Chi Mướp

(Đổi hướng từ Mướp)

Chi Mướp (danh pháp khoa học: Luffa, từ tiếng Ả Rập لوف) là một loại dây leo sống một năm ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Quả của ít nhất hai loài là L. acutangulaL. aegyptiaca, được thu hoạch khi còn non để làm rau ăn, rất phổ biến ở châu Áchâu Phi. L. acutangula gọi là jhingey trong tiếng Bengalturai trong tiếng Hindi. Quả của L. aegyptiaca cũng có khi để già để lấy xơ mướp phục vụ cho việc sử dụng trong nhà tắm hay nhà bếp sau khi đã loại bỏ mọi thứ chỉ còn để lại phần lõi chứa các sợi gỗ trong ruột (xylem). Loại này được gọi là dhundul trong tiếng Bengal, ghiya tori hay nerua trong tiếng Hindi, "peerkankai" trong tiếng Tamil.

Luffa
Quả mướp khi sắp già
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Benincaseae
Phân tông (subtribus)Luffinae
Chi (genus)Luffa
Mill., 1754[1]
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa

Các loài thuộc chi Mướp bị ấu trùng của một số loài côn trùng thuộc bộ cánh vẩy (Lepidoptera) phá hoại, chẳng hạn Hypercompe albicornis.

Các loài

  • Luffa acutangula (mướp khía, mướp tàu)
    • Luffa acutangula acutangula
    • Luffa acutangula amara
    • Luffa acutangula forskalii
  • Luffa aegyptiaca (mướp hương, mướp Ai Cập)
    • Luffa aegyptiaca aegyptiaca
    • Luffa aegyptiaca var. leiocarpa, Mướp hoang Miến Điện
    • Luffa aegyptiaca var. peramara
  • Luffa amara
  • Luffa arabum
  • Luffa astori
  • Luffa batesii
  • Luffa bendaul
  • Luffa bondel
  • Luffa caledonica
  • Luffa clavata
  • Luffa cordata
  • Luffa cylindrica, theo Mill. là Luffa aegyptiaca
    • Luffa cylindrica var. insularum
    • Luffa cylindrica var. multiflora
  • Luffa drastica
  • Luffa echinata
  • Luffa fluminensis
  • Luffa foetida
  • Luffa forskalii
  • Luffa fricatoria
  • Luffa gosa
  • Luffa graveolens
  • Luffa hederacea
  • Luffa hermaphrodita
  • Luffa hilapikku
  • Luffa insularum
  • Luffa jacquinii
  • Luffa kleinii
  • Luffa leiocarpa
  • Luffa leucosperma
  • Luffa longistyla
  • Luffa luffa
  • Luffa operculata -Mướp xơ
    • Luffa operculata var. intermedia
  • Luffa parvala
  • Luffa parvula
  • Luffa pentandra
  • Luffa purgans
  • Luffa quinquefolia
  • Luffa racemosa
  • Luffa saccata
  • Luffa satpatia
  • Luffa scabra
  • Luffa sepium
  • Luffa sphaerica
  • Luffa subangulata
  • Luffa sylvestris
  • Luffa tenera
  • Luffa tuberosa
  • Luffa umbellata
  • Luffa variegata
  • Luffa veitchii
  • Luffa vittata

Ảnh

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo