Paolo Guerrero

(Đổi hướng từ José Paolo Guerrero)

José Paolo Guerrero Gonzales (sinh 1 -1- 1984 tại Lima) là tiền đạo người Peru đang là cầu thủ tự do. Guerrero được biết đến là một cầu thủ lắm tài nhiều tật.

Paolo Guerrero
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủJosé Paolo Guerrero Gonzales
Ngày sinh1 tháng 1, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinhLima, Peru
Chiều cao1,85 m (6 ft 1 in)[1]
Vị tríTiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Internacional
Số áo9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
1992–2002[2]Alianza Lima
2002–2003Bayern München
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2002–2004Bayern München II66(45)
2004–2006Bayern München27(10)
2006–2012Hamburger SV125(35)
2012–2015Corinthians60(23)
2015–2018Flamengo61(19)
2018–2021Internacional40(19)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2004–Peru117(39)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Peru
Copa America
Huy chương đồng – vị trí thứ baArgentina 2011Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ baChile 2015Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ haiBrasil 2019Đội tuyển
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Guerrero là tiền đạo có kĩ thuật,tốc độ và có nhiều đường chuyền thành bàn. Ngoài ra anh cũng thể hiện mình là một mẫu tiền đạo hiệu quả và chớp thời cơ rất tốt.

Danh hiệu

Câu lạc bộ

MùaĐộiTên
2003–04FC Bayern München IIRegionalliga Süd
2004–05FC Bayern MünchenBundesliga
2005FC Bayern MünchenDFB-Pokal
2005–06FC Bayern MünchenBundesliga
2006FC Bayern MünchenDFB-Pokal
2007Hamburger SVUEFA Intertoto Cup

Đội tuyển

SeasonTeamTên
2001U-17 PeruBolivarian Games
2011PeruCopa America – Hạng ba
2015
2019Copa America – Á quân

Danh hiệu cá nhân

  • Vua phá lưới Regionalliga Süd – 21 bàn/ 23 trận
  • Cầu thủ Peru chơi hay nhất tại Copa America 2007
  • Vua phá lưới Copa America 2011

Thống kê

Tính đến ngày 14 tháng 4 năm 2021
Tổng thể sự nghiệp câu lạc bộ
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaChâu ÂuKhácTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Bayern München II2002–03188------188
2003–0424211-----2521
2004–0511734----1411
2005–0613910----139
Tổng cộng664544----7049
Bayern München2004–051361-61--207
2005–061443171--246
Tổng cộng271041132--4413
Hamburg2006–07205--50--255
2007–082993095--4114
2008–0931951124--4814
2009–10641063--137
2010–1125421----275
2011–1225600----236
Tổng cộng134371123212--17751
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaChâu MỹKhácTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Corinthians2012156000022178
201317530951784618
2014261253001214316
20152000541382012
Tổng cộng602383149391512754
Flamengo2015153310000184
201621941301684418
2017196528212104420
2018611000--71
Tổng cộng6119123112281811443
Internacional201800------00
201924108564314120
2020330063641510
20210000004141
Tổng cộng2713851171366031
Tổng cộng sự nghiệp369145441780308341580233

Quốc tế

Peru
NămTrậnBàn
200431
200562
200632
200794
200840
200930
201197
201282
201360
201452
2015115
2016123
201774
201833
2019133
202150
202381
202420
Tổng cộng11739

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia

#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.17 tháng 11 năm 2004Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Chile2–02–1Vòng loại FIFA World Cup 2006
2.30 tháng 3 năm 2005  Ecuador1–02–2
3.17 tháng 8 năm 2005Sân vận động Jorge Basadre, Tacna, Peru  Chile2–13–1Giao hữu
4.6 tháng 9 năm 2006Sân vận động Giants, East Rutherford, Hoa Kỳ  Ecuador1–11–1
5.7 tháng 10 năm 2006Sân vận động Sausalito, Viña del Mar, Chile  Chile1–02–3
6.26 tháng 6 năm 2007Sân vận động Metropolitano de Mérida, Mérida, Venezuela  Uruguay3–03–0Copa América 2007
7.8 tháng 9 năm 2007Sân vận động Monumental "U", Lima, Peru  Colombia1–12–2Giao hữu
8.2–2
9.12 tháng 9 năm 2007  Bolivia2–02–0
10.4 tháng 7 năm 2011Sân vận động San Juan del Bicentenario, San Juan, Argentina  Uruguay1–01–1Copa América 2011
11.8 tháng 7 năm 2011Sân vận động Malvinas Argentinas, Mendoza, Argentina  México1–01–0
12.23 tháng 7 năm 2011Sân vận động Ciudad de La Plata, La Plata, Argentina  Venezuela2–04–1
13.3–1
14.4–1
15.7 tháng 10 năm 2011Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Paraguay1–02–0Vòng loại FIFA World Cup 2014
16.2–0
17.23 tháng 5 năm 2012  Nigeria1–01–0Giao hữu
18.10 tháng 6 năm 2012Sân vận động Centenario, Montevideo, Uruguay  Uruguay2–22–4Vòng loại FIFA World Cup 2014
19.9 tháng 9 năm 2014Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar  Qatar2–02–0Giao hữu
20.14 tháng 11 năm 2014Sân vận động Feliciano Cáceres, Luque, Paraguay  Paraguay1–11–2
21.25 tháng 6 năm 2015Sân vận động Municipal Germán Becker, Temuco, Chile  Bolivia1–03–1Copa América 2015
22.2–0
23.3–0
24.3 tháng 7 năm 2015Sân vận động Municipal de Concepción, Concepción, Chile  Paraguay2–02–0
25.13 tháng 10 năm 2015Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Chile3–43–4Vòng loại FIFA World Cup 2018
26.25 tháng 3 năm 2016  Venezuela1–22–2
27.4 tháng 6 năm 2016CenturyLink Field, Seattle, Hoa Kỳ  Haiti1–01–0Copa América Centenario
28.7 tháng 10 năm 2016Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Argentina1–12–2Vòng loại FIFA World Cup 2018
29.23 tháng 3 năm 2017Sân vận động Monumental de Maturín, Maturín, Venezuela  Venezuela2–22–2
30.28 tháng 3 năm 2017Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Uruguay1–12–1
31.8 tháng 6 năm 2017Sân vận động Mansiche, Trujillo, Peru  Paraguay1–01–0Giao hữu
32.13 tháng 6 năm 2017Sân vận động Monumental de la UNSA, Arequipa, Peru  Jamaica3–03–1
33.3 tháng 6 năm 2018kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ  Ả Rập Xê Út2–03–0
34.3–0
35.26 tháng 6 năm 2018Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga  Úc2–02–0FIFA World Cup 2018
36.18 tháng 6 năm 2019Sân vận động Maracanã, Rio de Janeiro, Brasil  Bolivia1–13–1Copa América 2019
37.3 tháng 7 năm 2019Arena do Grêmio, Porto Alegre, Brasil  Chile3–03–0
38,7 tháng 7 năm 2019Sân vận động Maracanã, Rio de Janeiro, Brasil  Brasil1–11–3

Tham khảo

Liên kết ngoài