Ipswich Town F.C.

Ipswich Town Football Club (hay còn gọi là Ipswich, The Blues, Town, hay The Tractor Boys the horse) là một câu lạc bộ bóng đá Anh có trụ sở tại Ipswich. Đội bóng từng lên hạng Premier League mùa bóng 1992-93 và 2000-01. Hiện đang thi đấu tại giải bóng đá hạng nhất Anh.

Ipswich Town
Biểu trưng của Ipswich Town
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Ipswich Town
Biệt danhThe Blues
The Tractor Boys the horse
Thành lập16 tháng 10 năm 1878; 145 năm trước (1878-10-16)
SânPortman Road,
Ipswich
Sức chứa29,673[1]
Chủ sở hữuGamechanger 20 Ltd.
Chủ tịch điều hànhMike O’Leary
Người quản lýKieran McKenna
Giải đấuEFL League One
2022–23EFL League One, thứ 2 trên 14 (thăng hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ thành lập năm 1878 và đối thủ lớn nhất của họ là Norwich City F.C. cũng ở vùng Đông Anglian. Trận đấu giữa hai đội bóng này đã tạo thành một trận Derby vùng Đông Anglian, đã đá với nhau 138 trận tính từ năm 1902.[2]Sân nhà của họ là sân Portman Road.

Ipswich giành chức vô địch Anh 1 lần, trong mùa giải đầu tiên của họ tham dự, 1961-62, và đã hai lần giành á quân, mùa 1980-81 và 1981-82. Họ đã giành được chức vô địch FA Cup mùa 1977-78, và một cúp UEFA Europa League mùa 1980-1981. Họ đã thi đấu trong tất cả ba giải đấu cấp câu lạc bộ châu Âu, và chưa bao giờ thua trên sân nhà ở đấu trường châu Âu đối với Real Madrid, A.C. Milan, Inter Milan, S.S. LazioF.C. Barcelona.[3]

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 31 tháng 1 năm 2022

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Christian Walton
2HV Richard Keogh
3HV Leif Davis
4HV George Edmundson
5TV Sam Morsy (đội trưởng)
6HV Luke Woolfenden
7TV Wes Burns
8TV Lee Evans
9 Freddie Ladapo
10 Conor Chaplin
11TV Marcus Harness
12TV Dominic Ball
13TM Joel Coleman
14 Tyreece John-Jules (mượn từ Arsenal)
15HV Cameron Burgess
SốVT Quốc giaCầu thủ
19 Kayden Jackson
21HV Greg Leigh
23 Sone Aluko
24HV Kane Vincent-Young
25TV Massimo Luongo
27 George Hirst (mượn Leicester City)
28TV Panutche Camará
29TV Kyle Edwards
30TV Cameron Humphreys
31TM Václav Hladký
32TM Nick Hayes
33 Nathan Broadhead
34HV Harry Clarke
44HV Janoi Donacien

Huấn luyện viên

Danh sách tính đến 4 tháng 3 năm 2013.

Họ tênQuốc tịchTừ ngàyĐến ngàySTTHBThắng %
O'Brien, MickMick O'Brien  Ireland29 tháng 5 năm 193611 tháng 8 năm 1937&000000000000003900000039&000000000000002500000025&00000000000000090000009&000000000000000500000050&000000000000006409999964,1
Duncan, ScottScott Duncan  Scotland12 tháng 11 năm 19377 tháng 8 năm 1955&0000000000000505000000505&0000000000000205000000205&0000000000000113000000113&00000000000001870000001870&000000000000004060000040,6
Ramsey, AlfAlf Ramsey  Anh8 tháng 8 năm 195530 tháng 4 năm 1963&0000000000000369000000369&0000000000000176000000176&000000000000007500000075&00000000000001180000001180&000000000000004770000047,7
Milburn, JackieJackie Milburn  Anh1 tháng 5 năm 19638 tháng 8 năm 1964&000000000000005600000056&000000000000001100000011&000000000000001200000012&0000000000000033000000330&000000000000001960000019,6
McGarry, BillBill McGarry  Anh5 tháng 10 năm 196423 tháng 11 năm 1968&0000000000000196000000196&000000000000008000000080&000000000000006200000062&0000000000000054000000540&000000000000004079999940,8
Robson, BobbyBobby Robson  Anh13 tháng 1 năm 196918 tháng 8 năm 1982&0000000000000709000000709&0000000000000316000000316&0000000000000173000000173&00000000000002200000002200&000000000000004460000044,6
Ferguson, BobbyBobby Ferguson  Anh19 tháng 8 năm 198217 tháng 5 năm 1987&0000000000000258000000258&000000000000009700000097&000000000000006100000061&00000000000001000000001000&000000000000003760000037,6
Duncan, JohnJohn Duncan  Scotland17 tháng 6 năm 19875 tháng 5 năm 1990&0000000000000161000000161&000000000000007300000073&000000000000002900000029&0000000000000059000000590&000000000000004529999945,3
Lyall, JohnJohn Lyall  Anh11 tháng 5 năm 19905 tháng 12 năm 1994&0000000000000231000000231&000000000000007700000077&000000000000007500000075&0000000000000079000000790&000000000000003329999933,3
Burley, GeorgeGeorge Burley  Scotland28 tháng 12 năm 199411 tháng 10 năm 2002&0000000000000413000000413&0000000000000188000000188&000000000000009600000096&00000000000001290000001290&000000000000004550000045,5
Royle, JoeJoe Royle  Anh28 tháng 10 năm 200211 tháng 5 năm 2006&0000000000000189000000189&000000000000008100000081&000000000000004800000048&0000000000000060000000600&000000000000004289999942,9
Magilton, JimJim Magilton  Bắc Ireland5 tháng 6 năm 200622 tháng 4 năm 2009&0000000000000148000000148&000000000000005600000056&000000000000004100000041&0000000000000051000000510&000000000000003779999937,8
Keane, RoyRoy Keane  Ireland23 tháng 4 năm 20097 tháng 1 năm 2011&000000000000008100000081&000000000000002800000028&000000000000002500000025&0000000000000028000000280&000000000000003460000034,6
Jewell, PaulPaul Jewell  Anh13 tháng 1 năm 201124 tháng 10 năm 2012&000000000000008500000085&000000000000002900000029&000000000000001800000018&0000000000000038000000380&000000000000003410000034,1
McCarthy, MickMick McCarthy  Ireland1 tháng 11 năm 2012Đương nhiệmlỗi&000000000000001500000015&00000000000000080000008&0000000000000011000000110&000000000000004550000045,5

Danh hiệu

HonourNăm(s)
Giải vô địch quốc gia1961–62[4]
Vô địch FA Cup1977–78
Vô địch UEFA Cup1980–81
Vô địch Texaco Cup1972–73
Vô địch Old Second Division1960–61, 1967–68, 1991–92
Vô địch Old Third Division South1953–54, 1956–57
Southern League champions1936–37
Vô địch Suffolk Premier Cup1967–68, 1968–69, 1969–70, 2006–7, 2009–10
Vô địch Suffolk Senior Cup1886–87, 1888–89, 1889–90, 1895–96, 1899–1900, 1903–04, 1904–05, 1905–06,
1906–07, 1907–08, 1911–12, 1912–13, 1913–14, 1927–28, 1928–29, 1929–30

Chú thích

Xem thêm

Liên kết ngoài