Justified (album)

Justified là album phòng thu đầu tay của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Justin Timberlake. Album được phát hành vào ngày 5 tháng 11 năm 2002 bởi hãng Jive Records. Album được phát hành trong thời gian tạm dừng hoạt động của nhóm 'N Sync, Justified được phát hành với mong muốn đưa ra một hình ảnh trưởng thành hơn so với của một "Timberlake trong 'N Sync". Album còn có sự góp giọng bởi Timbaland, Janet Jackson, Clipse, và Bubba Sparxxx. Bài hát cuối, "Never Again", song ca với Brian McKnight sử dụng gần như tất cả các nhạc cụ.

Justified
Album phòng thu của Justin Timberlake
Phát hành5 tháng 11 năm 2002 (2002-11-05)
Thu âm9 tháng 5 năm 2002 – Tháng 7 năm 2002
Thể loạipop, R&B
Thời lượng63:17
Hãng đĩaJive, Zomba
Sản xuấtTimbaland
The Neptunes
Brian McKnight
Claus Norreen
The Underdogs
Scott Storch (đồng sản xuất)
Thứ tự album của Justin Timberlake
Justified
(2002)
FutureSex/LoveSounds
(2006)
Đĩa đơn từ Justified
  1. "Like I Love You"
    Phát hành: 20 tháng 8 năm 2002
  2. "Cry Me a River"
    Phát hành: 11 tháng 11 năm 2002
  3. "Rock Your Body"
    Phát hành: 30 tháng 3 năm 2003
  4. "Señorita"
    Phát hành: 2 tháng 9 năm 2003
  5. "I'm Lovin' It"
    Phát hành: 1 tháng 12 năm 2003

Album đã giúp Timberlake giành hai giải Grammy vào năm 2004, và được đề cử cho Album của năm. Album cũng giành giải Album quốc tế hay nhất tại Brit Awards năm 2004. Tính đến nay, album đã bán được hơn 10 triệu bản trên toàn thế giới.[1]

Danh sách bài hát

STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Señorita" (song ca với Pharrell Williams)Justin Timberlake, Chad Hugo, Pharrell WilliamsWilliams and Hugo4:55
2."Like I Love You" (song ca với Clipse)Timberlake, Hugo, WilliamsWilliams and Hugo4:44
3."(Oh No) What You Got" (song ca với Timbaland)Timberlake, Tim MosleyTimbaland4:31
4."Take It from Here"Timberlake, Hugo, WilliamsWilliams and Hugo6:14
5."Cry Me a River" (song ca với Timbaland)Timberlake, Mosley, Scott StorchTimbaland & Scott Storch4:48
6."Rock Your Body" (song ca với Vanessa Marquez)Timberlake, Hugo, WilliamsWilliams and Hugo4:27
7."Nothin' Else"Timberlake, Hugo, WilliamsWilliams and Hugo4:59
8."Last Night"Timberlake, Hugo, WilliamsWilliams and Hugo4:47
9."Still on My Brain"Timberlake, Harvey Mason, Jr., Damon ThomasThe Underdogs4:36
10."(And She Said) Take Me Now" (song ca với Janet Jackson & Timbaland)Timberlake, Mosley, StorchTimbaland, Scott Storch5:31
11."Right for Me" (song ca với Bubba Sparxxx & Timbaland)Timberlake, MosleyTimbaland4:30
12."Let's Take a Ride"Timberlake, Hugo, WilliamsWilliams and Hugo4:44
13."Never Again"Timberlake, Brian McKnightMcKnight4:35
14."Worthy Of" (Hidden Track)Timberlake, Ivan Barias, Carvin Haggins, Valvin Roane, Frank RomanoCarvin & Ivan4:09
Tổng thời lượng:63:15
Bonus Track tại Nhật Bản
STTNhan đềSáng tácSàn xuấtThời lượng
15."Why, When, How"Anthony Dixon, James Brion, Anthony Nance, Justin TimberlakeAnthony Dixon4:01
Bonus phiên bản sang trọng[2]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."I'm Lovin' It"Timberlake, Hugo, WilliamsThe Neptunes3:40
2."Like I Love You" (Basement Jaxx Vocal Mix)  7:44
3."Cry Me a River" (Dirty Vegas Vocal Mix)  6:13
4."Rock Your Body" (Sander Kleinenberg's Just In The Club Mix)  9:12
5."Señorita" (Num Club Mix)  6:04
6."I'm Lovin It" (Extended Mix)  4:04
Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
Allmusic [3]
Robert Christgau(A-)[4]
Entertainment Weekly(B)[5]
The Guardian [6]
NME(6/10)[7]
Rolling Stone [8]
Slant Magazine [9]
Sputnikmusic [10]
Stylus Magazine(B+)[11]
The Village Voice(favorable)[12]

Xếp hạng

Bảng xếp hạng[13]Vị trí
cao nhất
Chứng nhậnLượng tiêu thụ
Australian ARIA Albums Chart93× Bạch kim[14]210,000[15]
Austrian Albums Chart33Vàng[16]15,000[17]
Belgian Walloon Albums Chart8Vàng[18]25,000[19]
Belgian Flemish Albums Chart10
Canadian Albums Chart[20]32× Bạch kim[21]200,000[22]
Danish Albums Chart4Bạch kim[23]30,000[24]
Dutch Albums Chart42× Bạch kim[25]160,000[19]
European Top 100 AlbumsBạch kim[26]1 triệu[27]
Finnish Albums Chart7
French Albums Chart30Vàng[28]210,500[29]
German Albums Chart[30]11Bạch kim[31]300,000[32]
Hungarian Albums Chart[33]36
Italian Albums Chart[34]47
New Zealand RIANZ Albums Chart5Bạch kim[35]15,000[36]
Norwegian Albums Chart9
Swedish Albums Chart21Vàng[37]20,000[38]
Swiss Albums Chart22Bạch kim[39]40,000[39]
UK Albums Chart[40]15× Bạch kim[41]1.8 triệu[42]
U.S. Billboard 200[20]23× Bạch kim [43]3.5 triệu[44]
U.S. Top R&B/Hip-Hop Albums[20]

Tham khảo

Liên kết ngoài