La Liga 2005–06

Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2005-06 hay La Liga 2005-06, là mùa giải thứ 75 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập, bắt đầu từ ngày 27 tháng 8 năm 2005 và kết thúc vào ngày 20 tháng 5 năm 2006.

La Liga
Mùa giải2005–06
Vô địchBarcelona
18 lần
Xuống hạngAlavés
Cádiz
Málaga
Champions LeagueBarcelona (vòng bảng)
Real Madrid (vòng bảng)
Valencia (Vòng loại thứ ba)
Osasuna (Vòng loại thứ ba)
UEFA CupSevilla (Vòng thứ nhất)
Celta Vigo (Vòng thứ nhất)
Espanyol (Vòng thứ nhất) (Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
Intertoto CupVillarreal (vòng 3)
Số trận đấu380
Số bàn thắng936 (2,46 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiCameroon Samuel Eto'o (26)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Málaga 5–0 Betis
(23 tháng 10 năm 2005)[1]
Barcelona 5–0 Real Sociedad
(30 tháng 10 năm 2005)[2]
Getafe 5–0 Espanyol
(22 tháng 1 năm 2006)[3]
Atlético Madrid 5–0 Málaga
(25 tháng 2 năm 2006)[4]
Espanyol 5–0 Sevilla
(26 tháng 2 năm 2006)[5]
Cádiz 5–0 Málaga
(13 tháng 5 năm 2006)[6]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Osasuna 0–4 Getafe
(2 tháng 4 năm 2006)[7]
Cádiz 0–4 Sevilla
(11 tháng 2 năm 2006)[8]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtValencia 5–3 Cádiz
(2 tháng 4 năm 2006)[9]

Thăng hạng và xuống hạng

Đội thăng hạng từ Segunda División 2004–05

Đội xuống hạng tới Segunda División 2005–06

Thông tin đội bóng

Câu lạc bộ và vị trí

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1Barcelona (C)3825768035+4582Vòng bảng UEFA Champions League 2006-07
2 Real Madrid38201087040+3070
3Valencia38191275833+2569Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2006-07
4Osasuna38215124943+668OSA 1–0 SEV
SEV 0–1 OSA
5Sevilla38208105439+1568Vòng thứ nhất UEFA Cup 2006–07
6Celta de Vigo38204144533+1264
7Villarreal38141595039+1157Vòng loại thứ baUEFA Intertoto Cup 2006
8Deportivo La Coruña381510134745+255
9Getafe38159145449+554
10Atlético Madrid381313124537+852
11Zaragoza381016124651−546
12Athletic Bilbao381112154046−645
13Mallorca381013153751−1443
14Betis381012163451−1742
15Espanyol381011173656−2041Vòng thứ nhất UEFA Cup 2006–07 1
16Real Sociedad38117204865−1740RAC 2–2 RSO
RSO 1–0 RAC
17Racing Santander38913163649−1340
18Alavés (R)38912173554−1939Xuống chơi tại Segunda División
19Cádiz (R)38812183652−1636
20Málaga (R)3859243668−3224

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách.
1Espanyol tham dự UEFA Cup với tư cách đội vô địch Copa del Rey 2005–06.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

kết quả thi đấu

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
S.nhà ╲ S.kháchATHATMBARBETCÁDCELALADEPESPGETMLGMALOSARAC RMARSOSEVVALVILLZAR
Athletic Bilbao

1–1

3–1

2–0

1–0

1–1

0–2

1–2

1–1

1–0

1–2

1–1

1–0

0–0

0–2

3–0

0–1

0–3

1–1

1–0

Atlético Madrid

1–0

2–1

1–1

3–0

0–3

1–1

3–2

1–1

0–1

5–0

0–1

0–1

2–1

0–3

1–0

0–1

0–0

1–1

0–0

Barcelona

2–1

1–3

5–1

1–0

2–0

2–0

3–2

2–0

3–1

2–0

2–0

3–0

4–1

1–1

5–0

2–1

2–2

1–0

2–2

Betis

1–0

1–1

1–4

1–1

0–2

3–0

0–1

0–0

1–0

1–1

2–1

1–0

1–0

0–2

2–0

2–1

0–2

2–3

0–0

Cádiz

1–1

1–0

1–3

1–1

1–1

0–0

1–1

2–0

1–0

5–0

1–2

1–3

1–1

1–2

2–2

0–4

0–1

1–1

1–2

Celta de Vigo

2–1

0–1

0–1

2–1

2–0

2–1

0–3

1–0

1–0

2–0

2–0

2–0

0–1

1–2

1–0

2–1

0–1

1–0

4–0

Deportivo Alavés

0–1

0–0

0–0

2–0

0–0

1–0

1–0

1–1

3–4

3–2

0–3

1–2

2–2

0–3

3–1

2–1

0–1

1–1

0–2

Deportivo La Coruña

1–0

1–2

3–3

1–1

1–0

0–2

0–2

1–2

1–0

2–1

2–2

0–1

2–0

3–1

0–1

0–0

0–1

0–2

1–1

Espanyol

1–1

1–1

1–2

2–0

0–2

2–0

0–0

1–2

0–2

3–1

2–0

2–4

0–2

1–0

1–0

5–0

1–3

1–2

2–2

Getafe

0–3

1–1

1–3

1–0

3–1

1–1

2–2

1–2

5–0

3–2

1–1

0–0

1–2

1–1

2–1

1–0

2–1

1–1

5–2

Málaga

0–2

2–1

0–0

5–0

0–2

0–2

0–0

1–1

1–2

1–2

0–2

1–2

2–3

0–2

3–1

0–2

0–0

0–0

0–1

Mallorca

2–2

0–1

0–3

1–1

1–0

1–0

0–0

0–1

0–0

1–1

1–4

0–1

0–0

2–1

5–2

1–1

2–1

1–1

3–1

Osasuna

2–1

3–2

2–1

0–2

2–0

2–0

3–2

1–2

2–0

0–4

1–1

1–0

1–1

0–1

2–0

1–0

2–1

2–1

1–1

Racing Santander

0–1

0–1

2–2

1–1

0–1

0–1

1–2

0–3

1–0

1–3

1–1

0–0

2–1

2–3

2–2

2–3

2–1

1–0

0–0

Real Madrid

2–1

3–1

0–3

0–0

3–1

2–3

3–0

4–0

4–0

1–0

2–1

4–0

1–1

1–2

1–1

4–2

1–2

3–3

1–0

Real Sociedad

3–2

3–3

0–2

1–1

2–0

2–2

2–1

2–0

0–1

3–0

3–0

2–1

1–2

1–0

2–2

1–2

1–2

1–3

1–3

Sevilla

0–0

2–1

3–2

1–0

0–0

1–0

2–0

0–2

1–1

3–0

3–1

1–1

0–1

1–0

4–3

3–2

1–0

2–0

1–1

Valencia

1–1

1–1

1–0

1–0

5–3

2–0

3–0

2–2

4–0

1–1

2–1

3–0

2–0

1–1

0–0

2–1

0–2

1–1

2–2

Villarreal

1–1

3–1

0–2

1–2

1–1

1–2

3–2

1–1

4–0

2–1

2–1

3–0

2–1

2–0

0–0

0–2

1–1

1–0

0–0

Zaragoza

3–2

3–2

0–2

4–3

1–2

1–0

3–0

1–1

1–1

1–2

1–1

3–1

3–1

1–1

1–1

0–1

0–2

2–2

0–1

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Giải thưởng

Cúp Pichichi

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Cầu thủBàn thắngCâu lạc bộ
Samuel Eto'o
26
Barcelona
David Villa
25
Valencia
Ronaldinho
17
Barcelona
Diego Milito
15
Zaragoza
Ronaldo
14
Real Madrid
Fernando Baiano
13
Celta de Vigo
Fernando Torres
13
Atlético Madrid
Juan Román Riquelme
12
Villarreal CF
Éwerthon
12
Zaragoza

Cúp Zamora

Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất

Thủ mônBàn thuaSố trậnTrung bìnhCâu lạc bộ
José Manuel Pinto
28
37
0.76
Celta de Vigo
Santiago Cañizares
29
36
0.81
Valencia
Víctor Valdés
29
35
0.83
Barcelona
Leo Franco
31
34
0.91
Atlético Madrid
Iker Casillas
38
37
1.03
Real Madrid
Andrés Palop
37
36
1.03
Sevilla
Sebastián Viera
30
29
1.03
Villarreal
Toni Prats
36
31
1.16
Mallorca
Ricardo
35
30
1.17
Osasuna
José Francisco Molina
45
38
1.18
Deportivo La Coruña

Giải phong cách

Xếp hạngCâu lạc bộĐiểm
1Barcelona86
2Valencia98
3Celta Vigo99
4Real Sociedad106
5Alavés114
6Villarreal116
7Espanyol124
Mallorca124
9Cádiz125
10Athletic Bilbao128
11Getafe130
12Deportivo La Coruña131
Real Madrid131
14Zaragoza136
15Sevilla163
16Osasuna171
Racing Santander171
18Málaga179
19Betis183
20Atlético Madrid187
  • Nguồn: Guia As de La Liga 2006-07, tr. 144 (tạp chí thể thao)

Giải thưởng Pedro Zaballa

Cổ động viên Cádiz[10]

Xem thêm

  • Danh sách chuyển nhượng của La Liga – Mùa giải 2005-06
  • Segunda División 2005–06
  • Copa del Rey 2005–06

Chú thích