Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ List of countries by GDP (nominal))

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong lãnh thổ của một quốc gia trong một năm nhất định.[1] Các quốc gia được xếp hạng dựa trên các số liệu GDP danh nghĩa được ước tính bởi các tổ chức tài chính và thống kê tại từng quốc gia rồi được đổi sang Đô la Mỹ dựa theo tỷ giá hối đoái chính thức của chính phủ hoặc thị trường. GDP danh nghĩa không tính đến sự khác biệt về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau đồng thời số liệu này có thể có sự biến động lớn giữa các năm do sự biến động của tỷ giá hối đoái đồng nội tệ so với đồng Đô la Mỹ.[2] Những biến động như vậy có thể làm thay đổi thứ hạng của một quốc gia từ năm này sang năm khác mặc dù mức sống của người dân tại quốc gia này không có sự thay đổi.[3]

Các quốc gia theo GDP danh nghĩa năm 2019[note 1]
  >$20 ng tỷ
  $10–$20 ng tỷ
  $5–$10 ng tỷ
  $1–$5 ng tỷ
  $750 tỷ–$1 ng tỷ
  $500–$750 tỷ
  $250–$500 tỷ
  $100–$250 tỷ
  $50–$100 tỷ
  $25–$50 tỷ
  $5–$25 tỷ
  <$5 tỷ
Các nền kinh tế lớn nhất theo GDP (danh nghĩa) năm 2023
báo cáo dữ liệu từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế[n 1][4]

Sức mua tương đương (PPP) thường được dùng làm cơ sở để so sánh số của cải tạo ra được ở các quốc gia khác nhau do tiêu chí này có sự điều chỉnh về khác biệt giữa chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau. PPP gần như là loại bỏ được vấn đề tỷ giá hối đoái nhưng nó cũng có những hạn chế riêng; cụ thể tiêu chí này không phản ánh được giá trị sản lượng kinh tế trong thương mại quốc tế, không tính đến sự khác biệt về chất lượng hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia và đòi hỏi ước tính nhiều hơn so với GDP danh nghĩa.[5] Nhìn chung, số liệu PPP bình quân đầu người ít chênh lệch hơn so với số liệu GDP bình quân đầu người danh nghĩa.[6]

Mặc dù thứ hạng của các nền kinh tế quốc gia đã thay đổi đáng kể theo thời gian.Từ những năm 1900, Hoa KỳĐế quốc Đức là hai nền kinh tế lớn nhất thời bấy giờ kể từ đây là khoảng thời gian mà nền kinh tế của hai nước này đã có sự phát triển nhanh chóng mặt, vượt qua cả Đế quốc Anh, Đế quốc PhápNhà Thanh về tổng sản lượng.[7][8] Sau thế chiến thứ nhất, Hoa Kỳ Anh, Pháp là ba nền kinh tế lớn nhất thế giới, với sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ, suy yếu do chiến tranh của các nước Thực dân đã giúp Hoa Kỳ bỏ xa các nước này.Từ những năm 1945 Hoa Kỳ và Liên Xô là hai nền kinh tế lớn nhất. Năm 1978 Nhật Bản vượt Liên Xô trở thành nền kinh tế thứ hai thế giới. Kể từ khi Trung Quốc chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường thông qua tư nhân hóa có kiểm và bãi bỏ các quy định nghiêm ngặt,[9][10] xếp hạng của quốc gia này đã tăng từ vị trí thứ chín vào năm 1978, lên thứ hai và vượt Nhật Bản vào năm 2010. Tăng trưởng kinh tế nhanh và tỷ trọng GDP danh nghĩa của Trung Quốc so với toàn cầu đã tăng từ 2% vào năm 1980 lên 15% vào năm 2016.[4][8] Tại những nước khác, Ấn Độ cũng đã trải qua một giai đoạn bùng nổ kinh tế kể từ khi thực hiện tự do hóa kinh tế vào đầu những năm 1990.Vào năm 2022 Ấn Độ vượt Anh trở thành nền kinh tế thứ năm thế giới chỉ sau Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản và Đức.[11]

Danh sách các quốc gia

GDP (triệu USD) theo quốc gia
Quốc gia/Vùng lãnh thổChâu lụcIMF[4][12]WB[13]UN[14]
Dữ liệuNămDữ liệuNămDữ liệuNăm
 Thế giới105,568,776202396,513,077202185,328,3232020
 Hoa KỳChâu Mỹ27,004,599202322,996,100202123,315,0812021
 Trung QuốcChâu Á18,673,586[n 1]202317,734,063[n 2]202117,734,131[n 1]2021
 Nhật BảnChâu Á4,019,73820234,937,42220215,040,8782021
 ĐứcChâu Âu3,918,85420234,223,11620214,259,9352021
 Ấn ĐộChâu Á3,856,88220233,173,39820213,201,4712021
 Vương quốc AnhChâu Âu3,308,93820233,186,86020213,131,3782021
 PhápChâu Âu3,013,48920232,937,47320212,957,8802021
 ÝChâu Âu2,319,74520232,107,70320212,107,7032021
 CanadaChâu Mỹ2,295,67220231,988,33620211,988,3362021
 BrasilChâu Mỹ2,219,23520231,608,98120211,608,9812021
 NgaChâu Âu, Châu Á2,201,64920231,775,80020211,778,7822021
 Hàn QuốcChâu Á1,811,90920231,798,53420211,810,9662021
 ÚcChâu Đại Dương1,780,54820231,542,66020211,734,5322021
 MéxicoChâu Mỹ1,700,16420231,293,03820211,272,8392021
 IndonesiaChâu Á1,515,77820231,186,09320211,186,0932021
 Tây Ban NhaChâu Âu1,502,43220231,425,27720211,427,3812021
 Hà LanChâu Âu1,280,88020231,018,00720211,012,8472021
 Ả Rập Xê ÚtChâu Á1,207,9022023833,5412021833,5412021
 Thổ Nhĩ KỳChâu Á1,066,3032023815,2722021819,0342021
 Thụy SĩChâu Âu902,6012023812,8672021812,8672021
 Đài LoanChâu Á830,728[n 3]2023669,324[15] 2020
 Ba LanChâu Âu809,8872023674,0482021596,6182020
 ArgentinaChâu Mỹ677,1022023491,4932021383,0672020
 BỉChâu Âu674,2482023599,8792021521,8612020
 Thái LanChâu Á603,2312023505,9822021501,7952020
 Thụy ĐiểnChâu Âu600,0522023627,4382021541,0642020
 IrelandChâu Âu594,0952023498,5602021425,8892020
 Việt NamChâu Á559,356
430,000[16]
2023462,6382021371,1582020
 Na UyChâu Âu554,1052023482,4372021362,5222020
 IsraelChâu Á539,2232023481,5912021407,1012020
 SingaporeChâu Á550,5482023396,9872021339,9882020
 ÁoChâu Âu515,1992023477,0832021433,2582020
 NigeriaChâu Phi508,6012023440,7772021429,8992020
 UAEChâu Á498,9782023358,8692021358,8692020
 MalaysiaChâu Á500,0262023372,7012021336,6642020
 PhilippinesChâu Á493,9012023394,0862021361,4892020
 BangladeshChâu Á420,5162023416,2652021329,4842020
 Đan MạchChâu Âu405,6262023397,1042021356,0852020
 Nam PhiChâu Phi466,0152023419,9462021302,1412020
 Hồng KôngChâu Á382,854[n 4]2023368,1392021349,4452020
 Ai CậpChâu Phi419,1102023404,1432021369,3092020
 PakistanChâu Á376,4932022346,3432021257,8292020
 IranChâu Á367,9702023359,7132021594,8922021
 ChileChâu Mỹ358,5572023317,0592021252,9402020
 RomâniaChâu Âu348,9022023284,0882021248,7162020
 ColombiaChâu Mỹ334,6892023314,3232021271,3472020
 SécChâu Âu330,4832023282,3412021245,3492020
 Phần LanChâu Âu301,6702023299,1552021269,7512020
 PeruChâu Mỹ268,2352023223,2502021203,1962020
 IraqChâu Á267,8932023207,8892021166,7572020
 Bồ Đào NhaChâu Âu267,7212023249,8872021228,5392020
 New ZealandChâu Đại Dương251,9692023249,9922021212,0442020
 KazakhstanChâu Á258,6952023190,8142021171,0822020
 Hy LạpChâu Âu239,3002023216,2412021188,8352020
 QatarChâu Á219,5702023179,5712021146,4012020
 AlgérieChâu Phi240,0072023167,9832021147,6892020
 HungaryChâu Âu188,5052023182,2812021155,8082020
 KuwaitChâu Á164,7132023105,9602020105,9492020
 EthiopiaChâu Phi179,0832023111,271202196,6112020
 UkrainaChâu Âu148,712[n 5]2023200,086[n 5]2021155,582[n 5]2020
 MarocChâu Phi152,7812023132,7252021114,724[n 6]2020
 SlovakiaChâu Âu127,5332023114,8712021105,1732020
 EcuadorChâu Mỹ121,2912023106,166202198,8082020
 Cộng hòa DominicaChâu Mỹ121,289202394,244202178,8452020
 Puerto RicoChâu Mỹ120,8382023106,5262021103,1382020
 KenyaChâu Phi118,1302023110,3472021101,0142020
 AngolaChâu Phi122,877202372,547202162,3072020
 CubaChâu Mỹ107,3522020107,3522020
 OmanChâu Á104,902202385,869202163,3682020
 GuatemalaChâu Mỹ102,309202385,986202177,6052020
 BulgariaChâu Âu100,635202380,271202169,8882020
 VenezuelaChâu Mỹ96,6282023482,3592014106,3592020
 UzbekistanChâu Mỹ109,332202369,239202157,7072020
 LuxembourgChâu Âu86,971202386,711202173,3532020
 TanzaniaChâu Phi85,421202367,775202164,740[n 7]2020
 TurkmenistanChâu Á97,649202345,231201942,8452020
 CroatiaChâu Âu78,881202367,838202157,2042020
 LitvaChâu Âu78,346202365,504202156,5472020
 Costa RicaChâu Mỹ77,777202364,282202161,5212020
 UruguayChâu Mỹ77,313202359,320202153,6292020
 PanamaChâu Mỹ77,257202363,605202152,9382020
 Bờ Biển NgàChâu Phi77,047202369,765202161,1432020
 Sri LankaChâu Á75,296202284,519202180,6772020
 SerbiaChâu Âu73,961202363,068202153,3352020
 BelarusChâu Âu73,543202368,219202160,2592020
 AzerbaijanChâu Á70,030202354,622202142,6072020
 CHDC CongoChâu Phi69,474202353,959202145,3082020
 SloveniaChâu Âu68,108202361,526202153,5902020
 GhanaChâu Phi66,622202377,594202168,5322020
 MyanmarChâu Á81,988202365,068202170,2842020
 JordanChâu Á52,061202345,244202143,6972020
 TunisieChâu Phi49,815202346,840202139,2182020
 UgandaChâu Phi49,792202340,435202138,7022020
 CameroonChâu Phi48,625202345,239202139,8812020
 LatviaChâu Âu47,398202338,873202133,7072020
 SudanChâu Phi46,705202334,326202162,0572020
 LibyaChâu Phi46,297202341,880202129,1532020
 BoliviaChâu Mỹ46,097202340,408202136,5732020
 BahrainChâu Á44,870202338,869202133,9042020
 ParaguayChâu Mỹ42,820202338,987202135,3042020
   NepalChâu Á42,097202336,289202133,0792020
 EstoniaChâu Âu41,551202336,263202130,6502020
 Ma CaoChâu Á35,841[n 8]202329,905202124,3332020
 El SalvadorChâu Mỹ33,752202328,737202124,6392020
 HondurasChâu Mỹ32,860202328,489202123,8282020
 Papua New GuineaChâu Đại Dương31,362202326,594202123,6192020
 SénégalChâu Phi31,221202327,625202124,4122020
 SípChâu Á30,864[n 9]202327,719[n 9]202124,612[n 9]2020
 CampuchiaChâu Á34,628202326,961202125,2912020
 ZimbabweChâu Phi29,931202326,218202121,7872020
 ZambiaChâu Phi29,272202321,203202118,1112020
 IcelandChâu Âu28,625202325,459202121,7182020
 Bosna và HercegovinaChâu Âu28,488202322,572202119,8012020
 Trinidad và TobagoChâu Mỹ28,223202321,392202121,3932020
 GruziaChâu Á27,947[n 10]202318,700[n 10]202115,892[n 10]2020
 HaitiChâu Mỹ26,580202320,944202115,5052020
 LibanChâu Á24,494202018,077202163,5462020
 ArmeniaChâu Á23,725202313,861202112,6412020
 GuinéeChâu Phi23,330202315,851202115,4902020
 Burkina FasoChâu Phi21,076202319,738202117,3692020
 MaliChâu Phi20,776202319,144202117,3322020
 GabonChâu Phi20,330202318,269202115,1112020
 AlbaniaChâu Âu20,177202318,260202114,9102020
 AfghanistanChâu Á20,136202014,787202119,7932020
 MozambiqueChâu Phi19,909202316,096202114,0292020
 PalestineChâu Á19,698[n 11]202218,037[n 11]202115,561[n 12]2020
 BotswanaChâu Phi19,572202317,614202115,7822020
 YemenChâu Á19,529202321,062202127,9582020
 MaltaChâu Âu19,405202317,190202114,9112020
 BéninChâu Phi19,236202317,786202115,2052020
 NicaraguaChâu Mỹ17,287202314,013202112,6212020
 JamaicaChâu Mỹ17,254202313,638202113,8122020
 Mông CổChâu Á16,908202315,098202113,1372020
 NigerChâu Phi16,617202314,951202113,7412020
 GuyanaChâu Mỹ16,30920237,40920215,4712020
 BruneiChâu Á23,988202314,007202112,0032020
 MadagascarChâu Phi15,969202314,637202113,0082020
 CHDCND Triều TiênChâu Á15,8472020
 MoldovaChâu Âu15,829[n 13]202313,679[n 13]202111,914[n 13]2020
 SyriaChâu Á11,080202015,5722020
 Bắc MacedoniaChâu Âu15,278202313,879202112,2642020
 Guinea Xích ĐạoChâu Phi15,099202312,269202110,0222020
 MauritiusChâu Phi14,570202311,157202110,9212020
 BahamasChâu Phi14,114202311,20920219,9082020
 LàoChâu Á19,091202318,827202119,0822020
 NamibiaChâu Phi13,486202312,236202110,7102020
 RwandaChâu Phi13,149202311,070202110,3322020
 Cộng hòa CongoChâu Phi13,031202312,524202110,1002020
 TajikistanChâu Á16,79620238,74620217,9972020
 KyrgyzstanChâu Á14,30920238,54320217,7362020
 TchadChâu Phi11,962202311,780202111,1542020
 MalawiChâu Phi11,277202312,627202111,7622020
 MauritanieChâu Phi10,96620238,22820217,9162020
 Nouvelle-CalédonieChâu Đại Dương10,07120219,7092020
 KosovoChâu Âu9,99020239,00720217,7342020
 TogoChâu Phi9,00120238,41320217,1462020
 SomaliaChâu Phi8,73820237,29320211,8732020
 MonacoChâu Âu8,59620216,8162020
 BermudaChâu Mỹ7,08120217,7192020
 MontenegroChâu Âu7,02720235,80920214,7892020
 Nam SudanChâu Phi7,012202311,998201515,9032020
 MaldivesChâu Á7,00420234,89020213,7432020
 LiechtensteinChâu Âu6,11420206,8722020
 GuamChâu Đại Dương6,1232021
 BarbadosChâu Mỹ6,11720234,90120214,4402020
 Polynésie thuộc PhápChâu Đại Dương6,05520215,8172020
 Quần đảo CaymanChâu Mỹ5,89820216,2562020
 FijiChâu Đại Dương5,38520234,59220214,4942020
 EswatiniChâu Phi4,82420234,94120213,8352020
 LiberiaChâu Phi4,37520233,48720212,4812020
 DjiboutiChâu Phi3,91620233,37120213,4232020
 AndorraChâu Âu3,66920233,33020212,8642020
 ArubaChâu Mỹ3,63320233,12620212,4972020
 Sierra LeoneChâu Phi3,52020234,20020213,7872020
 SurinameChâu Mỹ3,47020232,86220214,1202020
 BurundiChâu Phi3,23420232,90220213,3992020
 BelizeChâu Mỹ3,16220231,79020211,5862020
 GreenlandChâu Mỹ3,07620203,1302020
 Trung PhiChâu Phi2,73620232,51720212,3232020
 CuraçaoChâu Mỹ2,70020212,5962020
 BhutanChâu Á2,68320232,54020212,4832020
 EritreaChâu Phi2,66620232,06520112,0842020
 LesothoChâu Phi2,58420232,51920212,2732020
 Cabo VerdeChâu Phi2,46820231,93620211,7042020
 GambiaChâu Phi2,27720232,07820211,8302020
 Saint LuciaChâu Mỹ2,26220231,76520211,6172020
 Đông TimorChâu Á2,90820231,95920211,9022020
 SeychellesChâu Phi1,95020231,32020211,0592020
 Guiné-BissauChâu Phi1,88720231,63920211,3152020
 Antigua và BarbudaChâu Mỹ1,86420231,47120211,3702020
 San MarinoChâu Âu1,80720231,54520201,5552020
 ZanzibarChâu Phi1,7242020
 Quần đảo SolomonChâu Đại Dương1,70120231,64520211,5462020
 Quần đảo Virgin thuộc AnhChâu Mỹ1,4922020
 ComorosChâu Phi1,34820231,32820211,2352020
 GrenadaChâu Mỹ1,27420231,12220211,0432020
 Quần đảo Bắc MarianaChâu Đại Dương1,1822019
 VanuatuChâu Đại Dương1,064202398420218552020
 Saint Kitts và NevisChâu Mỹ1,052202397620219272020
 Saint Vincent và GrenadinesChâu Mỹ1,039202389020218102020
 Quần đảo Turks và CaicosChâu Mỹ94320219252020
 SamoaChâu Đại Dương898202378820217722020
 Sint MaartenChâu Mỹ1,18620188572020
 Samoa thuộc MỹChâu Đại Dương7092021
 DominicaChâu Mỹ681202354620215072020
 São Tomé và PríncipeChâu Phi625202354720214762020
 TongaChâu Đại Dương541202346920214912020
 MicronesiaChâu Đại Dương456202340420214032020
 Quần đảo MarshallChâu Đại Dương291202324920212442020
 Quần đảo CookChâu Đại Dương2832020
 PalauChâu Đại Dương262202321820212642020
 AnguillaChâu Đại Dương2582020
 KiribatiChâu Đại Dương248202320720211812020
 NauruChâu Đại Dương151202313320211352020
 MontserratChâu Mỹ682020
 TuvaluChâu Đại Dương652023632021552020
  1. a
  1. Chú thích

Thư viện ảnh

Xem thêm

Chú thích


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu