Tỉnh của Nhật Bản

Tổng quan về các tỉnh của Nhật Bản
(Đổi hướng từ Huyện (Nhật Bản))

"Đô Đạo Phủ Huyện" ( () (どう) () (けん) To Dō Fu Ken?) là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản. Cấp hành chính này có tổng cộng 47 đô đạo phủ huyện, trong đó có 1 đô (Tokyo), 1 đạo (Hokkaido), 2 phủ (KyotoOsaka), 43 huyện. Tuy nhiên, giữa các đô, đạo, phủhuyện hiện nay không có phân biệt gì về mặt quyền hạn hành chính, do vậy trong tiếng Việt thì cấp hành chính này được gọi chung là "tỉnh" (nhưng đôi khi Tokyo lại bị truyền thông Việt Nam coi nhầm là "thành phố trực thuộc trung ương" giống như Hà Nội hay Bắc Kinh). Người đứng đầu mỗi đô đạo phủ huyện là được gọi là Tri sự (知事 Chiji?, truyền thông Việt Nam thường dùng từ "Thống đốc" hoặc "Tỉnh trưởng"), do dân bầu trực tiếp từng nhiệm kỳ 4 năm. Các tỉnh được chia thành các hạt, bao gồm các thành phố ( (thị) shi?), thị trấn ( (đinh) chō/machi?) và làng ( (thôn) son/mura?); riêng ở Tokyo còn có 23 khu đặc biệt (特別区 (đặc biệt khu) tokubetsu-ku?).

Đô Đạo Phủ Huyện
都道府県
To Dō Fu Ken
Thể loạiNhà nước đơn nhất
Vị tríNhật Bản
Số lượng còn tồn tại47
Dân số584,982 (Tottori) – 12,059,237 (Tōkyō)
Diện tích1861.7 km² (Kagawa) – 83453.6 km² (Hokkaido)
Hình thức chính quyềnChính quyền tỉnh, Chính quyền Trung ương
Đơn vị hành chính thấp hơnPhó tỉnh

Hệ thống hành chính hiện tại được triều đình Minh Trị thiết lập từ tháng 7 năm 1871 sau khi bãi bỏ hệ thống phiên (廃藩置県 haihan-chiken, phế phiên trí huyện). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị đạo, phủ, huyện, con số này được giảm xuống còn 72 đơn vị cuối năm 1871 rồi lại giảm còn 47 đơn vị năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 của Chính phủ Nhật Bản đã chuyển thêm một số quyền lực cho cấp đô, đạo, phủ, huyện.

Danh sách các tỉnh của Nhật Bản

Theo ISO Nhật Bản

Các tỉnh của Nhật Bản cũng thường được nhóm thành 8 vùng địa phương (地方 (Địa Phương) Chihō?). Những vùng này không được nêu rõ một cách chính thức, chúng không có các quan chức được bầu cử và cũng không có các cơ quan hợp nhất, nhưng việc phân tỉnh dựa trên vùng địa lý thì vẫn diễn ra theo truyền thống.[1] Cách phân nhóm này được phản ánh trong mã ISO của Nhật Bản.[2] Từ Bắc tới Nam (đánh theo thứ tự ISO 3166-2:JP), các tỉnh của Nhật Bản và vùng mà chúng thường được phân loại gồm:

Hokkaidō

北海道

Bắc Hải Đạo

Tōhoku

東北

Đông Bắc

Kantō

關東

Quan Đông

Chūbu

中部

Trung Bộ

Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Chūgoku

中国

Trung Quốc

Shikoku

四国

Tứ Quốc

Kyūshū

九州

Cửu Châu

1. Hokkaidō

2. Aomori
3. Iwate
4. Miyagi
5. Akita
6. Yamagata
7. Fukushima

8. Ibaraki
9. Tochigi
10. Gunma
11. Saitama
12. Chiba
13. Tōkyō
14. Kanagawa

15. Niigata
16. Toyama
17. Ishikawa
18. Fukui
19. Yamanashi
20. Nagano
21. Gifu
22. Shizuoka
23. Aichi

24. Mie
25. Shiga
26. Kyōto
27. Ōsaka
28. Hyōgo
29. Nara
30. Wakayama

31. Tottori
32. Shimane
33. Okayama
34. Hiroshima
35. Yamaguchi

36. Tokushima
37. Kagawa
38. Ehime
39. Kōchi

40. Fukuoka
41. Saga
42. Nagasaki
43. Kumamoto
44. Ōita
45. Miyazaki
46. Kagoshima
47. Okinawa

Theo tên

TỉnhHiệu KỳKanjiHán ViệtHiraganaThủ phủVùngĐảoDân số¹Diện tích²Mật độ³Số hạt trực thuộcMã ISO
Aichi 愛知県Ái Tri huyệnあいちけんNagoya (名古屋, Danh Cổ Ốc)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)7.043.2355.153,811.36688JP-23
Akita 秋田県Thu Điền huyệnあきたけんAkita (秋田, Thu Điền)Tōhoku (東北, Đông Bắc)Honshū (本州, Bản Châu)1.189.21511.612,1110229JP-05
Aomori 青森県Thanh Sâm huyệnあおもりけんAomori (青森, Thanh Sâm)Tōhoku (東北, Đông Bắc)Honshū (本州, Bản Châu)1.475.6359.606,2615461JP-02
Chiba 千葉県Thiên Diệp huyệnちばけんChiba (千葉, Thiên Diệp)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)5.926.3495.156,151.14980JP-12
Ehime 愛媛県Ái Viện huyệnえひめけんMatsuyama (松山, Tùng Sơn)Shikoku (四国, Tứ Quốc)Shikoku (四国, Tứ Quốc)1.493.1265.676,4426328JP-38
Fukui 福井県Phúc Tỉnh huyệnふくいけんFukui (福井, Phúc Tỉnh)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)828.9604.188,7619829JP-18
Fukuoka 福岡県Phúc Cương huyệnふくおかけんFukuoka (福岡, Phúc Cương)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)5.015.6664.971,011.00991JP-40
Fukushima 福島県Phúc Đảo huyệnふくしまけんFukushima (福島 Phúc Đảo)Tōhoku (東北, Đông Bắc)Honshū (本州, Bản Châu)2.126.99813.782,5415485JP-07
Gifu 岐阜県Kỳ Phụ huyệnぎふけんGifu (岐阜, Kỳ Phụ)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)2.107.68710.598,1819949JP-21
Gunma 群馬県Quần Mã huyệnぐんまけんMaebashi (前橋, Tiền Kiều)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)2.024.8206.363,1631861JP-10
Hiroshima 広島県Quảng Đảo huyệnひろしまけんHiroshima (広島, Quảng Đảo)Chūgoku (中国, Trung Quốc)Honshū (本州, Bản Châu)2.878.9498.476,9534037JP-34
Hokkaido 北海道Bắc Hải ĐạoほっかいどうSapporo (札幌, Trát Hoảng)Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo)Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo)5.682.95083.452,4768207JP-01
Hyogo 兵庫県Binh Khố huyệnひょうごけんKobe (神戸, Thần Hộ)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)5.550.7428.392,4266160JP-28
Ibaraki 茨城県Từ Thành huyệnいばらきけんMito (水戸, Thủy Hộ)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)2.985.4246.095,6249061JP-08
Ishikawa 石川県Thạch Xuyên huyệnいしかわけんKanazawa (金澤, Kim Trạch)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)1.180.9354.185,3228225JP-17
Iwate 岩手県Nham Thủ huyệnいわてけんMorioka (盛岡, Thịnh Cương)Tōhoku (東北, Đông Bắc)Honshū (本州, Bản Châu)1.416.19815.278,519346JP-03
Kagawa 香川県Hương Xuyên huyệnかがわけんTakamatsu (高松, Cao Tùng)Shikoku (四国, Tứ Quốc)Shikoku (四国, Tứ Quốc)1.022.8431.861,7054917JP-37
Kagoshima 鹿児島県Lộc Nhi Đảo huyệnかごしまけんKagoshima (鹿児島, Lộc Nhi Đảo)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.786.2149.132,4219649JP-46
Kanagawa 神奈川県Thần Nại Xuyên huyệnかながわけんYokohama (横浜, Hoành Tân)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)8.489.9322.415,423.51535JP-14
Kochi 高知県Cao Tri huyệnこうちけんKochi (高知, Cao Tri)Shikoku (四国, Tứ Quốc)Shikoku (四国, Tứ Quốc)813.9807.104,7011535JP-39
Kumamoto 熊本県Hùng Bản huyệnくまもとけんKumamoto (熊本, Hùng Bản)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.859.4516.908,4526948JP-43
Kyoto 京都府Kinh Đô phủきょうとふKyōto (京都, Kinh Đô)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)2.644.3314.612,9357328JP-26
Mie 三重県Tam Trọng huyệnみえけんTsu (津, Tân)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)1.857.3655760,7232269JP-24
Miyagi 宮城県Cung Thành huyệnみやぎけんSendai (仙台, Tiên Đài)Tōhoku (東北, Đông Bắc)Honshū (本州, Bản Châu)2.365.2046.861,5132536JP-04
Miyazaki 宮崎県Cung Khi huyệnみやざきけんMiyazaki (宮崎, Cung Khi)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.170.0236.684,6717544JP-45
Nagano 長野県Trường Dã huyệnながのけんNagano (長野, Trường Dã)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)2.214.40912.598,48163120JP-20
Nagasaki 長崎県Trường Khi huyệnながさきけんNagasaki (長崎, Trường Khi)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.516.5364.092,8037179JP-42
Nara 奈良県Nại Lương huyệnならけんNara (奈良, Nại Lương)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)1.442.8623.691,0939147JP-29
Niigata 新潟県Tân Tích huyệnにいがたけんNiigata (新潟, Tân Tích)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)2.475.72412.582,37197111JP-15
Ōita 大分県Đại Phân huyệnおおいたけんŌita (大分, Đại Phân)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.221.1285.804,2421058JP-44
Okayama 岡山県Cương Sơn huyệnおかやまけんOkayama (岡山, Cương Sơn)Chūgoku (中国, Trung Quốc)Honshū (本州, Bản Châu)1.950.6567.008,6327878JP-33
Okinawa 沖縄県Xung Thừng huyệnおきなわけんNaha (那覇, Na Bá)Ryukyu (琉球, Lưu Cầu)Quần đảo Nansei (南西諸島, Nam Tây chư đảo)1.318.2812.271,3058041JP-47
Osaka 大阪府Đại Phản phủおおさかふOsaka (大阪, Đại Phản)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)8.804.8061.893,184.65244JP-27
Saga 佐賀県Tá Hạ huyệnさがけんSaga (佐賀, Tá Hạ)Kyūshū (九州, Cửu Châu)Kyūshū (九州, Cửu Châu)876.6642.439,2335949JP-41
Saitama 埼玉県Kỳ Ngọc huyệnさいたまけんSaitama (さいたま, chỉ được viết theo hiragana)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)6.938.0043.767,091.82790JP-11
Shiga 滋賀県Tư Hạ huyệnしがけんŌtsu (大津, Đại Tân)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)1.342.8114.017,3633450JP-25
Shimane 島根県Đảo Căn huyệnしまねけんMatsue (松江, Tùng Giang)Chūgoku (中国, Trung Quốc)Honshū (本州, Bản Châu)761.4996.707,3211459JP-32
Shizuoka 静岡県Tĩnh Cương huyệnしずおかけんShizuoka (静岡, Tĩnh Cương)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)3.767.4277.328,6148474JP-22
Tochigi 栃木県Lệ Mộc huyệnとちぎけんUtsunomiya (宇都宮, Vũ Đô Cung)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)2.004.7876.408,2831333JP-09
Tokushima 徳島県Đức Đảo huyệnとくしまけんTokushima (徳島, Đức Đảo)Shikoku (四国, Tứ Quốc)Shikoku (四国, Tứ Quốc)823.9974.145,2619950JP-36
Tokyo 東京都Đông Kinh đôとうきょうとShinjuku (新宿, Tân Túc)Kantō (關東, Quan Đông)Honshū (本州, Bản Châu)12.059.2372.187,085.51439JP-13
Tottori 鳥取県Điểu Thủ huyệnとっとりけんTottori (鳥取, Điểu Thủ)Chūgoku (中国, Trung Quốc)Honshū (本州, Bản Châu)613.2293.507,1917539JP-31
Toyama 富山県Phú Sơn huyệnとやまけんToyama (富山, Phú Sơn)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)1.120.8434.247,2226427JP-16
Wakayama 和歌山県Hoà Ca Sơn huyệnわかやまけんWakayama (和歌山, Hoà Ca Sơn)Kinki (近畿, Cận Kỳ)Honshū (本州, Bản Châu)1.069.8394.725,5522650JP-30
Yamagata 山形県Sơn Hình huyệnやまがたけんYamagata (山形, Sơn Hình)Tōhoku (東北, Đông Bắc)Honshū (本州, Bản Châu)1.244.0409.323,3413344JP-06
Yamaguchi 山口県Sơn Khẩu huyệnやまぐちけんYamaguchi (山口, Sơn Khẩu)Chūgoku (中国, Trung Quốc)Honshū (本州, Bản Châu)1.528.1076.110,7625056JP-35
Yamanashi 山梨県Sơn Lê huyệnやまなしけんKofu (甲府, Giáp Phủ)Chūbu (中部, Trung Bộ)Honshū (本州, Bản Châu)888.1704.465,3719964JP-19

Ghi chú: ¹ tính đến năm 2000 — ² km² — ³ người/km²

Các tỉnh cũ

Thập niên 1870

Xem thêm tại.

Thập niên 1880

TỉnhKanjiNăm thay đổiKết quả
Kanazawa金沢県1869Đổi tên thành Ishikawa
Sendai仙台県1871Đổi tên thành Miyagi
Morioka盛岡県1872Đổi tên thành Iwate
Nagoya名古屋県1872Đổi tên thành Aichi
Nukata額田県1872Sáp nhập vào Aichi
Nanao七尾県1872Sáp nhập vào Ishikawa và Shinkawa
Iruma入間県1873Sáp nhập vào Kumagaya và Kanagawa
Inba印旛県1873Sáp nhập vào Chiba
Kisarazu木更津県1873Sáp nhập vào Chiba
Utsunomiya宇都宮県1873Sáp nhập vào Tochigi
Asuwa足羽県1873Sáp nhập vào Tsuruga
Kashiwazaki柏崎県1873Sáp nhập vào Niigata
Ichinoseki→Mizusawa→Iwai一関県→水沢県→磐井県1875Sáp nhập vào Iwate và Miyagi
Okitama置賜県1875Sáp nhập vào Yamagata
Niihari新治県1875Sáp nhập vào Ibaraki và Chiba
Sakata→Tsuruoka酒田県→鶴岡県1876Sáp nhập vào Yamagata
Taira→Iwasaki平県→磐前県1876Sáp nhập vào Fukushima và Miyagi
Wakamatsu若松県1876Sáp nhập vào Fukushima
Chikuma筑摩県1876Sáp nhập vào Nagano và Gifu
Tsuruga敦賀県1876Sáp nhập vào Ishikawa và Shiga
Niikawa新川県1876Sáp nhập vào Ishikawa
Sakai堺県1881Sáp nhập vào Osaka
Ashigara足柄県1876Sáp nhập vào Kanagawa and Shizuoka
Tỉnh Kumagaya熊谷県1876Sáp nhập vào Gunma and Saitama
Aikawa相川県1876Sáp nhập vào Niigata
Hamamatsu浜松県1876Sáp nhập vào Shizuoka
Hakodate函館県1886Sáp nhập vào Hokkaido
Sapporo札幌県1886Sáp nhập vào Hokkaido
Nemuro根室県1886Sáp nhập vào Hokkaido
Tokyo東京府1943Tái tổ chức thành Thành phố Tokyo (東京都)

Lãnh thổ bị mất sau Chiến tranh thế giới thứ hai

Bảng dưới đây không bao gồm tất cả lãnh thổ do Đế quốc Nhật Bản chiếm đóng, chẳng hạn như Mãn Châu.

Lãnh thổTỉnhĐồng minh chiếm đóngHiện trạng[3]
TênKanjiThủ phủQuốc giaTênThủ phủ
Nội địaOkinawa沖縄県Naha  Hoa Kỳ[4]  Nhật Bản  OkinawaNaha
Karafuto樺太庁Toyohara  Liên Xô  NgaMột phần của SakhalinYuzhno-Sakhalinsk
Bán đảo Triều TiênHeian-hoku平安北道Shingishū  Bắc Triều TiênNorth PyonganSinuiju
Heian-nan平安南道HeijōSouth PyonganPyongyang
Kankyō-hoku咸鏡北道RananNorth HamgyongRanam
Kankyō-nan咸鏡南道KankōSouth HamgyongHamhung
Kōkai黃海道KaishūHwanghaeHaeju
Kōgen[5]江原道ShunsenKangwonChuncheon[6]
 Hoa Kỳ  Hàn QuốcGangwon
Chūsei-hoku忠清北道SeishūNorth ChungcheongCheongju
Chūsei-nan忠清南道TaidenSouth ChungcheongDaejeon
Keiki京畿道KeijōGyeonggiSeoul
Keishō-hoku慶尚北道TaikyūNorth GyeongsangDaegu
Keishō-nan慶尚南道FusanSouth GyeongsangBusan
Zenra-hoku全羅北道ZenshūNorth JeollaJeonju
Zenra-nan全羅南道KōshūSouth JeollaGwangju
Đảo Đài LoanHōko澎湖庁Makō  Đài Loan  Đài LoanPenghuMagong
Karenkō花蓮港庁KarenkōHualienHualien
Shinchiku新竹州ShinchikuHsinchuHsinchu
Taichū台中州TaichūTaichungTaichung
Taihoku台北州TaihokuTaipeiTaipei
Tainan台南州TainanTainanTainan
Taitō台東庁TaitōTaitungTaitung
Takao高雄州TakaoKaohsiungKaohsiung
Khu vực Quan Đông (nay là Đại Liên, TQ)[7]関東州Dairen  Liên Xô[8]  Trung Quốcpart of Dalian, Liaoning
Biển phía nam Nhật Bản[9]南洋庁Korōru  Hoa Kỳ[10]  PalauKoror City
 Quần đảo MarshallMajuro
 Liên bang MicronesiaPalikir
 Hoa Kỳ  Northern Mariana IslandsSaipan

Xem thêm

Liên kết ngoài

Tham khảo