Mâcon
Mâcon (phát âm tiếng Pháp: [mɑ.kɔ̃]), theo lịch sử gọi là Mascon, là một thành phố ở miền trung-đông Pháp. Đây là tỉnh của bộ phận Saône-et-Loire ở Bourgogne-Franche-Comté. Mâcon là nơi sinh sống của gần 34.000 cư dân, những người này được gọi bằng tiếng Pháp là Mâconnais. Thành phố đã đặt tên cho những vườn nho gần đó và 'tên gọi' rượu vang.
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Saône-et-Loire |
Quận | Mâcon |
Tổng | Chef-lieu của 3 tổng |
Liên xã | Communauté d'Agglomération du Mâconnais Val de Saône (CAMVAL) |
Xã (thị) trưởng | Jean-Patrick Courtois (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 167–347 m (548–1.138 ft) (bình quân 175 m (574 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 71270/ 71000 |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Mâcon (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.8 | 20.3 | 24.5 | 29.8 | 32.8 | 37.2 | 39.2 | 39.8 | 35.2 | 28.4 | 23.1 | 19.3 | 39,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 5.5 | 7.6 | 12.3 | 15.7 | 20.1 | 23.9 | 26.6 | 26.2 | 21.9 | 16.5 | 9.9 | 6.1 | 16,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.0 | 0.6 | 3.4 | 5.9 | 10.1 | 13.4 | 15.5 | 14.9 | 11.5 | 8.3 | 3.6 | 1.0 | 7,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −21.2 | −21.4 | −10.2 | −4.1 | −1.8 | 3.7 | 5.9 | 5.8 | 1.0 | −4.8 | −8.7 | −16.2 | −21,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 59.0 (2.323) | 52.5 (2.067) | 48.7 (1.917) | 74.6 (2.937) | 88.1 (3.469) | 75.5 (2.972) | 70.9 (2.791) | 71.7 (2.823) | 79.5 (3.13) | 85.5 (3.366) | 83.8 (3.299) | 69.5 (2.736) | 859,3 (33,831) |
% Độ ẩm | 88 | 84 | 77 | 74 | 75 | 73 | 71 | 74 | 80 | 86 | 88 | 89 | 79,9 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 10.3 | 8.8 | 8.9 | 10.1 | 10.9 | 8.9 | 8.2 | 8.2 | 8.1 | 10.4 | 10.5 | 10.7 | 113,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 61.9 | 91.5 | 154.9 | 182.0 | 212.9 | 245.3 | 267.7 | 242.4 | 185.6 | 116.9 | 70.3 | 50.5 | 1.881,9 |
Nguồn #1: Météo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[3] |
Nhân khẩu học
1844 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
10 998 | 29 485 | 34 227 | 39 344 | 38 404 | 37 275 | 34 469 |
Các thành phố kết nghĩa
- Eger, Hungary
- Neustadt an der Weinstraße, Đức
- Pori, Phần Lan
Những người con của thành phố
- Lucie Aubrac, nữ giáo viên sử, thành viên của Résistance
- Alphonse de Lamartine
- Claude Louis Mathieu, nhà toán học và nhà thiên văn học
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng