Ligue 2 2022–23

Ligue 2 2022–23, thường được gọi là Ligue 2 BKT 2022–23 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 84 của Ligue 2. Giải đấu đã bắt đầu vào ngày 30 tháng 7 năm 2022 và sẽ kết thúc vào ngày 3 tháng 6 năm 2023.[1] Giải đấu sẽ tạm nghỉ từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 27 tháng 12 do FIFA World Cup.[2] Hai câu lạc bộ sẽ được thăng hạng lên Ligue 1 vào cuối mùa giải vì số lượng câu lạc bộ ở Ligue 1 sẽ giảm từ 20 xuống 18.[3] Do đó, sẽ không có trận play-off nào được tổ chức vào cuối mùa giải.[4]

Ligue 2
Mùa giải2022–23
Thời gian30 tháng 7 năm 2022 – 4 tháng 6 năm 2023
Vô địchLe Havre
Thăng hạngLe Havre
Metz
Xuống hạngSochaux
Dijon
Niort
Nîmes
Số trận đấu370
Số bàn thắng890 (2,41 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiGeorges Mikautadze
(22 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Saint-Étienne 5–0 Bastia
(30 tháng 8 năm 2022)
Dijon 5-0 Laval
(26 tháng 12 năm 2022)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Saint-Étienne 0–6 Le Havre
(20 tháng 8 năm 2022)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtMetz 3–6 Guingamp
(12 tháng 9 năm 2022)
Valenciennes 4-5 Paris
(1 tháng 4 năm 2023)
Chuỗi thắng dài nhấtSochaux
(6 trận)
Chuỗi bất bại dài nhấtMetz
(25 trận)
Chuỗi không
thắng dài nhất
Dijon
(10 trận)
Chuỗi thua dài nhấtSochaux
(4 trận)
← 2021–22
2023–24 →
Thống kê tính đến 5 tháng 6 năm 2023.

Ban đầu Bordeaux chỉ xuống chơi tại Ligue 2 sau khi xếp cuối tại Ligue 1 mùa giải trước, nhưng vào ngày 14 tháng 6, DNCG - Cơ quan giám sát tài chính các đội bóng chuyên nghiệp tại Pháp quyết định giáng Bordeaux xuống chơi tại Championnat National vì lí do vấn đề tài chính. Tuy vậy, đến ngày 27 tháng 7, Bordeaux đã kháng cáo thành công và chỉ bị xuống chơi tại Ligue 2 2022–23.

Theo án phạt từ Ủy ban kỷ luật LFP, câu lạc bộ Saint-Étienne đã bị trừ 3 điểm trước khi giải đấu bắt đầu cộng với việc đá 4 trận sân nhà không khán giả do để xảy ra bạo loạn ở trận play-off trụ hạng hồi tháng 5 với Auxerre.

Các đội bóng

Thay đổi đội bóng

Từ Championnat National: Đến Ligue 1 Từ Ligue 1 Đến Championnat National

Sân vận động và địa điểm

Vị trí của các đội tại Ligue 2 2022–23
Câu lạc bộVị tríSân vận độngSức chứa
AmiensAmiensStade de la Licorne12.097
AnnecyAnnecySân vận động Công viên Thể thao15.660
BastiaBastiaStade Armand Cesari16.078
BordeauxBordeauxMatmut Atlantique42.115
CaenCaenSân vận động Michel d'Ornano21.215
DijonDijonSân vận động Gaston Gérard15.995
GrenobleGrenobleStade des Alpes20.068
GuingampGuingampSân vận động Roudourou18.378
LavalLavalSân vận động Francis Le Basser18.607
Le HavreLe HavreSân vận động Océane25.178
MetzLongeville-lès-MetzSân vận động Saint-Symphorien25.636
NîmesNîmesSân vận động Costières18.482
NiortNiortSân vận động René Gaillard10.886
Paris FCParisStade Charléty19.151
PauPauNouste Camp4.031
Quevilly-RouenRouenSân vận động Robert Diochon12.018
RodezRodezStade Paul-Lignon5.955
Saint-ÉtienneSaint-ÉtienneStade Geoffroy-Guichard42.000
SochauxMontbéliardStade Auguste Bonal20.005
ValenciennesValenciennesStade du Hainaut25.172

Số đội theo khu vực

ĐộiKhu vựcĐội bóng
3  Auvergne-Rhône-AlpesAnnecy, Grenoble và Saint-Étienne
NormandieCaen, Le HavreQuevilly-Rouen
 Nouvelle-AquitaineBordeaux, Niort và Pau
2
 Bourgogne-Franche-ComtéDijon và Sochaux
 Hauts-de-FranceAmiensValenciennes
 OccitanieNîmesRodez
1 BretagneGuingamp
 CorseBastia
 Grand EstMetz
 Île-de-FranceParis FC
 Pays de la LoireLaval

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1Le Havre (C, P)38201534619+2775Thăng hạng lên Ligue 1
2Metz38201266133+2872
3Bordeaux3720985127+2469
4Bastia38179125245+760
5Caen381611115243+959
6Guingamp381510135146+555
7Paris FC381510134543+255
8Saint-Étienne381511126357+653[a]
9Sochaux38157165441+1352
10Grenoble38149153336−351
11Quevilly-Rouen381214124749−250
12Amiens38138174052−1247
13Pau381211154052−1247
14Laval38144204456−1246
15Valenciennes381015134249−745
16Annecy381112153951−1245
17Rodez371013143844−643Xuống hạng tại Championnat National
18Dijon (R)381012163843−542
19Nîmes (R)38106224462−1836
20Niort (R)3878233567−3229
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 3 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Điểm kỷ luật
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Vị trí theo vòng

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo thứ tự thời gian, mọi trận đấu bị hoãn sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đấu đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Le Havre715151010842243221111111111111111111111111
Metz2855757810910111211810643454444444343333332
Bordeaux12323521431111223222233322222222222223
Bastia17948111511118799912141311117546788555555644444
Caen6231115368687757789888865676676566555
Sochaux9161714663113433432334322233333434455666
Guingamp1117379655778811812121310111311111211109101210119119107
Paris FC145911131113101210111010912910781113121012910910891191091078
Grenoble137121315101013911865344565775557867767777789
Saint-Étienne202020202019191518181819181920202020201919181615151413121211910111011910
Quevilly-Rouen101414161214151719151212131513118910910967678898888881111
Amiens181272442542244676456667991091111111012141312121212
Valenciennes861112149677655656591011121510131413131214141616151515171413
Annecy1519191918171712151713161614151514141213911121011121413151315161616151514
Pau1918161819202019141616131110912131315151415151616161615161514131414141715
Rodez11171817171818201614151717181818171617171819202020181716131413121213131316
Laval3106681214161313171414131014151514141214141314151517171717171817161817
Dijon548423891112141515171716161716161717191917171818191818181718181618
Nîmes1613101591312141719191819161617181919181616171718191919181919191919191919
Niort411139161616182020202020201919191818202020181819202020202020202020202020
Dẫn đầu và thăng hạng lên Ligue 1
Thăng hạng lên Ligue 1
Có thể xuống hạng
Xuống hạng Championnat National
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2

Tiến trình mùa giải

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
AmiensBTTTHHTBTTTBBBB
AnnecyBBBHHTHTBBTBBTH
BastiaBTTBTBTHTTBHHBB
BordeauxHTTHBTTBTTTHTBH
CaenTTHTHHBTBBTBTHH
DijonTHHTTBBBBHBHBHH
GrenobleHTBHHTBBTHTTTTH
GuingampTTHBTBHTTHBBHHB
LavalTBTHBBBBTBBTHTT
Le HavreHBHTHTTTTHTHTTT
MetzTBTHBTHBBTBHBTT
NîmesBHTBTBBHBBBTBTH
NiortTBBTBBHBBHBBTBH
Paris FCHTHBHHBTBTBTHTB
Pau FCBHHBBHHTTBHTTTH
Quevilly-RouenHBHHTBHBBTTHHBT
RodezHBBHBBHHTBHHBBT
Saint-ÉtienneBHHBHTHTBHBBTBB
SochauxHBBTTTTTTBTHHBT
ValenciennesHTBHHTTHBTTTBHB
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 12 tháng 11 năm 2022. Nguồn: Ligue 2
H = Hòa; B = Bại;   = Chưa thi đấu; T = Thắng; V = Xin không thi đấu/Nghỉ vòng đấu

Lịch thi đấu và kết quả

Nhà \ KháchAMIANNBASBORCAEDIJGREGUILAVHACMETNIMNIOPFCPAUQUERODSOCVALSTE
Amiens1–03–11–21–32–11–01–11–21–10–21–03–01–11–00–21–31–00–20–1
Annecy2–00–21–02–01–10–01–10–11–00–30–01–22–00–21–00–32–12–12–1
Bastia1–13–01–11–01–03–01–10–21–11–04–22–10–11–00–10–23–21–02–0
Bordeaux1–11–02–01–02–13–00–13–01–22–01–01–02–11–14–0_note=The Bordeaux v Rodez match was abandoned in the first half after a Bordeaux supporter entered the pitch and shoved Rodez player Lucas Buádes, who fell to the ground.[6] On 12 June, following an investigation, the LFP ruled the result before the match was suspended to stand and gave a one-point deduction for Bordeaux at the beginning of the 2023–24 season.[7][8]2–10–01–1
Caen3–10–03–12–22–12–14–10–01–21–04–21–03–11–10–12–00–02–12–2
Dijon3–00–21–10–32–21–01–15–00–00–02–10–11–10–10–01–00–22–12–1
Grenoble2–12–10–10–01–00–00–23–20–00–13–22–01–21–11–01–11–01–00–2
Guingamp3–10–41–10–11–22–02–43–10–11–11–22–00–04–00–20–01–23–12–1
Laval0–31–12–11–24–01–00–11–21–33–32–02–11–20–10–13–12–11–02–1
Le Havre1–12–03–01–02–11–00–00–02–12–03–11–00–01–10–01–01–00–22–2
Metz3–00–03–23–00–01–21–03–61–01–12–00–01–11–02–01–10–02–03–2
Nîmes2–04–00–01–00–11–20–21–21–00–11–43–20–13–22–01–03–13–31–2
Niort1–32–21–43–11–22–10–30–03–20–11–31–12–12–13–32–30–30–10–1
Paris FC3–01–00–11–31–12–11–01–20–00–01–43–03–00–12–11–22–10–12–4
Pau2–12–22–60–21–00–00–02–10–10–11–11–01–00–13–42–20–31–02–2
Quevilly-Rouen1–32–21–10–02–12–22–02–01–30–11–23–13–33–12–10–00–01–12–2
Rodez0–12–20–20–33–22–10–10–11–01–11–41–11–10–02–31–01–21–11–1
Sochaux0–15–11–01–11–20–21–00–14–11–10–13–13–00–02–32–21–04–02–1
Valenciennes1–12–22–20–21–12–21–01–03–11–01–13–20–04–51–10–00–02–12–2
Saint-Étienne1–13–25–02–01–12–02–23–21–00–61–31–12–00–22–04–20–22–32–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Thống kê

Cầu thủ ghi bàn

Tính đến 23 tháng 5 năm 2023
HạngCầu thủCâu lạc bộSố bàn
thắng[9]
1 Georges MikautadzeMetz23
2 Alexandre MendyCaen18
3 Jean-Philippe KrassoSaint-Étienne16
Josh MajaBordeaux
5 Morgan GuilavoguiParis FC15
Moïse SahiAnnecy
7 Frank MagriBastia13
8 Mickaël Le BihanDijon12
Ibrahim SissokoSochaux
10 Moussa DoumbiaSochaux11
Malik TchokountéNîmes

Bàn phản lưới nhà

Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022

HạngCầu thủCâu lạc bộĐối thủVòngSố bàn
1 Cheick TraoréCaenDijon31
Charles KaboréNiortSochaux5
Jason PendantQuevillyBordeaux6
Vincent ManceauGuingampMetz8
Nasser DjigaNîmesParis FC10
Régis GurtnerAmiensDijon11
Bradley DangerRodez AFLe Havre12
Kylian KaïbouéBastiaGuingamp13
Jean-Philippe KrassoSt-ÉtienneMetz14
Anas NamriSt-ÉtienneRodez AF15

Kỷ luật

Cầu thủ

  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 7
    • Danylo Ihnatenko (Bordeaux)
    • Jimmy Giraudon (Saint-Étienne)
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 2

Tham khảo