Ligue 1 2021–22

Ligue 1 mùa 2021–2022 (hay còn gọi là Ligue 1 Uber Eats với lý do tài trợ) là một giải đấu do Hiệp hội bóng đá Pháp tổ chức. Giải đấu 2021–2022 là mùa giải thứ 84 kể từ khi thành lập, bắt đầu vào ngày 6 tháng 8 năm 2021 và sẽ kết thúc vào ngày 21 tháng 5 năm 2022. Lịch thi đấu của giải đấu được công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2021. Lille hiện đang là nhà đương kim vô địch.

Ligue 1
Mùa giải2021–22
Thời gian6 tháng 8 năm 2021 – 21 tháng 5 năm 2022
Vô địchParis Saint-Germain
(Vô địch sớm trước 4 vòng đấu)
Số trận đấu21
Số bàn thắng66 (3,14 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiKylian Mbappe
(22 bàn)
← 2020–21

Các đội

Tổng cộng có 20 đội sẽ tham gia Ligue 1 mùa 2021-2022.

Các thay đổi

Hai tân binh của mùa giải này là AC Troyes (thăng hạng sau 3 năm vắng bóng) và Clermont Foot (lên Ligue 1 lần đầu tiên) được thăng hạng từ Ligue 2 2020–21. Hai câu lạc bộ xuống hạng là Dijon FCO (xuống hạng sau 5 năm ở hạng cao nhất) và Nîmes Olympique (xuống hạng sau 3 năm ở hạng cao nhất) xuống hạng tại Ligue 2 2021–22.

Sân vận động và địa điểm

Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứaMùa 2020-2021
AngersAngersStade Raymond Kopa18.752Hạng 13
BordeauxBordeauxMatmut Atlantique42.115Hạng 12
BrestBrestStade Francis-Le Blé15.931Hạng 17
ClermontClermont-FerrandStade Gabriel Montpied11.980Ligue 2 - Hạng 2
LensLensSân vận động Bollaert-Delelis37.705Hạng 7
LilleVilleneuve-d'AscqSân vận động Pierre-Mauroy50.186Vô địch
LorientLorientStade du Moustoir18.890Hạng 16
LyonDécines-CharpieuSân vận động Groupama59.186Thứ 4
MarseilleMarseilleOrange Vélodrome67.394Thứ 5
MetzLongeville-lès-MetzSân vận động Saint-Symphorien25.636Hạng 10
Monaco MonacoSân vận động Louis II18.523Thứ 3
MontpellierMontpellierStade de la Mosson32.900Hạng 8
NantesNantesStade de la Beaujoire35.322Hạng 18
NiceNiceAllianz Riviera35.624Thứ 9
Paris Saint-GermainParisSân vận động Công viên các Hoàng tử48.583Thứ 2
ReimsReimsSân vận động Auguste-Delaune21.684Thứ 14
RennesRennesRoazhon Park29.778Hạng 6
Saint-ÉtienneSaint-ÉtienneStade Geoffroy-Guichard41.965Hạng 11
StrasbourgStrasbourgSân vận động Meinau29.230Thứ 15
TroyesTroyesStade de l'Aube21684Ligue 2 - Hạng 1

Nhân sự và đồng phục

ĐộiHuấn luyện viênĐội trưởngNhà sản xuất áo đấuNhà tài trợ chính
Angers Baticle, GéraldGérald Baticle Traoré, IsmaëlIsmaël TraoréKappaScania (H), Le Gaulois (A & 3)
Bordeaux Petkovic, VladimirVladimir Petkovic Koscielny, LaurentLaurent KoscielnyAdidasBistro Régent
Brest Der Zakarian, MichelMichel Der Zakarian Duverne, Jean-KévinJean-Kévin DuverneAdidasQuéguiner (H), Yaourts Malo (A)
Clermont Gastien, PascalPascal Gastien Iglesias, JonathanJonathan IglesiasPatrickCrédit Mutuel
Lens Haise, FranckFranck Haise Cahuzac, YannickYannick CahuzacPumaAuchan
Lille Gourvennec, JocelynJocelyn Gourvennec Fonte, JoséJosé FonteNew BalanceBoulanger
Lorient Pélissier, ChristopheChristophe Pélissier Lemoine, FabienFabien LemoineKappaJean Floc'h
Lyon Bosz, PeterPeter Bosz Dubois, LéoLéo DuboisAdidasEmirates, Veolia (UEFA matches only)
Marseille Sampaoli, JorgeJorge Sampaoli Mandanda, SteveSteve MandandaPumaUber Eats, Iqoniq (sleeve)
Metz Antonetti, FrédéricFrédéric Antonetti Bronn, DylanDylan BronnKappaCar Avenue & MOSL (H), MOSL (A)
Monaco Kovač, NikoNiko Kovač Ben Yedder, WissamWissam Ben YedderKappaFedcom
Montpellier Dall'Oglio, OlivierOlivier Dall'Oglio Delort, AndyAndy DelortNikeGroupe Marty
Nantes Kombouaré, AntoineAntoine Kombouaré Lafont, AlbanAlban LafontMacronSynergie
Nice Galtier, ChristopheChristophe Galtier , DanteDante MacronIneos
Paris Saint-Germain Pochettino, MauricioMauricio Pochettino , MarquinhosMarquinhos NikeAccor, QNB Group (sleeve), Ooredoo (back)
Reims García, ÓscarÓscar García Abdelhamid, YunisYunis AbdelhamidUmbroMaisons France Confort (H), Hexaom (A & 3)
Rennes Génésio, BrunoBruno Génésio Traoré, HamariHamari TraoréPumaSamsic
Saint-Étienne Puel, ClaudeClaude Puel Camara, MahdiMahdi CamaraLe Coq SportifAesio
Strasbourg Stéphan, JulienJulien Stéphan Liénard, DimitriDimitri LiénardAdidasÉS Énergies (H), Winamax (A)
Troyes Batlles, LaurentLaurent Batlles Giraudon, JimmyJimmy GiraudonLe Coq SportifBabeau Seguin

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Paris Saint-Germain3826849036+5486Vào vòng bảng Champions League
2Marseille3821896338+2571
3Monaco3820996540+2569Vào vòng loại thứ 3 Champions League
4Rennes38206128240+4266Vào vòng bảng Europa League
5Nice38207115236+1666[a]Vào vòng play off Conference League
6Strasbourg38171296043+1763
7Lens381711106248+1462
8Lyon381711106651+1561[b]
9Nantes381510135548+755Vào vòng bảng Europa League[c]
10Lille381413114848055
11Brest38139164957−848
12Reims381113144344−146
13Montpellier38127194961−1243
14Angers381011174455−1141
15Troyes38911183753−1638
16Lorient38812183563−2836
17Clermont3899203869−3136
18Saint-Étienne38711204277−3532Vào vòng play-off xuống hạng
19Metz38613193569−3431Xuống chơi tại Ligue 2
20Bordeaux38613195291−3931
Nguồn: Ligue 1
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Điểm phong cách.[2]
Ghi chú:

Kết quả

Nhà \ KháchANGBORBRECLELENLILLOROLOMMETASMMONFCNNICPSGREIRENSTESTRTRO
Angers1–03–00–03–21–41–22–0
Bordeaux1–10–22–31–12–33–21–1
Brest1–14–01–22–02–41–11–1
Clermont1–11–00–12–21–31–22–0
Lens1–02–24–12–02–20–14–0
Lille1–11–1a2–02–10–42–1
Lorient1–11–21–12–11–01–0
Lyon1–13–32–11–12–03–13–1
Marseille2–22–34–10–00–02–03–1
Metz3–33–31–21–10–31–10–2
Monaco3–00–22–20–23–11–1a3–1
Montpellier3–31–03–12–32–02–01–1
Nantes3–12–10–12–00–2a2–22–0
Nice4–02–13–21–12–20–10–0
Paris SG2–14–02–12–1a2–03–14–2
Reims0–00–03–33–10–21–2
Rennes6–01–14–12–01–02–00–21–0
Saint-Étienne2–21–23–21–11–11–10–3
Strasbourg0–23–11–24–03–01–15–11–1
Troyes1–11–21–12–21–01–20–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 29 August 2021. Nguồn: Ligue 1
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Thứ hạng qua từng vòng đấu

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu nào bị hoãn sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đấu đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó.

Vô địch và Vòng bảng UEFA Champions League 2022-2023
Vòng bảng UEFA Champions League 2022-2023
Vòng loại thứ 3 UEFA Champions League 2022-2023
Vòng bảng UEFA Europa League 2022-2023
2022–23 UEFA Europa Conference League play-off round
Qualification to relegation play-offs
Relegation to Ligue 2
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày past. Nguồn: Ligue 1

Play-off xuống hạng

Mùa giải 2021–22 kết thúc với cặp đấu play-off xuống hạng giữa đội xếp thứ 18 Ligue 1, Saint-Étienne, và đội thắng trận bán kết play-off Ligue 2, Auxerre, diễn ra với hai lượt trận.

1st leg

Auxerre1–1Saint-Étienne
  • Perrin  87'
Chi tiết
  • Youssouf  15'
Stade de l'Abbé-Deschamps, Auxerre
Trọng tài: Benoît Millot

2nd leg

Saint-Étienne1–1 (s.h.p.)Auxerre
  • Camara  76'
Chi tiết
  • Sakhi  51'
Loạt sút luân lưu
  • Boudebouz
  • Nordin
  • Trauco
  • Dioussé
  • Bouanga
4–5
  • Dugimont
  • Jubal
  • Perrin
  • Charbonnier
  • Touré
Stade Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
Trọng tài: Antony Gautier

Tổng tỉ số hòa 2–2, Auxerre thắng 5–4 sau loạt sút luân lưu và lên chơi tại Ligue 1 2022–23; Saint-Étienne xuống chơi tại Ligue 2 2022–23.

Thống kê

Top cầu thủ ghi bàn hàng đầu

Hạng

Top cầu thủ kiến tạo hàng đầu

HạngCầu thủClbBàn thắng
1Jonathan DavidLille8
Gaëtan LabordeMontpellier/Rennes
3Mohamed BayoClermont7
Andy DelortMontpellier/Nice
Habib DialloStrasbourg
Wahbi KhazriSaint-Étienne
5Wissam Ben YedderMonaco6
Ludovic BlasNantes
Amine GouiriNice
Kylian MbappéParis Saint-Germain
Dimitri Payet

Tham khảo

Liên kết ngoài