Magnesi nitrat

(Đổi hướng từ Magiê nitrat)

Magnesi nitrat là một muối với công thức hóa học Mg(NO3)2. Trong không khí nó nhanh chóng tạo thành muối ngậm 6 nước với công thức Mg(NO3)2·6H2O (và khối lượng phân tử 256.41 g/mol). Nó hòa tan tốt trong cả nước lẫn etanol.

Magie nitrat
Magnesium nitrate
Danh pháp IUPACMagnesium nitrate
Tên khácNitromagnesite (ngậm 6 nước)
Nhận dạng
Số CAS10377-60-3
PubChem25212
Số EINECS233-826-7
ChEBI64736
Số RTECSOM3750000 (khan)
OM3756000 (ngậm 6 nước)
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII77CBG3UN78
Thuộc tính
Công thức phân tửMg(NO3)2
Khối lượng mol148.32 g/mol (khan)
184.35 g/mol (ngậm 2 nước)
256.41 g/mol (hexahydr.)
Bề ngoàiChất rắn tinh thể màu trắng
Khối lượng riêng2.3 g/cm³ (khan)
2.0256 g/cm³ (ngậm 2 nước)
1.464 g/cm³ (ngậm 6 nước)
Điểm nóng chảy 129 °C (402 K; 264 °F) (ngậm 2 nước)
88.9 °C (ngậm 6 nước)
Điểm sôi 330 °C (603 K; 626 °F) phân hủy
Độ hòa tan trong nước125 g/100 mL
Độ hòa tanmoderately hòa tan trong ethanol, amonia
Chiết suất (nD)1.34 (ngậm 6 nước)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểcubic
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-790.7 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298164 J/mol K
Nhiệt dung141.9 J/mol K
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhIrritant
NFPA 704

0
1
0
 
Chỉ dẫn RR8, R36, R37, R38
Chỉ dẫn SS17, S26, S36
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
Các hợp chất liên quan
Anion khácMagie sulfat
Magie chloride
Cation khácBeryli nitrat
Calci nitrat
Stronti nitrat
Bari nitrat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Ứng dụng

Magnesi nitrat xuất hiện trong các mỏhang động dưới dạng khoáng chất nitromagnesit (ngậm 6 phân tử nước).[1] Hình thức này không phổ biến, mặc dù nó có thể có mặt ở nơi phân chim tiếp xúc với đá có chứa nhiều magnesi. Hóa chất này được sử dụng trong ngành gốm, in ấn, công nghiệp hóa chấtnông nghiệp. Mức độ phân bón của nó là 10.5% nitơ và 9.4% magie, nên nó được liệt kê là 10.5-0-0 + 9.4% Mg. Pha trộn phân bón có chứa magnesi nitrat thường có ammoni nitrat, calci nitrat, kali nitratcác nguyên tố vi lượng; những hỗn hợp này được sử dụng trong nhà kínhthủy canh.

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3He
LiNO3Be(NO3)2B(NO
3
)
4
CNO
3
,
NH4NO3
OFNO3Ne
NaNO3Mg(NO3)2Al(NO3)3SiPSClNO3Ar
KNO3Ca(NO3)2Sc(NO3)3Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2Ga(NO3)3GeAsSeBrNO3Kr
RbNO3Sr(NO3)2Y(NO3)3Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
NbMo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
TcRu(NO3)3Rh(NO3)3Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2In(NO3)3Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3TeINO3Xe(NO3)2
CsNO3Ba(NO3)2 Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
TaW(NO3)6ReO3NO3Os(NO3)2Ir3O(NO3)10Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
AtRn
FrNO3Ra(NO3)2 RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
La(NO3)3Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3Nd(NO3)3Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3Eu(NO3)3Gd(NO3)3Tb(NO3)3Dy(NO3)3Ho(NO3)3Er(NO3)3Tm(NO3)3Yb(NO3)3Lu(NO3)3
Ac(NO3)3Th(NO3)4PaO(NO3)3U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3Cm(NO3)3Bk(NO3)3Cf(NO3)3EsFmMdNoLr

Liên kết ngoài