iPad Mini

iPad Mini (hay iPad mini) là một loại máy tính bảng cỡ nhỏ được Apple Inc. thiết kế, phát triển và phân phối. Được công bố ngày 23 tháng 10 năm 2012, nó biết đến như là thế hệ thứ năm của chuỗi sản phẩm iPad, và là thiết bị đầu tiên xuất hiện với kích thước 7,9 inch, nhỏ hơn so với cỡ 9,7 inch tiền nhiệm. iPad Mini sở hữu cấu hình tương tự iPad 2, kể cả độ phân giải màn hình.

iPad mini
iPad Mini màu Slate
Nhà phát triểnApple Inc.
Nhà chế tạoFoxconn, Pegatron[1]
Dòng sản phẩmiPad
LoạiMáy tính bảng
Thế hệ1st
Ngày ra mắt2 tháng 11 năm 2012
Ngừng sản xuất19 tháng 6 năm 2015
Hệ điều hànhNguyên bản: iOS 6.0.1
Lần cuối:
Kết nối dữ liệu di dộng + Wi-Fi: iOS 9.3.6, ra mắt 22 tháng 7 năm 2019 (2019-07-22)
Kết nối Wi-Fi: iOS 9.3.5, ra mắt 25 tháng 8 năm 2016 (2016-08-25)
SoC đã sử dụngApple A5 thế hệ thứ 2 (32nm)
CPU1 GHz dual-core ARM Cortex-A9
Bộ nhớ512 MB DDR2 RAM
Lưu trữ16, 32 hoặc 64 GB bộ nhớ flash[2]
Màn hình7,9 inch (200 mm) diagonal LED-backlit Multi-Touch display with IPS technology
1024 x 768 px at 163 PPI 4:3 aspect ratio
Đồ họaPowerVR SGX543MP2
Đầu vàoMàn hình cảm ứng đa điểm, headset controls, proximity và ambient light sensors, 3-axis accelerometer, gyroscope, digital compass
Máy ảnhCamera mặt trước 1.2MP và camera mặt sau 5MP
Kết nối
All models
Wi-Fi
802.11 a/b/g/n @ 2.4 GHz and 5 GHz
Bluetooth 4.0
GSM
LTE
700 / 2,100 (Band 4) MHz
UMTS / HSPA+ / DC-HSDPA
850 / 900 / 1,900 / 2,100 MHz
GSM / EDGE
850 / 900 / 1,800 / 1,900 MHz
CDMA
LTE
750 / 850 / 1,800 / 1,900 / 2,100 (Band 1) MHz
CDMA / EV-DO Rev. A & B
800 / 1,900 / 2,100 MHz
UMTS / HSPA+ / DC-HSDPA
850 / 900 / 1,900 / 2,100 MHz
GSM / EDGE
850 / 900 / 1,800 / 1,900 MHz
[2]
Năng lượngPin sạc Li-Po có sẵn
16,3 W⋅h (59 kJ), 10hr life
Dịch vụ trực tuyếniTunes Store, App Store, iBookstore, Game Centre, iCloud
Kích thước200 mm × 134,7 mm × 7,2 mm (7,87 in × 5,30 in × 0,28 in)
Trọng lượngWi-Fi: 308 g (0.68 lb)
Wi-Fi + Cellular: 312 g (0.69 lb)
Sản phẩm sauiPad Mini 2
Trang webwww.apple.com/ipad-mini/

iPad Mini được tung ra tại hầu hết các cửa hàng Apple ngày 2 tháng 11 năm 2012 ở gần như tất cả các thị trường của Apple[3][4][5][6].

Lịch sử

Kích cỡ so sánh giữa iPad Mini và iPad (thế hệ 3)

Tin đồn về iPad Mini bắt đầu từ tháng 4 năm 2012 rằng Apple đang có kế hoạch sản xuất một chiếc máy tính bảng có kích thước nhỏ hơn do cạnh tranh gia tăng từ các máy tính bảng 7" Kindle Fire và Nexus 7. Sản phẩm máy tính bảng mini này không được thiết kế nhằm thay thế new iPad mà Apple muốn bổ sung thêm một dòng tablet cho các kệ hàng của mình.Tin đồn cho rằng máy tính bảng mini này có màn hình 7,85" hiển thị 1024×768 pixel. Người ta cho rằng sản phẩm này sẽ được công bố vào Sự kiện đặc biệt Apple tháng 9 năm 2012. Ngày 16 tháng 10 năm 2012, Apple thông báo với giới truyền thông rằng hãng sẽ tổ chức một sự kiện truyền thông vào ngày 23 tháng 10 năm 2012 tại Nhà hát California ở San Jose, California.[7][8] Công ty đã không thông báo trước chủ đề của sự kiện, nhưng người ta mong đợi là iPad Mini. Vào ngày của sự kiện, CEO của Apple Tim Cook giới thiệu một phiên bản mới của MacBook family và thế hệ mới của MacBook Pro, Mac Mini, và iMac trước khi iPad iPad thế hệ thứ tư và iPad Mini.[9]

Tính năng

iPad mini dựa vào cổng kết nối Lightning của Apple. iPad mini trang bị 2 loa ở 2 bên viền dưới. iPad Mini được trang bị camera trước 1,2 mega pixel có khả năng quay video 720p cùng camera sau 5 megapixel có chức năng lấy nét tự động. Màn hình iPad Mini có độ phân giải 1024x768 pixel (162 ppi). Máy chạy trên hệ điều hành iOS 6.0.iPad Mini sử dụng bộ vi xử lý 2 nhân Apple A5 1 GHz với 512MB RAM. Máy có bộ nhớ trong 16GB, ngoài ra, iPad Mini còn có phiên bản 32GB và 64GB.Máy có kết nối wifi được hỗ trợ mạng 4G LTE. Ở mức độ sử dụng trung bình, liên tục kết nối Wi-Fi cùng với độ sáng ở cấu hình tự động, iPad Mini có thời lượng sử dụng 1,5 ngày sau một lần sạc đầy.

Các phụ kiện cho iPad Mini

Các phụ kiện cho iPad Mini được Apple chính thức thiết kế bao gồm Smart Cover, công cụ để kết nối máy ảnh, dock cho iPad, bàn phím không dây và tai nghe.

So sánh các mẫu

Mẫu gần đây nhất là iPad Mini (5th generation). Các mẫu iPad mini được liệt kê trong bảng.

ModeliPad Mini (1st generation)iPad Mini 2iPad Mini 3iPad Mini 4iPad Mini (5th generation)
Hình ảnh
Model NumberA1432 (Wi-Fi)
A1454 (Wi-Fi + Cellular)
A1455 (Wi-Fi + Cellular)
A1489 (Wi-Fi)
A1490 (Wi-Fi + Cellular)
A1491 (Wi-Fi + Cellular TD-LTE)
A1599 (Wi-Fi)
A1600 (Wi-Fi + Cellular)
A1601 (Wi-Fi + Cellular TD-LTE)
A1538 (Wi-Fi)
A1550 (Wi-Fi + Cellular)
A2133 (Wi-Fi)
A2124, A2126 (Wi-Fi + Cellular)
A2125 (Wi-Fi + Cellular TD-LTE)
StatusDatedDiscontinuedDiscontinuedAvailable on selected sellersCurrent
Announcement datengày 23 tháng 10 năm 2012ngày 22 tháng 10 năm 2013ngày 16 tháng 10 năm 2014ngày 9 tháng 9 năm 2015ngày 18 tháng 3 năm 2019[10]
Release datengày 2 tháng 11 năm 2012ngày 12 tháng 11 năm 2013ngày 22 tháng 10 năm 201416, 64, 128 GB: ngày 9 tháng 9 năm 2015
32 GB: ngày 7 tháng 9 năm 2016
ngày 18 tháng 3 năm 2019
Capacities and when discontinued32, 64 GB: ngày 22 tháng 10 năm 2013
16 GB: ngày 19 tháng 6 năm 2015
64, 128 GB: ngày 16 tháng 10 năm 2014
16 GB: ngày 7 tháng 9 năm 2016
32 GB: ngày 21 tháng 3 năm 2017
16, 64, 128 GB: ngày 9 tháng 9 năm 201516, 64 GB: ngày 7 tháng 9 năm 2016
32 GB: ngày 21 tháng 3 năm 2017
128 GB: ngày 18 tháng 3 năm 2019
64, 256 GB: In Production
Launch priceWi-Fi models:
16 GB US$329, 32 GB US$429, 64 GB US$529
Wi-Fi + Cellular models:
16 GB US$459, 32 GB US$559, 64 GB US$659
Wi-Fi models: 16 GB US$399, 32 GB US$499, 64 GB US$599, 128 GB US$699
Wi-Fi + Cellular models:
16 GB US$529, 32 GB US$629, 64 GB US$729, 128 GB US$829
Wi-Fi models:
16 GB US$399, 32 GB US$399, 64 GB US$499, 128 GB US$599
Wi-Fi + Cellular models:
16 GB US$529, 32 GB US$629, 64 GB US$629, 128 GB US$729
Wi-Fi models:
64 GB US$399, 256 GB US$549
Wi-Fi + Cellular models:
64 GB US$529, 256 GB US$679
SoCApple A5Apple A7Apple A8Apple A12 Bionic
Motion coprocessorApple M7Apple M8Apple M12
CPU1 GHz dual-core ARM Cortex-A91.3 GHz dual-core Apple Cyclone1.5 GHz dual-core Apple Typhoon2.49 GHz Hexa-core (2x high performance Vortex + 4x high efficiency Tempest)
GPUDual-core PowerVR SGX543MP2Quad-core PowerVR G6430Quad-core PowerVR GX6450Apple-Custom 4-core GPU
Memory512 MB DDR2 RAM built into Apple A5 package1 GB LPDDR3 RAM2 GB LPDDR3 RAM3 GB LPDDR4X RAM
Storage16, 32, or 64 GB16, 32, 64, or 128 GB16, 64, or 128 GB64 or 256 GB
Display7,9 inch (200 mm) multi-touch display with LED backlighting and a fingerprint and scratch-resistant coating
Fully laminated display, antireflective coatingFully laminated display, antireflective coating, 500-nits Max Brightness, Wide-Color Display (P3), True Tone display, 1.8% Reflectivity and Apple Pencil (1st Generation) Support
1024 × 768 pixels at 163 ppi2048×1536 pixels at 326 ppi (Retina Display)
CameraiSight1080p HD still and video camera
5 MP, 30fps and 5× digital zoom, geolocation
1080p HD still and video camera
8 MP, 30fps and 5× digital zoom, geolocation
1080p HD still and video camera
8 MP, 120fps and 3× digital zoom, geolocation
FaceTime1.2 MP still, 720p video, geolocation7 MP still, 1080p HD video, geolocation
WirelessWi-FiWi-Fi (802.11a/b/g/n), Bluetooth 4.0Wi-Fi (802.11a/b/g/n/ac), Bluetooth 4.2Wi-Fi (802.11a/b/g/n/ac), Bluetooth 5.0
Wi-Fi + CellularIn addition to above:
3G transitional LTE on Cellular model
In addition to above:
Gigabit-class LTE
Nano-SIMNano-SIM
(supports Apple SIM)
Nano-SIM
(with eSIM)
GeolocationWi-FiWi-Fi, Apple location databases
Wi-Fi + CellularAssisted GPS, GLONASS, Apple databases, Cellular network
Sensors
Battery4440mAh lithium-polymer battery6471mAh lithium-polymer battery5124mAh lithium-polymer battery
Back ColorSilver, SlateSilver, Space GreySilver, Gold, Space Grey
FrontWhite, Black
Initial operating systemiOS 6.0iOS 7.0iOS 8.1iOS 9.0iOS 12.1.4
Highest supported operating systemiOS 9.3.6iOS 12.5.1latest iPadOS
Dimensions7,87 in × 5,3 in × 0,28 in (199,9 mm × 134,6 mm × 7,1 mm)7,87 in × 5,3 in × 0,29 in (199,9 mm × 134,6 mm × 7,4 mm)8 in × 5,3 in × 0,24 in (203,2 mm × 134,6 mm × 6,1 mm)
WeightWi-Fi model: 0,68 lb (310 g)
Wi-Fi + Cellular model: 0,69 lb (310 g)
Wi-Fi model: 0,73 lb (330 g)
Wi-Fi + Cellular model: 0,75 lb (340 g)
Wi-Fi model: 0,65 lb (290 g)
Wi-Fi + Cellular model: 0,67 lb (300 g)
Wi-Fi model: 0,66 lb (300 g)
Wi-Fi + Cellular model: 0,68 lb (310 g)
Mechanical keys
  • Home and sleep buttons
  • Volume control with 2 keys for sound adjustment
  • Variable (mute sound and rotation lock) function switch
  • Home and sleep buttons
  • Volume control with 2 keys for sound adjustment
  • Variable function switch removed
  • Sleep button
  • Volume control with 2 keys for sound adjustment
  • Home button updated to capacitive technology (Touch ID)
ConnectorLightning Connector
Greenhouse gas emissions120 kg CO2e[11]120 kg CO2e[12]170 kg CO2e[13]120 kg CO2e[14]70 kg CO2e[15]

Tham khảo