Môi
Môi là một bộ phận có thể nhìn thấy, là một phần của miệng người và động vật. Môi mềm, chuyển động được và có mở ra để lấy thức ăn vào, là một bộ phận sử dụng khi hôn, cử động khi nói.
Môi | |
---|---|
Cặp môi | |
Chi tiết | |
Động mạch | môi dưới, môi trên |
Tĩnh mạch | môi dưới, môi trên |
Dây thần kinh | trán, dưới da |
Định danh | |
Latinh | labia oris |
MeSH | D008046 |
TA | A05.1.01.005 |
FMA | 59816 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Da của môi có 3 đến 5 lớp tế bao, rất mỏng nếu so với da mặt có 16 lớp tế bào. Môi không có lông.
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng