Tiếng Hindi

(Đổi hướng từ Hindi)

Tiếng Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī) hay Hindi chuẩn hiện đại (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóaPhạn hóa[6] của tiếng Hindustan.

Tiếng Hindi
हिन्दी
Hindī
Từ "Hindi" bằng chữ Devanagari
Phát âmphát âm tiếng Hindustan: [ˈɦin̪d̪iː]
Sử dụng tạiBắc Ấn Độ (Vành đai Hindi)
Tổng số người nói260 triệu (2001)
Ngôn ngữ thứ hai: 120 triệu (1999)
Dân tộcNgười Hindustan
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Sauraseni Prakrit
  • Sauraseni Apabhramsa
    • Hindi cổ
      • Tiếng Hindi
Hệ chữ viếtDevanagari
Hệ chữ nổi Devanagari
Dạng ngôn ngữ kí hiệu
Ngôn ngữ Hindi ký hiệu
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Ấn Độ
 Fiji (dưới tên tiếng Hindi Fiji)
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Quy định bởiCentral Hindi Directorate[4]
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1hi
ISO 639-2hin
ISO 639-3hin
Glottologhind1269[5]
Linguasphere59-AAF-qf
Vùng màu đỏ là nơi tiếng Hindustan (Khariboli/Kauravi) là bản ngữ, so với tất cả ngôn ngữ Ấn-Arya (xám đậm)

Cùng với tiếng Anh, tiếng Hindi viết bằng chữ Devanagari và là ngôn ngữ chính thức quy định bởi chính phủ Ấn Độ.[7] Ngày 14 tháng 9 năm 1949, Hội đồng Lập hiến Ấn Độ thông qua việc tiếng Hindi viết bằng Devanagari sẽ là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Ấn Độ. Đây là một trong 22 ngôn ngữ được công nhận của đất nước.[8] Tuy vậy, nó không phải ngôn ngữ quốc gia vì trong hiến pháp không nhắc đến điều đó.[9][10]

Tiếng Hindi là lingua franca ở một vùng mang tên vành đai Hindi tại Ấn Độ. Ngoài Ấn Độ, đây là một ngôn ngữ quốc gia của Fiji (dưới tên tiếng Hindi Fiji) và là ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Mauritius, Trinidad và Tobago, GuyanaSuriname.[11][12][13][14] Tiếng Hindi có thể thông hiểu khi nói với tiếng Urdu, một dạng chuẩn khác của tiếng Hindustan.

Tham khảo

Liên kết ngoài