Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (tiếng Anh: Oceania Football Confederation - OFC) là một trong 6 liên đoàn bóng đá cấp châu lục của hiệp hội bóng đá quốc tế. OFC được thành lập ngày 15 tháng 11 năm 1966. Chủ tịch hiện nay là ông Lambert Maltock, người Vanuatu.

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương
Oceania Football Confederation
Biểu trưng của OFC
Bản đồ các quốc gia thành viên OFC (màu vàng)
Thành lập15 tháng 11 năm 1966
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhAuckland, New Zealand
Thành viên
11 thành viên
Chủ tịch
Lambert Maltock
Phó Chủ tịch
Thierry Ariiotima
Kapi Natto John
Lord Ve'ehala
Tổng thư ký
Franck Castillo
Trang webhttp://www.oceaniafootball.com/

Liên đoàn thành viên

OFC có 11 liên đoàn thành viên chính thức và 2 liên đoàn thành viên liên kết [1].

Đội tuyển quốc gia

Mã FIFALiên đoànĐội tuyển quốc giaThành lậpTư cách thành viênGia nhập FIFAGia nhập và liên kết với OFCThành viên IOC[2]Ghi chú
ASA Samoa thuộc Mỹ(M, W)1984Chính thức19981998lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ
COK Quần đảo Cook(M, W, FS, FP)1971Chính thức19941994liên minh tự do với New Zealand
FIJ Fiji(M, W, FS, FP)1938Chính thức19641966
KIR Kiribati(M, W)1980Liên kếtChưa gia nhậpliên kết năm 2007
NCL Nouvelle-Calédonie(M, W, FS, FP)1928Chính thức20042004Khônglãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp
NZL New Zealand(M, W, FS, FP)1891Chính thức19481966
PNG Papua New Guinea(M, W, FS)1962Chính thức19661966
SAM Samoa(M, W, FS)1968Chính thức19861986
SOL Quần đảo Solomon(M, W, FS, FP)1979Chính thức19881988
TAH Tahiti(M, W, FS, FP)1989Chính thức19901990Khônglãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp
TGA Tonga(M, W)1965Chính thức19941994
TUV Tuvalu(M, W)1979Liên kếtChưa gia nhậpliên kết năm 2006
VAN Vanuatu(M, W, FS, FP)1934Chính thức19881988

M: bóng đá nam

W: bóng đá nữ

FS: bóng đá trong nhà

FP: bóng đá bãi biển

Các cựu thành viên chính thức

Các cựu thành viên liên kết

Các quốc gia không phải thành viên của OFC

+ Một số quốc gia có chủ quyền hoặc phụ thuộc ở Châu Đại Dương có các đội tuyển quốc gia không có liên kết. Tất cả chơi không thường xuyên và có thể đã không hoạt động trong vài năm. Cũng có một số không có đội tuyển quốc gia.

+ Các quốc gia có chủ quyền và phụ thuộc với lãnh thổ ở Châu Đại Dương nhưng là thành viên của các liên đoàn khác:

Xếp hạng

Bóng đá nam (10/2022)

OFCFIFAMã FIFAQuốc giaĐiểm+/-
1105NZLNew Zealand1193.98-2
2136SOLQuần đảo Solomon1095.70+1
3159PNGPapua New Guniea1007.46+2
4161NCLNew Caledonia995.58-1
5162TAHTahiti995.110
6163FIJFiji989.430
7164VANVanuaty985.620
8188ASASamoa thuộc Mỹ900.270
9189COKQuần đảo Cook899.330
10191SAMSamoa894.260
11197TONTonga861.810

Bóng đá nữ (12/2018)

OFCFIFAQuốc giaĐiểm+/-
119New Zealand1819+1
249Papua New Guinea1479-49
372Fiji1350+9
486Tonga1249-86
590New Caledonia1239-90
697Tahiti1218-97
7107Vanuatu1161-3
8109Quần đảo Cook1159-109
9110Quần đảo Solomon1153-5
10113Samoa1130-113
11122Samoa thuộc Mỹ1047-5

Lịch sử

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương được thành lập vào ngày 15 tháng 11 năm 1966 với các thành viên sáng lập[5]:

Úc đã rút khỏi thành viên OFC vào năm 1972 để theo đuổi tư cách thành viên của AFC nhưng thất bại, họ đã gia nhập trở lại vào năm 1978, Đài Bắc Trung Hoa là thành viên của OFC từ năm 1975 đến 1989[6][7]. Năm 1996 FIFA xác nhận OFC là một liên đoàn chính thức và được cấp một vị trí trong ban điều hành FIFA[8].  Năm 1998, OFC đã tiết lộ một logo mới và một tạp chí chính thức mang tên The Wave. Vào ngày 24 tháng 5 năm 2004, New Caledonia trở thành thành viên thứ 12 của OFC. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2006, Úc lại rời OFC và gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á. Năm 2008, một thành viên liên kết Hiệp hội bóng đá Bắc Mariana cũng rời khỏi OFC và năm 2009 gia nhập AFC với tư cách là thành viên liên kết. Vào cuối năm 2009, Hiệp hội bóng đá Palau cũng đã nộp đơn xin gia nhập AFC[9].

Các đời chủ tịch

STTTênNhận chứcKết thúc nhiệm kỳQuốc tịchGhi chú
1William Walkley19661970New Zealand
2Jack Cowie19701972New Zealand
3Vic Tuting19721972
4Jack Cowie19721978New Zealand
5Arthur George19781982Australia
6Charles Dempsey19822000New Zealand
7Johnny Tinsley Lulu20002003Vanuatu
8Tautulu Roebuck20032004Samoa
9Reynald Temarii20042010Tahiti
10David Chung20102011Papua New Guinea
1120112018
12Lambert Maltock2018Vanuatu

Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia

Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ

  • Giải vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương
  • Giải vô địch các câu lạc bộ quốc tế
  • Giải Chủ tịch OFC
  • Siêu cup Melanesian
  • Giải vô địch các câu lạc bộ Futsal châu Đại Dương

Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương

xem Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương Chris Wood

Các giải đấu quốc tế của nam

World Cup

Đội
1930

1934

1938

1950

1954

1958

1962

1966

1970

1974

1978

1982

1986

1990

1994

1998

2002

2006

2010

2014

2018

2022



2026



2030

2034
Tổng cộng
 Úc×××××××VBV16Đã gia nhập AFC2
 New Zealand×××××××VBVB2
Tổng cộng00000000010100000110004

OFC Nations Cup

Đội1973

(5)
1980

(8)
1996
(4)
1998

(6)
2000

(6)
2002

(8)
2004

(6)
2008
(4)
2012

(8)
2016

(8)
2024
(8)
Năm
 ÚcH1H1H2H1H2H1Đã gia nhập AFC6
 Quần đảo CookVBVBCXĐ2
 FijiH5H4H3VBH4H3VBVBCXĐ8
 New CaledoniaH3H3VBH2H2BKCXĐ6
 New ZealandH1VBBKH1H2H1H3H1H3H1CXĐ10
 Papua New GuineaVBVBVBH2CXĐ4
 SamoaVBVBCXĐ2
 Quần đảo SolomonVBBKH3VBH2H4BKCXĐ7
 TahitiH2H2H2H4VBH3H5H1VBCXĐ9
 VanuatuH4VBVBH4H4H6H4VBVBCXĐ9

Thế vận hội Mùa hè

Đội1900

(3)
1904

(3)
1908

(6)
1912

(11)
1920

(14)
1924

(22)
1928

(17)
1936

(16)
1948

(18)
1952

(25)
1956

(11)
1960

(16)
1964

(14)
1968

(16)
1972

(16)
1976

(13)
1980

(16)
1984

(16)
1988

(16)
1992

(16)
1996

(16)
2000

(16)
2004

(16)
2008

(16)
2012

(16)
2016

(16)
2020

(16)
2024

(16)
2028

(16)
2032

(16)
Số lần
 Úc=57413157Đã gia nhập AFC6
 Fiji161
 New Zealand141663
Tổng cộng (3 đội)00000000001000000011111111110

Pacific Games


Kì đại hội
Đội
19631966196919711975197919831987199119951999200320072011201520192023 Số lần
 Samoa thuộc MỹP6PPP5
 Quần đảo Cook6PPP4
 Fiji245422131244313
 GuamP6PPP5
 Kiribati9PP3
 MicronesiaPP2
 New Caledonia121124313P2111215
 New Zealand12
 NiueP1
 Bắc Mariana0
 Papua New GuineaP434P943PPPP3414
 Samoa95PP4
 Quần đảo Solomon4P633P22P42PP13
 Tahiti3123111P14P32P15
 Tuvalu7PPPP5
 Tonga7*PPPP5
 VanuatuP352P5P44433PPP15
 Wallis và FutunaP955PP6
Số đội
Tổng cộng: 18
66667121168910101181115
Tổng cộng

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

Đội1977

(16)
1979

(16)
1981

(16)
1983

(16)
1985

(16)
1987

(16)
1989

(16)
1991

(16)
1993

(16)
1995

(16)
1997

(24)
1999

(24)
2001

(24)
2003

(24)
2005

(24)
2007

(24)
2009

(24)
2011

(24)
2013

(24)
2015

(24)
2017

(24)
2019

(24)
2023

(24)
Số lần
 ÚcTKV1V1V14thH4TKV2V1V2V2V1Đã gia nhập AFC12
 FijiV1V12
 New ZealandV1V1V1V2V2V2V27
 TahitiV1V12
 VanuatuV11
Tổng cộng (5 đội)0011110111111111111222227

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương

Đội
1974

1978

1980

1982

1985

1986

1988

1990

1992

1994

1997

1998

2001

2002

2005

2007

2008

2011

2013

2014

2016

2018

2022
Số lần
 Samoa thuộc Mỹ×××××××××××GS×××××GS×6thPRPRGS6
 Úc×1st2nd1st1st1st1st1st×1st1st1st1st1st1stThành viên AFC13
 Đài Bắc Trung Hoa××××4th4th3rdThành viên AFC3
 Quần đảo Cook××××××××××××GS×××××××GSPRGS4
 Fiji×2nd3rd3rd5th5th4th5th3rdGS3rd2ndGS2nd4th2nd4th4th2nd1stGSGS2nd22
 Israel××××2nd2nd××Thành viên UEFA2
 New Caledonia4th×4th×××××××××GSGSGS4th2ndGS4th3rdSF3rd3rd13
 New Zealand2nd3rd1st2nd3rd3rd2nd2nd1st2nd2nd3rd2ndGSGS1st3rd1st1st×1st1st1st22
 Papua New Guinea×4th6th4th6th×GS×5thGS××GSGS×××GS5th5thGSGSQF15
 Samoa××××××GS××GS×GSGSGSGS7th××××PRPRQF10
 Quần đảo Solomon×××××××××3rd×4thGS×2nd3rd×2nd×4thSF4thQF10
 Tahiti1st×5th××××4th2ndGS4th×GS××5th1st×××GS2nd4th12
 Tonga×××××××××××GSGSGSGS×××××PRGSGS7
 Vanuatu3rd×××××GS3rd4th4th×GSGSGS3rd6th×3rd3rd2nd2ndGSQF16

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

Đội1985

(16)
1987

(16)
1989

(16)
1991

(16)
1993

(16)
1995

(16)
1997

(16)
1999

(16)
2001

(16)
2003

(16)
2005

(16)
2007

(24)
2009

(24)
2011

(24)
2013

(24)
2015

(24)
2017

(24)
2019

(24)
2023
(24)
Số lần
 ÚcTKTKV1TKTKTKH2TKV1V1Đã gia nhập AFC10
 New CaledoniaV1V12
 New ZealandV1V1V1V2V2V1V2V1V1V110
 Quần đảo SolomonR11
Tổng cộng (4 đội)111111121111111122223

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Đại Dương

Đội
1983

1986

1989

1991

1993

1995

1997

1999
/
2001
/ /
2003

2005

2007

2009

2011

2013
/
2015

2017

2018

2023
Tổng cộng
 Samoa thuộc Mỹ×××××××GSGSGS×××GSPRGSPRPRGS9
 Úc1st1st1st1st1st1st2nd1st1st1st1stThành viên AFC11
 Đài Bắc Trung Hoa3rd3rd3rdThành viên AFC3
 Quần đảo Cook××××××GSGS×GSGS××GSGSGSPRPRQF10
 FijiGSGS4th3rd4thGS4th2ndGSGSGS3rd×GS4thGSGS4th4th18
 New Caledonia4th××××××4th×2nd4th4th3rdGS2nd4th2ndGS2nd12
 New Zealand2nd2nd2nd2nd3rd2nd1st×2ndGS×1st1st1st1st1st1st1st1st17
 Papua New Guinea×4th×××××GSGS×GS××GSGSGSSFGSx9
 Samoa××××××GSGSGSGS××××PRGSGSGSQF9
 Quần đảo Solomon××××2nd4th3rd3rdGSGS3rd××3rd×GSSF2ndx9
 TahitiGS×××GS×GSGSGSGSGS2nd2nd2nd×2ndGS3rd3rd14
 Tonga×××××××GSGSGSGS××GSPRGSPRPRQF10
 Vanuatu××GS×GS3rdGSGSGSGS2nd×4th4th3rd3rdGSGSQF15

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

Đội1989
1992
1996
2000
2004
2008
2012
2016
2020
2024
Tổng
cộng
 ÚcV1V1V1V1V15
 Quần đảo SolomonV1V1V1V14
Tổng cộng1111111119

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương

Đội
1992

1996

1999

2004

2008

2009

2010

2011

2013

2014

2016

2019

2022
Số lần
 Samoa thuộc Mỹ××x××××××××7th×1
 Úc1st1st1st1st1st5
 Quần đảo Cook××7th××××××××××1
 Fiji×3rd2nd4th5th2nd2nd5th××6th5th6th10
 FFA President's Five4th1
 Kiribati×××7th×××××1
 Malaysia2nd1st2
 New Caledonia××××6th4th5th6th8th2nd5th4th3rd9
 New Zealand3rd×5th2nd4th×3rd3rd3rd3rd2nd2nd1st11
 Papua New Guinea××4th××××××××××1
 Samoa×4th6th6th××××××××7th4
 Quần đảo Solomon×××5th1st1st1st1st5th×1st1st2nd9
 Tahiti××××2nd×6th2nd4th4th3rd3rd×7
 Tonga×××××××××××8th8th2
 Tuvalu7th×7th8th×××××3
 Vanuatu2nd2nd3rd3rd3rd3rd4th4th6th5th4th6th5th13
Tổng cộng3476747885688

Các giải đấu quốc tế của nữ

World Cup

Đội
1991

1995

1999

2003

2007

2011

2015

2019

2023
Tổng cộng
 ÚcVBVBVB3
 New ZealandVBVBVBVBVBVB6
Tổng cộng (2 đội)1111111119

OFC Nations Cup

Đội
1983

1986

1989

1991

1994

1998

2003

2007

2010

2014

2018

2022
Tổng
 Samoa thuộc MỹGS××1
 Úc2nd2nd3rd2nd1st1st1st7
 Đài Bắc Trung Hoa1st1st2
 Quần đảo Cook5th×3rd3rdGSQF5
 Fiji4th4th××GS2nd2nd5
 New Caledonia3rd×4thQF3
 New Zealand1st3rd2nd1st2nd2nd2nd1st1st1st1st×11
 Papua New Guinea×5th3rd3rd3rd3rd2nd2nd2nd3rd1st10
 SamoaGS4th×GS4th4
 Quần đảo Solomon4th4th3rd3
 Tahiti××GSGSQF3
 Tonga×3rdGS4thGSQF5
 Vanuatu××GSGS2

Thế vận hội Mùa hè

Đội1996

(8)
2000

(8)
2004

(10)
2008

(12)
2012

(12)
2016

(12)
2020

(12)
2024

(12)
2028

(12)
2032

(12)
Số lần
 Úc75Đã gia nhập AFC2
 New Zealand1089124
Tổng cộng (2 đội)01111116

Pacific Games


Kì đại hội
Đội
200320072011201520192023 Số lần
 Samoa thuộc MỹPPP3
 Quần đảo CookPP344
 Fiji533P35
 Guam2P2
 Kiribati71
 New CaledoniaP22P4
 Papua New Guinea111115
 SamoaP423
 Quần đảo SolomonPPPP4
 Tahiti44PP4
 Tonga324PP5
 Vanuatu6P2
Số đội
Tổng cộng: 12
7997105
Tổng cộng

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

Đội
1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2011

2013

2015

2017

2019

2021

2023

2025
Tổng
cộng
 ÚcV11
 Quần đảo SolomonV1V1V1V1V15
 TahitiV1H4H2H2V1TK5
Tổng cộng000000000011111121111

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

Đội2002

(12)
2004

(12)
2006

(16)
2008

(16)
2010

(16)
2012

(16)
2014

(16)
2016

(16)
2018

(16)
2022

(16)
2024

(16)
Số lần
 ÚcTKTKVBĐã gia nhập AFC3
 New ZealandVBVBVBVBTKVBVBVB8
 Papua New GuineaVB1
Tổng cộng (3 đội)112111121110

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương

Đội
2002

2004

2006

2010

2012

2014

2015

2017

2019
Số lần
 Samoa thuộc MỹGS××4th××××GS3
 Úc1st1stThành viên AFC2
 Quần đảo CookGS××2nd××××GS3
 FijiGS×GS××××2ndGS4
 New Caledonia××GS×3rd×4th4th2nd5
 New Zealand2nd×1st1st1st1st1st1st1st8
 Papua New Guinea×2nd3rd×2nd2nd×[a]3rdGS6
 Samoa4th×4th×4th×2nd5thGS6
 Quần đảo Solomon×3rdGS×××××GS3
 Tahiti××××××××3rd1
 Tonga3rd×2nd3rd×3rd5th6thGS7
 Vanuatu××GS××4th3rd×4th4

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

Đội2008

(16)
2010

(16)
2012

(16)
2014

(16)
2016

(16)
2018

(16)
2022

(16)
2024

(16)
Số lần
 New ZealandV1V1V1V1V1H3V17
Tổng cộng (1 đội)11111117

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Đại Dương

Đội
2010

2012

2016

2017
Số lần
 Samoa thuộc Mỹx××GS1
 Quần đảo Cookx3rdGSBK3
 Fijix×3rdBK2
 New Caledonia×4th4th2nd3
 New Zealand1st1st1st1st4
 Papua New Guinea3rd2nd2nd×3
 Samoa4th×GSGS3
 Quần đảo Solomon2nd3rdx×2
 Tahiti×××GS1
 Tonga4th×GSGS3
 Vanuatu××GS×1

Chú thích

Liên kết ngoài


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu