1912-1985)
7/1970-7/1974
7Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan XôAli Ibrahimov
(1913-1985)
7/1970-7/1974
8Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litvia XôJuozas Maniušis
(1910-1987)
7/1970-7/1974
9Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldova XôPetru Pascari
(1929-2008)
7/1970-7/1974
10Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia XôJurijs Rubenis
(1925-2004)
7/1970-7/1974
11Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia XôValter Klauson
(1913-1988)
7/1970-7/1974
12Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Turkmenia XôOraz Orazmuhammedow
(1928-)
7/1970-7/1974
13Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Armenia XôBadal Muradyan
(1915-1991)
7/1970-11/1972
Grigory Arzumanyan
(1919–1976)
11/1972-7/1974
14Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tajikistan XôAbdulahad Kakharov
(1913-1984)
7/1970-7/1974
15Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kirghizia XôAkhmatbek Suyumbayev
(1920-1993)
7/1970-7/1974
Tiền nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Xô viết Tối cao Liên Xô VII
Hội đồng Bộ trưởng Xô viết Tối cao Liên Xô VIII
1970-1974
Kế nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Xô viết Tối cao Liên Xô IX

Tham khảo