Karaman
Karaman (tên cũ Larende) là một thành phố ở trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ, phía bắc của các núi Taurus, khoảng 100 km (62 mi) về phía nam Konya. Thành phố là thủ phủ của tỉnh Karaman. Theo điều tra năm 2000, dân số tỉnh là 231 872 người trong đó 132.064 người sinh sống ở thành phố Karaman.[1][2] Quận có diện tích of 3.686 km2 (1.423 dặm vuông Anh),[3] và thành phố nằm ở độ cao trung bình 1.039 m (3.409 ft). Bảo tàng Karaman là một trong những công trình nổi bật ở thành phố này.
Karaman | |
---|---|
— Thành phố — | |
Lâu đài Karaman | |
Vị trí của Karaman | |
Tọa độ: 37°11′B 33°13′Đ / 37,183°B 33,217°Đ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Trung Anatolia |
Tỉnh | Karaman |
Chính quyền | |
• Mayor | Savaş Kalaycı (MHP) |
Độ cao | 1.039 m (3,409 ft) |
Dân số (2009)[1] | |
• Đô thị | 132 064 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 70xxx |
Thành phố kết nghĩa | Botoșani |
Biển số xe | 70 |
Trang web | www.karaman.bel.tr |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Karaman | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.2 | 22.3 | 28.7 | 32.3 | 34.4 | 37.5 | 40.4 | 40.4 | 39.1 | 33.2 | 25.8 | 22.3 | 40,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 5.6 | 7.5 | 12.9 | 18.3 | 23.7 | 28.3 | 31.7 | 31.7 | 27.7 | 21.3 | 13.5 | 7.5 | 19,1 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.7 | 2.1 | 6.7 | 11.7 | 16.6 | 20.8 | 24.0 | 23.7 | 19.5 | 13.8 | 6.8 | 2.5 | 12,4 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.4 | −2.7 | 0.9 | 5.2 | 9.5 | 13.3 | 16.0 | 15.8 | 11.3 | 6.7 | 1.0 | −1.7 | 6,0 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −26.8 | −28 | −20.2 | −8.3 | −3.1 | 3.1 | 6.4 | 3.6 | −1 | −8.5 | −21.2 | −26.1 | −28 |
Giáng thủy mm (inch) | 41.8 (1.646) | 33.7 (1.327) | 33.6 (1.323) | 32.1 (1.264) | 34.0 (1.339) | 28.0 (1.102) | 6.7 (0.264) | 8.7 (0.343) | 9.2 (0.362) | 25.8 (1.016) | 32.9 (1.295) | 48.8 (1.921) | 335,3 (13,201) |
Số ngày giáng thủy TB | 10.07 | 8.10 | 9.23 | 9.17 | 9.70 | 6.07 | 1.50 | 1.33 | 2.23 | 5.67 | 6.50 | 9.70 | 79,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 105.4 | 130.0 | 189.1 | 234.0 | 297.6 | 342.0 | 387.5 | 356.5 | 294.0 | 229.4 | 162.0 | 99.2 | 2.826,7 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.4 | 4.6 | 6.1 | 7.8 | 9.6 | 11.4 | 12.5 | 11.5 | 9.8 | 7.4 | 5.4 | 3.2 | 7,7 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[4] |
Tham khảo
Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng