M Countdown

M Countdown (tiếng Triều Tiên: 엠카운트다운) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc do Mnet phát sóng trực tiếp vào lúc 18:00 KST mỗi Thứ Năm hàng tuần. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất. Người dẫn chương trình cho M! CountdownMiyeon ((G)I-dle) và Sung Hanbin (ZB1). Chương trình được phát sóng từ CJ E&M Center Studio tại Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul.[1] M! Countdown cũng lên sóng trực tiếp ở Trung Quốc, Nhật Bản, Philippines, Mỹ, Đài Loan, Malaysia, Singapore và trong đó có Việt Nam (qua FPT Play, trước đó phát sóng trên VTV6 với tên chương trình Bảng Xếp hạng Âm nhạc Hàn Quốc).

M Countdown/엠카운트다운
File:MCountdown2021Logo.png
Thể loạiÂm nhạc, giải trí
Định dạngBiểu diễn âm nhạc trực tiếp
Dẫn chương trìnhCho Mi-yeon
Sung Hanbin
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập814 (đến ngày 14 tháng 9 năm 2023)
Sản xuất
Thời lượng90 phút
Đơn vị sản xuấtCJ E&M
Nhà phân phốiCJ E&M
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMnet
FPT Play
VTV6 (2017-2018)
Định dạng hình ảnh480i (2004–2009)
1080i (2010–nay)
Định dạng âm thanhStereo
Phát sóng29 tháng 7 năm 2004 – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Người dẫn chương trình

Chính thức

Khách mời

2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018

Danh sách Quán quân

2004

Danh sách Quán quân

Tháng 7

  • 07.29 – BoA1st"My Name"1st [950 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – TVXQ1st – "The Way U Are"1st
  • 08.12 – TVXQ2nd – "The Way U Are"2nd
  • 08.19 – TVXQ3rd – "The Way U Are"3rd
  • 08.26 – Se7en1st – 열정 ("Passion")1st

Tháng 9

  • 09.02 – Se7en2nd – 열정 ("Passion")2nd
  • 09.09 – Se7en3rd – 열정 ("Passion")3rd
  • 09.16 – Lee Seung-Chul1st – 긴 하루 ("Long Day")1st
  • 09.23 – Lee Seung-Chul2nd – 긴 하루 ("Long Day")2nd
  • 09.30 – Shinhwa1st"Brand New"1st [924 điểm]

Tháng 10

  • 10.07 – Shinhwa2nd"Brand New"2nd [964 điểm]
  • 10.14 – Shinhwa3rd"Brand New"3rd [971 điểm]
  • 10.21 – Không phát sóng
  • 10.28 – Lee Soo Young1st – 휠릴리 ("Hwilili")1st

Tháng 11

  • 11.04 – Rain1st – "It's Raining"1st
  • 11.11 – Rain2nd – "It's Raining"2nd
  • 11.18 – Không phát sóng
  • 11.25 – TVXQ4th – 믿어요 ("Believe")1st

Tháng 12

  • 12.02 – TVXQ5th – 믿어요 ("Believe")2nd
  • 12.09 – TVXQ6th – 믿어요 ("Believe")3rd
  • 12.16 – Wheesung1st – 불치병 ("Incurable")1st
  • 12.23 – Wheesung2nd – 불치병 ("Incurable")2nd
  • 12.30 – Không phát sóng

2005

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – M.C. the MAX1st – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")1st
  • 01.27 – g.o.d.1st – 보통날 ("An Ordinary Day")1st

Tháng 2

  • 02.03 – M.C. the MAX2nd – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")2nd
  • 02.17 – Chae Yeon1st – 둘이서 ("Two of Us")1st
  • 02.23 – Chae Yeon2nd – 둘이서 ("Two of Us")2nd

Tháng 3

  • 03.03 – Tei1st – 사랑은...하나다 ("Love Is... Only One")1st
  • 03.17 – Jo Sungmo1st – "Mr. Flower"1st
  • 03.31 – Buzz1st – 겁쟁이 ("Coward")1st

Tháng 4

  • 04.07 – Buzz2nd – 겁쟁이 ("Coward")2nd
  • 04.21 – Buzz3rd – 겁쟁이 ("Coward")3rd
  • 04.28 – Jewelry1st – "Super Star"1st

Tháng 5

  • 05.26 – Shin Hye Sung1st – 같은 생각 ("Same Idea")1st

Tháng 6

  • 06.23 – Yoon Do Hyun1st – 사랑했나봐 ("I Think I Loved You")1st
  • 06.30 – MC Mong1st – 천하무적 ("Invincible")1st

Tháng 7

  • 07.07 – Buzz4th – 나에게로 떠나는 여행 ("Leaving on a Journey to Me")1st
  • 07.28 – BoA2nd – "Girls on Top"1st

Tháng 9

  • 09.15 – SS5011st"Never Again"1st [900 điểm]

Tháng 10

  • 10.13 – TVXQ7th"Rising Sun"1st [942 điểm]
  • 10.27 – M (Lee Min Woo)1st – "Bump"1st

2006

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – SS5012nd"Snow Prince"1st [925 điểm]
  • 01.19 – SS5013rd"Snow Prince"2nd [945 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – M.C. the MAX3rd사랑은 아프려고 하는 거죠 ("We Love To Be Hurt")1st [917 điểm]
  • 02.16 – Fly to the Sky1st남자답게 ("Like a Man")1st [898 điểm]

Tháng 3

  • 03.02 – Lee Seung Gi1st하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 1st [943 điểm]
  • 03.16 – Lee Hyori1st"Get Ya!"1st [943 điểm]
  • 03.30 – Lee Seung Gi2nd하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 2nd [915 điểm]

Tháng 4

  • 04.27 – Se7en4th난 알아요 ("I Know")1st [936 điểm]

Tháng 5

  • 05.11 – SG Wannabe1st내 사람 ("Partner For Life")1st [911 điểm]
  • 05.18 – SG Wannabe2nd내 사람 ("Partner For Life")2nd [905 điểm]

Tháng 6

  • 06.01 – Buzz5th남자를 몰라 ("Don't Know Men")1st [902 điểm]
  • 06.22 – Shinhwa4th"Once In A Lifetime"1st [909 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.03 – SG Wannabe3rd사랑했어요 ("I Loved You")1st [912 điểm]
  • 08.17 – SG Wannabe4th사랑했어요 ("I Loved You")2nd [890 điểm]
  • 08.31 – Super Junior3rd"Dancing Out"1st [910 điểm]

Tháng 9

  • 09.14 – PSY1st연예인 ("Entertainer")1st [922 điểm]
  • 09.28 – Lee Seung Gi3rd제발 ("Please")1st [904 điểm]

Tháng 10

  • 10.12 – Lee Seung Gi4th제발 ("Please")2nd [914 điểm]
  • 10.26 – TVXQ8th"O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")1st [943 điểm]

Tháng 11

  • 11.09 – TVXQ9th"O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")2nd [941 điểm]

Tháng 12

  • 12.07 – TVXQ10th풍선 ("Balloons")1st [902 điểm]
  • 12.21 – SG Wannabe5th사랑가 ("Song of Love")1st [885 điểm]

2007

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.04 – Son Hoyoung1st사랑은 이별을 데리고 오다 ("Love Brings Separation")1st [868 điểm]
  • 01.18 – SS5014th"4 Chance"1st [879 điểm]

Tháng 2

  • 02.01 – SS5015th"4 Chance"2nd [883 điểm]
  • 02.15 – Epik High1st"Fan"1st [951 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – Epik High2nd"Fan"2nd [936 điểm]
  • 03.15 – Epik High3rd"Fan"3rd [931 điểm]
  • 03.29 – IVY1st유혹의 소나타 ("Sonata of Temptation")1st [919 điểm]

Tháng 4

  • 04.26 – SG Wannabe6th아리랑 ("Arirang")1st [933 điểm]

Tháng 5

  • 05.10 – IVY2nd이럴거면 ("If You're Gonna Be Like This")1st [930 điểm]
  • 05.24 – SG Wannabe7th한여름 날의 꿈 ("One Summer's Day Dream")1st [919 điểm]

Tháng 6

  • 06.07 – The Grace1st한번 더, OK? ("One More Time, OK?")1st [903 điểm]
  • 06.21 – Yangpa1st사랑.. 그게 뭔데 ("Love.. What is it?")1st [897 điểm]

Tháng 7

  • 07.05 – SeeYa1st사랑의 인사 ("Love's Greeting")1st [942 điểm]
  • 07.19 – FTISLAND1st사랑앓이 ("Love Sick")1st [897 điểm]
  • 07.26 – FTISLAND2nd사랑앓이 ("Love Sick")2nd [876 điểm]

Tháng 8

  • 08.16 – Fly to the Sky2nd"My Angel"1st [896 điểm]
  • 08.30 – SeeYa2nd결혼할까요 ("Shall We Marry")1st [887 điểm]

Tháng 9

  • 09.13 – Lee Seung Gi5th착한 거짓말 ("White Lie")1st [940 điểm]
  • 09.27 – BIGBANG1st거짓말 ("Lies")1st [929 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

  • 11.01 – Super Junior4th돈 돈! ("Don't Don")1st, V.O.S1st매일매일 ("Everyday Everyday")1st [851 điểm]
  • 11.08 – Wonder Girls1st"Tell Me"1st [900 điểm]

Tháng 12

  • 12.06 – Girls' Generation2nd소녀시대 ("Girls' Generation")1st [932 điểm]
  • 12.20 – Girls' Generation3rd소녀시대 ("Girls' Generation")2nd [885 điểm]

2008

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.17 – BIGBANG3rd마지막 인사 ("Last Farewell")1st [939 điểm]
  • 01.31 – SeeYa3rd슬픈 발걸음 ("Sad Footsteps")1st [914 điểm]

Tháng 2

Tháng 3

  • 03.13 – Jewelry2nd"One More Time"1st [924 điểm]
  • 03.27 – Gummy1st미안해요 ("I'm Sorry")1st [916 điểm]

Tháng 4

  • 04.10 – Girls' Generation6th"Baby Baby"1st [919 điểm]
  • 04.24 – Lee Seung Gi6th다 줄거야 ("I'll Give You My Everything")1st [949 điểm]

Tháng 5

  • 05.08 – MC Mong2nd서커스 ("Circus")1st [912 điểm]
  • 05.22 – MC Mong3rd서커스 ("Circus")2nd [943 điểm]

Tháng 6

  • 06.12 – MC Mong4th서커스 ("Circus")3rd [923 điểm]
  • 06.19 – Taeyang1st나만 바라봐 ("Look Only At Me")1st [936 điểm]
  • 06.26 – Taeyang2nd나만 바라봐 ("Look Only At Me")2nd [951 điểm]

Tháng 7

  • 07.03 – Taeyang3rd나만 바라봐 ("Look Only At Me")3rd [942 điểm]
  • 07.10 – Wonder Girls2nd"So Hot"1st [939 điểm]
  • 07.17 – Wonder Girls3rd"So Hot"2nd [945 điểm]
  • 07.24 – Wonder Girls4th"So Hot"3rd [944 điểm]
  • 07.31 – Lee Hyori2nd"U-Go-Girl"1st [944 điểm] [Best Of July]

Tháng 8

  • 08.14 – Lee Hyori3rd"U-Go-Girl" 2nd [939 điểm]
  • 08.21 – Lee Hyori4th"U-Go-Girl" 3rd [936 điểm]
  • 08.28 – BIGBANG 4th하루하루 ("Day By Day")1st [950 điểm] [Best Of August]

Tháng 9

  • 09.04 – BIGBANG5th하루하루 ("Day By Day")2nd [955 điểm]
  • 09.11 – BIGBANG6th하루하루 ("Day By Day")3rd [946 điểm]
  • 09.18 – SHINee1st산소같은 너 ("Love Like Oxygen")1st [921 điểm]
  • 09.25 – BIGBANG7th하루하루 ("Day By Day")4th [960 điểm] [September Only One Song]

Tháng 10

  • 10.02 – FTISLAND3rd사랑후애 ("After Love")1st [939 điểm]
  • 10.09 – TVXQ11th주문-MIROTIC ("Mirotic")1st [950 điểm]
  • 10.23 – TVXQ12th주문-MIROTIC ("Mirotic")2nd [952 điểm]
  • 10.30 – TVXQ13th주문-MIROTIC ("Mirotic")3rd [963 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.06 – Rain3rd"Rainism"1st [933 điểm]
  • 11.27 – Rain4th"Rainism"2nd [939 điểm] [November Only One Song]

Tháng 12

  • 12.04 – BIGBANG8th - 붉은 노을 ("Sunset Glow") 1st [949 điểm]

2009

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.08 – SS5016th"U R Man"1st [938 điểm]
  • 01.15 – SS5017th"U R Man"2nd [928 điểm]
  • 01.22 – Seungri1st"Strong Baby"1st [953 điểm]

Tháng 2

  • 02.05 – Seungri2nd"Strong Baby"2nd [946 điểm]
  • 02.19 – Seungri3rd"Strong Baby"3rd [951 điểm]
  • 02.26 – Seungri4th"Strong Baby"4th [942 điểm] [February Only One Song]

Tháng 3

  • 03.05 – KARA1st"Honey"1st [933 điểm]
  • 03.12 – KARA2nd"Honey"2nd [960 điểm]
  • 03.26 – KARA3rd"Honey"3rd [953.0 điểm] [March Only One Song]

Tháng 4

Tháng 5

  • 05.07 – 2PM1st"Again & Again"1st [970.2 điểm]
  • 05.14 – 2PM2nd"Again & Again"2nd [973.4 điểm]
  • 05.21 – 2PM3rd"Again & Again"3rd [975.0 điểm]
  • 05.28 – 2PM4th"Again & Again"4th [946.5 điểm] [May Only One Song]

Tháng 6

  • 06.04 – SG Wannabe8th사랑해 ("I Love You")1st [945.1 điểm]
  • 06.12 – SG Wannabe9th사랑해 ("I Love You")2nd [938.1 điểm]
  • 06.18 – V.O.S1st큰일이다 ("Trouble")1st [941.9 điểm]
  • 06.25 – V.O.S2nd큰일이다 ("Trouble")2nd [946.0 điểm] [June Only One Song]

Tháng 7

  • 07.02 – 2PM5th니가 밉다 ("I Hate You")1st [941.3 điểm]
  • 07.09 – 2PM6th니가 밉다 ("I Hate You")2nd [968.0 điểm]
  • 07.16 – 2PM7th니가 밉다 ("I Hate You")3rd [969.8 điểm]
  • 07.23 – 2NE11st"I Don't Care"1st [977.9 điểm]
  • 07.30 – 2PM8th니가 밉다 ("I Hate You")4th [962.6 điểm] [July Only One Song]

Tháng 8

  • 08.06 – 2NE12nd"I Don't Care"2nd [979.8 điểm]
  • 08.13 – 2NE13rd"I Don't Care"3rd [981.3 điểm]
  • 08.20 – Brown Eyed Girls1st"Abracadabra"1st [944.5 điểm]
  • 08.27 – 2NE14th"I Don't Care" 4th [978.2 điểm] [August Only One Song]

Tháng 9

  • 09.03 – Brown Eyed Girls2nd"Abracadabra"2nd [970.9 điểm]
  • 09.10 – G-Dragon1st"Heartbreaker"1st [973.2 điểm]
  • 09.17 – G-Dragon2nd"Heartbreaker"2nd [974.5 điểm]
  • 09.24 – G-Dragon3rd"Heartbreaker"3rd [975.7 điểm] [September Only One Song]

Tháng 10

  • 10.01 – 4Minute1st"Muzik"1st [959.7 điểm]
  • 10.08 – Park Hyo Shin1st사랑한 후에 ("After Love")1st [959.0 điểm]
  • 10.15 – Kim Tae-woo1st사랑비 ("Love Rain")1st [952.9 điểm]
  • 10.22 – Kim Tae-woo2nd사랑비 ("Love Rain")2nd
  • 10.29 – Park Hyo Shin2nd사랑한 후에 ("After Love")2nd [958.0 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.05 – SHINee2nd"Ring Ding Dong"1st [972.6 điểm]

2010

Danh sách Quán quân

Tháng 2

  • 02.25 – 2AM1st죽어도 못 보내 ("Can't Let You Go Even If I Die")1st [976 điểm]

Tháng 3

  • 03.04 – KARA4th루팡 ("Lupin")1st [938 điểm]
  • 03.11 – KARA5th루팡 ("Lupin")2nd [931 điểm]
  • 03.18 – T-ARA1st너 때문에 미쳐 ("I Go Crazy Because Of You")1st [938 điểm]
  • 03.25 – BEAST1st"Shock"1st [918 điểm]

Tháng 4

  • 04.01 – 2AM2nd잘못했어 ("I Did Wrong")1st [938 điểm]
  • 04.08 – Rain5th널 붙잡을 노래 ("Love Song")1st [926 điểm]
  • 04.15 – Rain6th널 붙잡을 노래 ("Love Song")2nd [959 điểm]
  • 04.22 – Lee Hyori5th"Chitty Chitty Bang Bang"1st [942 điểm]
  • 04.29 – 2PM9th"Without U"1st [943 điểm]

Tháng 5

  • 05.06 – 2PM10th"Without U"2nd [930 điểm]
  • 05.13 – 2PM11th"Without U"3rd [931 điểm]
  • 05.20 – Seo In-guk1st사랑해 U ("Love U")1st [939 điểm]
  • 05.27 – Wonder Girls5th"2 Different Tears"1st [927 điểm]

Tháng 6

  • 06.03 – MBLAQ1st"Y"1st [930 điểm]
  • 06.10 – CNBLUE1st"Love"1st [868 điểm][5]
  • 06.17 – 4Minute2nd"HuH"1st [859 điểm]
  • 06.24 – Seo In Young1st사랑이라 쓰고 아픔이라 부른다 ("Goodbye Romance")1st [907 điểm]

Tháng 7

  • 07.01 – CNBLUE2nd"Love"2nd [922 điểm]
  • 07.08 – Taeyang4th"I Need a Girl"1st [964 điểm]
  • 07.15 – Taeyang5th"I Need a Girl"2nd [939 điểm]
  • 07.22 – miss A1st"Bad Girl Good Girl"1st [940 điểm]
  • 07.29 – Se7en5th"Better Together"1st [940 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – Se7en6th"Better Together"2nd [920 điểm]
  • 08.12 – G.NA1st꺼져줄게 잘 살아 ("I'll Back Off So You Can Live Better")1st [905 điểm]
  • 08.19 – DJ DOC1st나 이런 사람이야 ("I'm This Person")1st [912 điểm]
  • 08.26 – Không phát sóng (Jo Sungmo2nd바람필래 ("I Wanna Cheat"))1st

Tháng 9

  • 09.02 – Taeyang6th"I'll Be There"1st [914 điểm]
  • 09.09 – FTISLAND4th사랑 사랑 사랑 ("Love Love Love")1st [935 điểm]
  • 09.16 – 2NE15th박수쳐 ("Clap Your Hands")1st [930 điểm]
  • 09.23 – Không phát sóng (2NE16th"Can't Nobody")1st
  • 09.30 – 2NE17th"Can't Nobody"2nd [927 điểm]

Tháng 10

  • 10.07 – 2NE18th"Can't Nobody"3rd [887 điểm]
  • 10.14 – BEAST2nd숨 ("Breath")1st [924 điểm]
  • 10.21 – miss A2nd"Breathe"1st [892 điểm]
  • 10.28 – 2PM12th"I'll Be Back"1st [951 điểm]

Tháng 11

  • 11.04 – 2PM13th"I'll Be Back"2nd [946 điểm]
  • 11.11 – PSY2nd"Right Now"1st [907 điểm]

Tháng 12

  • 12.09 – T-ARA2nd왜 이러니 ("Why Are You Being Like This")1st [920 điểm]
  • 12.16 – T-ARA3rd"Yayaya"1st [907 điểm]
  • 12.23 – IU1st좋은 날 ("Good Day")1st [901 điểm]
  • 12.30 – G-Dragon & T.O.P1st"Oh Yeah"1st [943 điểm]

2011

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – G-Dragon & T.O.P2nd – "High High"1st [951 điểm]
  • 01.13 – SECRET1st"Shy Boy"1st [847 điểm]
  • 01.20 – TVXQ14th왜 ("Keep Your Head Down")1st [954 điểm]
  • 01.27 – Seungri5th - "V.V.I.P"1st [963 điểm]

Tháng 2

  • 02.03 – Không phát sóng (Seungri6th어쩌라고 ("What Can I Do"))1st
  • 02.10 – Seungri7th"어쩌라고 ("What Can I Do")"2nd [943 điểm]
  • 02.17 – G.NA2nd"Black & White"1st [941 điểm]
  • 02.24 – G.NA3rd"Black & White"2nd [907 điểm]

Tháng 3

  • 03.03 – BIGBANG9th"Tonight"1st [952 điểm]
  • 03.10 – BIGBANG10th"Tonight"2nd [9,090 điểm]
  • 03.17 – BIGBANG11th"Tonight"3rd [9,171 điểm]
  • 03.24 – Wheesung3rd가슴 시린 이야기 ("Heart Aching Story")1st [8,999 điểm]
  • 03.31 – CNBLUE3rd직감 ("Intuition")1st [9,255 điểm]

Tháng 4

  • 04.07 – CNBLUE4th직감 ("Intuition")2nd [9,654 điểm]
  • 04.14 – CNBLUE5th직감 ("Intuition")3rd [8,901 điểm]
  • 04.21 – 4Minute3rd거울아 거울아 ("Mirror Mirror")1st [9,117 điểm]
  • 04.28 – BIGBANG12th"Love Song"1st [8,901 điểm]

Tháng 5

  • 05.05 – f(x)1st피노키오 ("Danger")1st [8,845 điểm]
  • 05.12 – f(x)2nd피노키오 ("Danger")2nd [8,675 điểm]
  • 05.19 – f(x)3rd피노키오 ("Danger")3rd [8,301 điểm]
  • 05.26 – BEAST3rd"Fiction"1st [9,136 điểm]

Tháng 6

  • 06.02 – BEAST4th"Fiction"2nd [9,253 điểm]
  • 06.09 – BEAST5th"Fiction"3rd [9,191 điểm]
  • 06.16 – Kim Hyun Joong1st"Break Down"1st [8,078 điểm]
  • 06.23 – Kim Hyun Joong2nd"Break Down"2nd [8,561 điểm]
  • 06.30 – f(x)4th"Hot Summer"1st [8,919 điểm]

Tháng 7

  • 07.07 – Không phát sóng (2PM14th"Hands Up")1st
  • 07.14 – T-ARA4th"Roly-Poly"1st [9,130 điểm]
  • 07.21 – T-ARA5th"Roly-Poly"2nd [8,864 điểm]
  • 07.28 – miss A3rd"Good-bye Baby"1st [8,616 điểm]

Tháng 8

  • 08.04 – 2NE19th"Ugly"1st [8,946 điểm]
  • 08.11 – Super Junior7th"Mr. Simple"1st [9,036 điểm]
  • 08.18 – Super Junior8th"Mr. Simple"2nd [9,155 điểm]
  • 08.25 – Super Junior9th"Mr. Simple"3rd [8,540 điểm]

Tháng 9

  • 09.01 – Infinite1st내꺼하자 ("Be Mine")1st [8,775 điểm]
  • 09.08 – Infinite2nd내꺼하자 ("Be Mine")2nd [8,241 điểm]
  • 09.15 – KARA6th"Step"1st [9,016 điểm]
  • 09.22 – KARA7th"Step"2nd [9,314 điểm]
  • 09.29 – Huh Gak1st"Hello"1st [8,746 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

2012

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – A Pink1st"My My"1st [8,224 điểm]
  • 01.12 – T-ARA8th"Lovey-Dovey"1st [8,097 điểm]
  • 01.19 – T-ARA9th"Lovey-Dovey"2nd [8,588 điểm]
  • 01.26 – MBLAQ2nd전쟁이야 ("This Is War")1st [8,865 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – MBLAQ3rd전쟁이야 ("This Is War")2nd [8,869 điểm]
  • 02.09 – FTISLAND5th지독하게 ("Severely")1st [8,637 điểm]
  • 02.16 – Se7en7th내가 노래를 못해도 ("When I Can't Sing")1st [8,876 điểm]
  • 02.23 – FTISLAND6th지독하게 ("Severely")2nd [8,689 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – miss A4th"Touch"1st [8,734 điểm]
  • 03.08 – BIGBANG13th"Blue"1st [9,081 điểm]
  • 03.15 – BIGBANG14th"Fantastic Baby"1st [9,096 điểm]
  • 03.22 – BIGBANG15th"Fantastic Baby"2nd [9,204 điểm]
  • 03.29 – SHINee3rd"Sherlock•셜록 (Clue + Note)"1st [9,081 điểm]

Tháng 4

  • 04.05 – CNBLUE6th"Hey You"1st [8,864 điểm]
  • 04.12 – Busker Busker1st벚꽃 엔딩 ("Cherry Blossom Ending")1st [8,577 điểm]
  • 04.19 – Shinhwa5th"Venus"1st [8,810 điểm][6]
  • 04.26 – Không phát sóng <M! Countdown Hello Japan> (SISTAR1st나혼자 ("Alone"))1st [8,182 điểm]

Tháng 5

Tháng 6

  • 06.07 – Infinite5th추격자 ("The Chaser")2nd [8,703 điểm]
  • 06.14 – Infinite6th추격자 ("The Chaser")3rd [8,422 điểm]
  • 06.21 – f(x)5th"Electric Shock"1st [9,296 điểm]
  • 06.28 – Không phát sóng <Mnet 20's Choice Awards> (f(x)6th"Electric Shock")2nd [7]

Tháng 7

  • 07.05 – f(x)7th"Electric Shock"3rd [8,940 điểm]
  • 07.12 – Super Junior10th"Sexy, Free & Single"1st [8,837 điểm]
  • 07.19 – Super Junior11th"Sexy, Free & Single"2nd [8,658 điểm]
  • 07.26 – Super Junior12th"Sexy, Free & Single"3rd [8,432 điểm]

Tháng 8

  • 08.02 – BEAST6th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")1st [8,696 điểm]
  • 08.09 – BEAST7th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")2nd [8,876 điểm]
  • 08.16 – BEAST8th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")3rd [8,951 điểm]
  • 08.23 – PSY3rd강남스타일 ("Gangnam Style")1st [8,423 điểm]
  • 08.30 – PSY4th강남스타일 ("Gangnam Style")2nd [8,561 điểm]

Tháng 9

  • 09.06 – PSY5th강남스타일 ("Gangnam Style")3rd [8,637 điểm]
  • 09.13 – KARA8th"Pandora"1st [8,515 điểm]
  • 09.20 – FTISLAND7th좋겠어 ("I Wish")1st [7,264 điểm]
  • 09.27 – G-Dragon4th크레용 ("Crayon")1st [8,924 điểm]

Tháng 10

  • 10.04 – Không phát sóng (G-Dragon5th크레용 ("Crayon"))2nd [8]
  • 10.11 – Không phát sóng <M! Countdown Smile Thailand> (G-Dragon6th크레용 ("Crayon"))3rd [9]
  • 10.18 – Ga-In1st피어나 ("Bloom")1st [7,533 điểm]
  • 10.25 – Không phát sóng <Style Icon Awards 2012> (K.Will1st이러지마 제발 ("Please Don't...")1st [10]

Tháng 11

  • 11.01 – K.Will2nd이러지마 제발 ("Please Don't...")2nd [8,418 điểm]
  • 11.08 – Lee Hi1st"1,2,3,4"1st [7,890 điểm]
  • 11.15 – Lee Hi2nd"1,2,3,4"2nd [8,454 điểm]
  • 11.22 – Không phát sóng (Lee Hi3rd"1,2,3,4")3rd [11]
  • 11.29 – Không phát sóng (Lee Seung Gi7th되돌리다 ("Return"))1st [12]

Tháng 12

  • 12.06 – Không phát sóng (Lee Seung Gi8th되돌리다 ("Return"))2nd [13]
  • 12.13 – Lee Seung Gi9th되돌리다 ("Return")3rd [8,593 điểm]
  • 12.20 – Yang Yoseob1st카페인 ("Caffeine")1st [9,267 điểm]
  • 12.27 – Không phát sóng (Yang Yoseob2nd카페인 ("Caffeine"))2nd [14]

2013

Danh sách Quán quân

Tháng 1

Tháng 2

  • 07.02 – SISTAR191st있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")1st [8,086 điểm]
  • 14.02 – SISTAR192nd있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")2nd [9,642 điểm]
  • 21.02 – SISTAR193rd있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")3rd [9,140 điểm]
  • 28.02 – SHINee4th"Dream Girl"1st [9,168 điểm]

Tháng 3

  • 07.03 – SHINee5th"Dream Girl"2nd [9,459 điểm]
  • 14.03 – SHINee6th"Dream Girl"3rd [8,403 điểm]
  • 21.03 – Lee Hi4th"It's Over"1st [8,449 điểm]
  • 28.03 – Davichi3rd둘이서 한잔해 ("Just The Two Of Us")1st [7,263 điểm]

Tháng 4

  • 04.04 – Infinite7th남자가 사랑할때 ("Man In Love")1st [8,810 điểm]
  • 11.04 – Lee Hi5th"Rose"1st [8,802 điểm]
  • 18.04 – PSY6th"Gentleman"1st [point hidden]
  • 25.04 – Không phát sóng <M! Countdown Nihao-Taiwan> (PSY7th"Gentleman")2nd [8,356 điểm]

Tháng 5

  • 02.05 – PSY8th"Gentleman"3rd [8,157 điểm]
  • 09.05 – 4Minute5th이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")1st [7,923 điểm]
  • 16.05 – 4Minute6th이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")2nd [8,380 điểm]
  • 23.05 – Shinhwa6thThis Love1st [8,283 điểm]
  • 30.05 – Shinhwa7thThis Love2nd [8,642 điểm]

Tháng 6

  • 06.06 - Không phát sóng <Dream Concert 2013> (Shinhwa8th"This Love"3rd) [15]
  • 13.06 – Lee Hyori6th"Bad Girls"1st [6,751 điểm]
  • 20.06 – SISTAR2nd"Give It to Me"1st [7,995 điểm][16][17]
  • 27.06 – SISTAR3rd"Give It to Me"2nd [8,430 điểm]

Tháng 7

  • 04.07 – SISTAR4th"Give It to Me"3rd [8,417 điểm]
  • 11.07 – Dynamic Duo1st"BAAAM"1st [7,193 điểm]
  • 18.07 – Không phát sóng <Mnet 20's Choice Awards> (2NE110th"Falling in Love")1st
  • 25.07 – INFINITE8thDestiny1st [7,532 điểm]

Tháng 8

  • 01.08 – BEAST9th"Shadow"1st [8,373 điểm]
  • 08.08 – f(x)8th첫 사랑니 ("Rum Pum Pum Pum")1st [9,079 điểm]
  • 15.08 – 2NE111th"Do You Love Me"1st [8,017 điểm]
  • 22.08 – EXO1st으르렁 ("Growl")1st [8,154 điểm]
  • 29.08 – Không phát sóng <M! Countdown What's Up LA> (EXO2nd으르렁 ("Growl"))2nd[18]

Tháng 9

  • 05.09 – EXO3rd으르렁 ("Growl")3rd [6,817 điểm]
  • 12.09 – G-Dragon7th"Black"1st [6,604 điểm]
  • 19.09 – Không phát sóng <Incheon Korean Music Wave 2013> (G-Dragon8th"Black")2nd[19]
  • 26.09 – G-Dragon9th삐딱하게 ("Crooked")1st [7,369 điểm]

Tháng 10

  • 03.10 – Busker Busker2nd처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")1st [9,419 điểm]
  • 10.10 – Busker Busker3rd처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")2nd [9,415 điểm]
  • 17.10 – IU2nd분홍신 ("The Red Shoes")1st [9,052 điểm]
  • 24.10 - Không phát sóng <Style Icon Awards 2013> (IU3rd분홍신 ("The Red Shoes"))2nd[20]
  • 31.10 - SHINee7th"Everybody"1st [6,914 điểm]

Tháng 11

  • 07.11 - Trouble Maker4th - 내일은 없어 ("Now")1st [7,783 điểm]
  • 14.11 - Trouble Maker5th - 내일은 없어 ("Now")2nd [8,001 điểm]
  • 21.11 - Không phát sóng (Miss A5th - "Hush")1st[21]
  • 28.11 - Không phát sóng <2013 Mnet Asian Music Awards Replay> (2NE112th - 그리워해요 ("Missing You"))1st[22]

Tháng 12

  • 05.12 - 2NE113th - 그리워해요 ("Missing You")2nd [7,982 điểm]
  • 12.12 - Hyolyn1st - 너밖에몰라 ("One Way Love")1st [8,044 điểm]

2014

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 02.01 – Không phát sóng <M! Countdown 2014 New Year Special> (EXO6th – "Miracles in December")3rd
  • 09.01 – Rain7th – "30 SEXY"1st [6,285 điểm]
  • 16.01 – TVXQ15th – "Something"1st [9,244 điểm]
  • 23.01 – Không phát sóng (TVXQ16th – "Something")2nd
  • 30.01 – Không phát sóng (TVXQ17th – "Something")3rd

Tháng 2

  • 06.02 – Girl's Day1st – "Something"1st [9,047 điểm]
  • 13.02 – Girl's Day2nd – "Something"2nd [7,332 điểm]
  • 20.02 – Soyou1st & JunggiGo1st – "Some"1st [8,272 điểm]
  • 27.02 – Soyou2nd & JunggiGo2nd – "Some"2nd [7,252 điểm]

Tháng 3

Tháng 4

  • 03.04 – Không phát sóng <M! Countdown No. 1 Artist of Spring 2014> (4Minute7th – "Whatcha Doin' Today")1st [6,555 điểm]
  • 10.04 – Apink2nd – "Mr. Chu"1st [8,323 điểm]
  • 17.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU1st – "200%")1st
  • 24.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU2nd – "200%")2nd

Tháng 5

  • 01.05 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU3rd – "200%")3rd
  • 08.05 – Apink3rd – "Mr. Chu"2nd [9,577 điểm]
  • 15.05 – EXO-K1st – "Overdose"1st [9,706 điểm]
  • 22.05 – EXO-K2nd – "Overdose"2nd [8,368 điểm]
  • 29.05 – Infinite9th – "Last Romeo"1st [6,473 điểm]

Tháng 6

Tháng 7

  • 03.07 – Taeyang9th – "Eyes, Nose, Lips"3rd [8,353 điểm]
  • 10.07 – Không phát sóng (K.Will3rd – "Day 1")1st
  • 17.07 – f(x)9th – "Red Light"1st [9,772 điểm]
  • 24.07 – <M! Countdown 10th Anniversary Special> B1A41st – "Solo Day"1st
  • 31.07 – Sistar5th – "Touch My Body"1st [7,359 điểm]

Tháng 8

  • 08.07 – Không phát sóng (Sistar6th – "Touch My Body")2nd
  • 08.14 – Không phát sóng <2 Nights in LA Special> (Block B1st – "H.E.R")1st
  • 08.21 – Winner1st – "Empty"1st [8,005 points]
  • 08.28 – Winner2nd – "Empty"2nd [7,986 points]

Tháng 9

  • 04.09 – Sistar7th – "I Swear"1st [7,661 điểm]
  • 11.09 – Super Junior13th – "MAMACITA"1st [7,638 điểm]
  • 18.09 – Winner3rd – "Empty"3rd [7,042 điểm]
  • 25.09 – TTS4th – "Holler"1st [8,751 điểm]

Tháng 10

  • 02.10 – <Special Broadcast> TTS5th – "Holler"2nd
  • 09.10 – Ailee1st – "Don't Touch Me"1st [7,417 điểm]
  • 16.10 – Roy Kim1st – "Home"1st [8,596 điểm]
  • 23.10 – Gaeko1st – "No Make Up"1st [6,709 điểm]
  • 30.10 – <Halloween & 400th Episode Highlight Broadcast> Epik High4th – "Happen Ending"1st

Tháng 11

  • 06.11 – Epik High5th – "Happen Ending"2nd [7,209 điểm]
  • 13.11 – Epik High6th – "Happen Ending"3rd [7,588 điểm]
  • 20.11 – Kyuhyun1st – "At Gwanghwamun"1st [7,947 điểm]
  • 27.11 – Không phát sóng (Kyuhyun2nd – "At Gwanghwamun")2nd

Tháng 12

  • 12.04 – Không phát sóng
  • 12.11 – Không phát sóng
  • 12.18 – Không phát sóng (Apink4th – "LUV")1st
  • 12.25 – X-Mas Special (Apink5th – "LUV")2nd [7,791 điểm]

2015

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2015
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
1 tháng 1
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
4078 tháng 1EXID1st, 2nd "Up & Down"
40815 tháng 1
40922 tháng 1Jonghyun1st"Déjà-Boo"6,995
41029 tháng 1Mad Clown1st"Fire"7,409
4115 tháng 2Davichi4th"Cry Again"7,238
41212 tháng 2Infinite H1st"Pretty"7,209
19 tháng 24Minute8th, 9th"Crazy"
41326 tháng 28,636
4145 tháng 3VIXX1st"Love Equation"8,403
41512 tháng 3Shinhwa9th, 10th, 11th"Sniper"
41619 tháng 37,965
41726 tháng 38,554
4182 tháng 4Red Velvet1st"Ice Cream Cake"8,069
4199 tháng 4EXO7th, 8th"Call Me Baby"7,745
42016 tháng 47,756
42123 tháng 4
KCON Japan Special Episode, người chiến thắng không được công bố
42230 tháng 4EXO9th"Call Me Baby"7,652
4237 tháng 5BTS1st"I Need U"6,876
42414 tháng 5Big Bang16th, 17th"Loser"9,669
42521 tháng 58,188
42628 tháng 5Shinee8th, 9th"View"9,037
4274 tháng 69,762
42811 tháng 6Big Bang18th"Bang Bang Bang"9,669
42918 tháng 6EXO10th"Love Me Right"9,238
43025 tháng 6Big Bang19th"Bang Bang Bang"9,124
4312 tháng 7Sistar8th"Shake It"
4329 tháng 7Big Bang20th"Sober"8,487
43316 tháng 7SNSD15th"Party"10,654
43423 tháng 7Infinite11th"Bad"8,851
43530 tháng 7Apink6th"Remember"9,244
4366 tháng 8BEAST11th"YeY"
43713 tháng 8
KCON LA Special Episode, người chiến thắng không được công bố
43815 tháng 8
KCON NY Special Episode, người chiến thắng không được công bố
43920 tháng 8GD & TOP3rd"Zutter"10,741
44027 tháng 8SNSD16th, 17th, 18th"Lion Heart"9,868
4413 tháng 9style="background:#ffebd2;"10,988
44210 tháng 910,961
44317 tháng 9Red Velvet2nd, 3rd"Dumb Dumb"10,085
44424 tháng 9
4451 tháng 10Soyou3rd & Kwon Jeong Yeol1st"Lean On Me"7,137
4468 tháng 10iKON1st"Rhythm Ta"7,068
44715 tháng 10Taeyeon1st, 2nd, 3rd"I"10,929
44822 tháng 109,541
44929 tháng 1010,093
4505 tháng 11f(x)10th"4 Walls"10,688
12 tháng 11
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
45119 tháng 11f(x)11th"4 Walls"
45226 tháng 11Dynamic Duo3rd"Jam"
3 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
10 tháng 12
45317 tháng 12Psy9th, 10th"Daddy"
45424 tháng 12
31 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố

2016

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2016
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
4557 tháng 1Psy11th"Daddy"8,433
45614 tháng 1iKON2nd, 3rd, 4th"Dumb & Dumber"10,175
45721 tháng 19,499
45828 tháng 18,930
4594 tháng 2GFriend1st, 2nd, 3rd"Rough"9,424
46011 tháng 2
46118 tháng 28,959
46225 tháng 2Winner4th"Sentimental"9,895
4633 tháng 3Taemin1st"Press Your Number"7,771
46410 tháng 3Mamamoo1st"You're the Best"9,528
46517 tháng 3Lee Hi6th"Breathe"8210
46624 tháng 3Red Velvet4th"One of These Nights"7,922
46731 tháng 3Got71st"Fly"7,032
4687 tháng 4BTOB1st"Remember That"7,140
46914 tháng 4CNBLUE7th"You're So Fine"
47021 tháng 4Block B2nd"Toy"9,092
47128 tháng 4Jung Eun-ji1st"Hopefully Sky"8,614
4725 tháng 5Twice1st"Cheer Up"10,264
47312 tháng 5BTS2nd"Fire"7,692
47419 tháng 9Twice2nd, 3rd"Cheer Up"9,205
47526 tháng 59,095
4762 tháng 6Baek A-yeon1st, 2nd"So-So"
4779 tháng 67,084
47814 tháng 6
KCON France Special Episode, người chiến thắng không được công bố
47916 tháng 6EXO11th, 12th, 13th"Monster"9,877
48023 tháng 610,849
48130 tháng 6
4827 tháng 7Sistar9th"I Like That"9,519
48314 tháng 7Wonder Girls8th"Why So Lonely"8,250
48421 tháng 7GFriend4th, 5th, 6th"Navillera"9,154
48528 tháng 79,406
4864 tháng 8
4879 tháng 8
KCON LA Special Episode, người chiến thắng không được công bố
48811 tháng 8HyunA1st"How's This?"8,403
48918 tháng 8I.O.I1st"Whatta Man"8,158
49025 tháng 8[[EXO (nhóm nhạc)|EXO)14th, 15th"Lotto"8,310
4911 tháng 98,150
4928 tháng 9Blackpink1st"Whistle"7,330
15 tháng 9Red Velvet5th, 6th"Russian Roulette"
49322 tháng 99,576
49429 tháng 9Infinite12th"The Eye"7,714
4956 tháng 10Got72nd"Hard Carry"7,994
49613 tháng 10Shinee10th"1 of 1]]"10,023
49720 tháng 10BTS3rd"Blood Sweat & Tears"9,852
49827 tháng 10I.O.I2nd"Very Very Very"
4993 tháng 11[[Twice (nhóm nhạc)|Twice)4th, 5th"TT"10,511
50010 tháng 118,362
50117 tháng 11
Special Episode, người chiến thắng không được công bố
50224 tháng 11
1 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
8 tháng 12
50315 tháng 12Seventeen1st"Boom Boom"6,834
50422 tháng 12Big Bang21st"Fxxk It"8,535
29 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố

2017

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2017
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
5055 tháng 1Big Bang22nd, 23rd"Fxxk It"9,750
50612 tháng 110,225
50719 tháng 1AKMU4th"Last Goodbye"6,432
50826 tháng 1Seohyun1st"Don't Say No"7,411
5092 tháng 2AOA1st"Excuse Me"
5109 tháng 2Red Velvet7th, 8th"Rookie"10,503
51116 tháng 210,903
51223 tháng 2BTS4th"Spring Day"10,629
5132 tháng 3Twice6th"Knock Knock"9,942
5149 tháng 3Taeyeon4th"Fine"9,747
51516 tháng 3Twice7th"Knock Knock"9,440
51623 tháng 3Got73rd"Never Ever"7,976
51730 tháng 3Highlight12th, 13th"Plz Don't Be Sad"
5186 tháng 48,821
51913 tháng 4Winner5th, 6th"Really Really"9,216
52020 tháng 48,903
52127 tháng 4IU4th, 5th"Palette"7,626
5224 tháng 5
52311 tháng 5Hyukoh1st"Tomboy"7,121
52418 tháng 5Psy12th"I Luv It"7,843
52525 tháng 5Twice8th, 9th"Signal"
5261 tháng 68,867
5278 tháng 6Highlight14th"Calling You"9,182
52815 tháng 6Seventeen2nd"Don't Wanna Cry"8,990
52922 tháng 6NCT 1271st"Cherry Bomb"7,325
53029 tháng 6Mamamoo2nd, 3rd, 4th"Yes I Am"
5316 tháng 6
53213 tháng 68,163
53320 tháng 7Red Velvet9th"Red Flavor"10,877
53427 tháng 7EXO16th, 17th, 18th"Ko Ko Bop"8,982
5353 tháng 89,003
53610 tháng 89,353
53717 tháng 8Wanna One1st, 2nd, 3rd"Energetic"10,666
53824 tháng 810,844
53931 tháng 8
5407 tháng 9Sunmi1st"Gashina"8,486
54114 tháng 9EXO19th"Power"11,000
54221 tháng 9GFriend7th"Summer Rain"10,091
54328 tháng 9BTS5th, 6th"DNA"11,000
5445 tháng 10
12 tháng 10Special Broadcast of BTS Countdown
54519 tháng 10NU'EST W1st"Where You At"9,521
54626 tháng 10BTOB2nd, 3rd"Missing You"10,330
5472 tháng 119,968
5489 tháng 11Twice10th, 11th"Likey"10,082
54916 tháng 11
55023 tháng 11Wanna One4th"Beautiful"
30 tháng 11Không phát sóng và người chiến thắng không được công bố
7 tháng 12
14 tháng 12
55121 tháng 12Twice12th, 13th"Heart Shaker"9,776
55228 tháng 12

2018

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2018
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
4 tháng 1Không phát sóng và người chiến thắng không được công bố
55311 tháng 1Momoland1st"Bboom Bboom"7,811
55418 tháng 1Infinite13th"Tell Me"10,554
55525 tháng 1Sunmi2nd"Heroine"7,919
5561 tháng 2iKON5th"Love Scenario"7,789
5578 tháng 2Red Velvet10th, 11th"Bad Boy"10,032
55815 tháng 2
55922 tháng 2Momoland2nd"Bboom Bboom"8,834
5601 tháng 3iKON6th, 7th"Love Scenario"8,467
5618 tháng 38,001
56215 tháng 3Mamamoo5th, 6th"Starry Night"9,820
56322 tháng 37,938
56429 tháng 3Wanna One5th, 6th"Boomerang"10,805
5655 tháng 49,981
56612 tháng 4Winner7th"Everyday"9,687
56719 tháng 4Twice14th, 15th"What Is Love?"
56826 tháng 49,360
5693 tháng 5Winner8th"Everyday"7,463
57010 tháng 5GFriend8th"Time for the Moon Night"10,700
17 tháng 5Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố

Triple Crown

Triple Crown là một bài hát đã nhận được chiến thắng 3 lần. Sau đó, bài hát không còn nằm trong bảng xếp hạng nữa.

Danh sách Triple Crown

Kỷ lục

Nhiều lần quán quân nhất
Thứ hạngNghệ sĩSố lần
quán quân
1Big Bang23 Lần
2EXO19 lần
3SNSD18 lần
4TVXQ17 lần
52NE115 lần
Twice
72PM14 lần
Highlight
9Super Junior13 lần
Infinite
11Psy12 lần
12Shinhwa11 lần
f(x)
Red Velvet
Shinee
13SG Wannabe9 lần
T-ara
G-Dragon
Lee Seung-gi
Taeyang
4Minute
Sistar
Nhiều Triple Crown nhất
Thứ hạngNghệ sĩSố Triple Crown
1EXO5 bài
2TVXQ4 bài
32PM3 bài
Shinhwa
SNSD
PSY
Big Bang
42NE12 bài
Seungri
f(x)
Super Junior
Highlight
G-Dragon
Taeyang
Epik High
GFriend
iKON
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm đầu tiên: 29 tháng 7 năm 2004 - 3 tháng 3 năm 2011)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
12NE1I Don't Care981.32009/08/13
2979.82009/08/06
3977.92009/07/23
42AMWon’t Let Go Even If I Die9762010/02/25
5G-DragonHeartbreaker975.72009/09/10
62PMAgain & Again9752009/05/21
7G-DragonHeartbreaker974.52009/09/24
82PMAgain & Again973.42009/05/14
9G-DragonHeartbreaker973.22009/09/10
10ShineeRing Ding Dong972.62009/11/05
11ShinhwaBrand New9712004/10/14
12Brown Eyed GirlsAbracadabra970.92009/09/03
132PMAgain & Again970.22009/05/07
142PMI Hate You969.82009/07/16
159682009/07/09
Super JuniorSorry, Sorry2009/04/09
17SNSDKissing You9652008/02/28
18ShinhwaBrand New9642004/10/07
TaeyangI Need a Girl2010/07/08
20SeungriV.V.I.P.9632011/01/27
TVXQMirotic2008/10/30
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 2: 10 tháng 3 năm 2011 - 15 tháng 12 năm 2011)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1CNBLUEIntuition9,6542011/04/07
2KARAStep9,3142011/09/22
3Wonder GirlsBe My Baby9,2902011/11/17
4CNBLUEIntuition9,2552011/03/31
5BEASTFiction9,2532011/06/02
69,1912011/06/09
7SNSDThe Boys9,1802011/10/27
8Big BangTonight9,1712011/03/17
9Trouble MakerTrouble Maker9,1672011/12/15
10Super JuniorMr. Simple9,1552011/08/18
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 3: 22 tháng 12 năm 2011 - 23 tháng 8 năm 2012)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1TTSTwinkle9,3572012/05/17
29,3552012/05/10
3f(x)Electric Shock9,2962012/06/21
4Big BangFantastic Baby9,2042012/03/22
59,0962012/03/15
6Blue9,0812012/03/08
7SHINeeSherlock•셜록 (Clue + Note)2012/03/29
8TroubleMakerTrouble Maker9,0432011/12/22
98,9722011/12/29
10BEASTBeautiful Night8,9512012/08/16
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 4: 4 tháng 4 năm 2013 - 20 tháng 2 năm 2014)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1SNSDI Got a Boy10,0002013/01/10
29,9882013/01/17
3Yang YoseobCaffeine9,7952013/01/03
4Sistar19Gone Not Around Any Longer9,6422013/02/14
5ShineeDream Girl9,4592013/03/07
6Busker BuskerLove, at first9,4192013/10/03
79,4152013/10/10
8Yang YoseobCaffeine9,2672012/12/20
9TVXQSomething9,2442014/01/16
10ShineeDream Girl9,1682013/02/28
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 5: 27 tháng 2 năm 2014 – 4 tháng 6 năm 2015)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1SNSDMr.Mr.10,0002014/03/13
2f(x)Red Light9,7722014/07/17
3ShineeView9,7622015/06/04
4EXO-KOverdose9,7062014/05/15
5Big BangLoser9,6692015/05/14
6thApinkMr. Chu9,5772014/05/08
7SNSDMr.Mr.9,3632014/03/06
8TaeyangEyes, Nose, Lips9,2552014/06/19
9ShineeView9,0372015/05/28
102NE1Come Back Home8,8692014/03/20
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 6: 11 tháng 6 năm 2015 – 12 tháng 4 năm 2018)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1EXOPower11,0002017/09/14
BTSDNA2017/09/28
2SNSD"Lion Heart"10,9882015/09/03
310,9612015/09/10
4TaeyeonI10,9292015/10/15
5Red VelvetRookie10,9032017/02/16
6Red Flavor10,8772017/07/20
7EXOMonster10,8492016/06/23
8Wanna OneEnergetic10,8442017/08/24
9Boomerang10,8052018/03/29
10GD & TOPZutter10,7412015/08/20
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm hiện tại: 26 tháng 4 năm 2018 – nay)
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1ShineeI want you11,0002018/06/21
BTSFake love2018/05/30
2GFriendTime for the Moon Night10,7002018/05/10
3TwiceWhat Is Love?9,3602018/04/26
4WinnerEveryday7,4632018/05/03
Top 10 bài hát có điểm cao nhất
Thứ hạngNghệ sĩBài hátĐiểm sốNgày
1EXOPower11,0002017/09/14
BTSDNA2017/09/28
BTSFake love2018/05/30
ShineeI want you2018/06/21
2SNSDLion Heart10,9882015/09/03
310,9612015/09/10
4TaeyeonI10,9292015/10/15
5Red VelvetRookie10,9032017/02/16
6Red Flavor10,8772017/07/20
7EXO (nhóm nhạc)Monster10,8492016/06/23
8Wanna OneEnergetic10,8442017/08/24
9Wanna OneBoomerang10,8052018/03/29

Chú thích

Liên kết ngoài