Marcello Lippi

Marcello Lippi (11 tháng 4 năm 1948 -) từng là cầu thủ và hiện là huấn luyện viên người Ý. Sinh ra tại Viareggio phía bắc Toscana, ông là huấn luyện viên đội tuyển Ý từ 16 tháng 7 năm 2004 đến 12 tháng 7 năm 2006. Ông đã dẫn dắt đội tuyển Ý giành cup vô địch thế giới năm 2006. Sau khi giành được vinh quang cùng đội tuyển ông đã từ chức vì đã đạt được điều ông mong muốn.[1][2] Ông tuyên bố sẽ nghỉ hưu sau khi rời ghế HLV đội tuyển Trung Quốc.

Marcello Lippi
Lippi tại International Journalism Festival ở Perugia
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủMarcello Romeo Lippi
Chiều cao1,83 m (6 ft 0 in)
Vị tríHậu vệ (bóng đá)
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
1963–1969Viareggio
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
1969–1979U.C. Sampdoria274(5)
1969–1970Savona (mượn)21(2)
1979–1981Pistoiese45(0)
1981–1982Lucchese23(0)
Tổng cộng363(7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
1971Ý2(0)
Sự nghiệp quản lý
NămĐội
1982–1985U.C. Sampdoria (đội trẻ)
1985–1986Pontedera
1986–1987Siena
1987–1988Pistoiese
1988–1989Carrarese
1989–1991Cesena
1991–1992Lucchese
1992–1993Atalanta
1993–1994S.S.C. Napoli
1994–1999Juventus
1999–2000Internazionale
2001–2004Juventus
2004–2006Ý
2008–2010Ý
2012–2014Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
2016–2019Trung Quốc
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
 Ý (huấn luyện viên)
Giải vô địch bóng đá thế giới
Vô địchĐức 2006
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Sự nghiệp cầu thủ

Ông chơi bóng chuyên nghiệp từ năm 1969 với vài trò là một tiền vệ. Ông giành hầu hết sự nghiệp của mình ở câu lạc bộ U.C. Sampdoria từ 1969-1980. Năm 1980 ông chuyển tới chơi cho A.C. Pistoiese và kết thúc sự nghiệp ở câu lạc bộ này.

Sự nghiệp huấn luyện

Tính đến Ngày 14 tháng 11 năm 2019
ĐộiTừĐếnThống kê
STTHB% Thắng
Pontederatháng 7 năm 1985tháng 6 năm 1986&000000000000003400000034&000000000000001000000010&000000000000001700000017&000000000000000700000070&000000000000002941000029,41
Sienatháng 7 năm 1986tháng 6 năm 1987&000000000000003400000034&00000000000000050000005&000000000000001400000014&0000000000000015000000150&000000000000001471000014,71
Pistoiesetháng 7 năm 1987tháng 6 năm 1988&000000000000003400000034&000000000000001000000010&000000000000001500000015&000000000000000900000090&000000000000002941000029,41
Carraresetháng 7 năm 1988tháng 6 năm 1989&000000000000003400000034&000000000000001000000010&000000000000001600000016&000000000000000800000080&000000000000002941000029,41
Cesenatháng 7 năm 1989tháng 6 năm 1991&000000000000007200000072&000000000000001300000013&000000000000002500000025&0000000000000034000000340&000000000000001805999918,06
Lucchesetháng 7 năm 1991tháng 6 năm 1992&000000000000004200000042&00000000000000090000009&000000000000002200000022&0000000000000011000000110&000000000000002142999921,43
Atalantatháng 7 năm 1992tháng 6 năm 1993&000000000000003600000036&000000000000001400000014&00000000000000090000009&0000000000000013000000130&000000000000003889000038,89
Napolitháng 7 năm 1993tháng 6 năm 1994&000000000000003600000036&000000000000001200000012&000000000000001300000013&0000000000000011000000110&000000000000003332999933,33
Juventustháng 7 năm 19948 tháng 2 năm 1999&0000000000000244000000244&0000000000000137000000137&000000000000006500000065&0000000000000042000000420&000000000000005614999956,15
Internazionaletháng 7 năm 19992 tháng 10 năm 2000&000000000000005000000050&000000000000002500000025&000000000000001100000011&0000000000000014000000140&000000000000005000000050,00
Juventustháng 7 năm 2001tháng 6 năm 2004&0000000000000161000000161&000000000000009000000090&000000000000003900000039&0000000000000032000000320&000000000000005589999955,90
Italy16 tháng 7 năm 200412 tháng 7 năm 2006&000000000000002900000029&000000000000001700000017&000000000000001000000010&000000000000000200000020&000000000000005861999958,62
Italy26 tháng 6 năm 200825 tháng 6 năm 2010&000000000000002600000026&000000000000001100000011&000000000000001000000010&000000000000000500000050&000000000000004231000042,31
Guangzhou Evergrande17 tháng 5 năm 20122 tháng 11 năm 2014&0000000000000126000000126&000000000000008200000082&000000000000002300000023&0000000000000021000000210&000000000000006507999965,08
Trung Quốc22 tháng 10 năm 201625 tháng 1 năm 2019&000000000000003000000030&000000000000001000000010&00000000000000090000009&0000000000000011000000110&000000000000003332999933,33
Trung Quốc24 tháng 5 năm 201914 tháng 11 năm 2019&00000000000000070000007&00000000000000050000005&00000000000000010000001&000000000000000100000010&000000000000007143000071,43
Tổng cộng&0000000000000995000000995&0000000000000460000000460&0000000000000299000000299&00000000000002360000002360&000000000000004622999946,23

Thành tích

  • Juventus
    • Vô địch Serie A: 1995, 1997, 1998, 2002, 2003
    • Á quân Serie A: 1996, 2002, 2004
    • Vô địch UEFA Champions League: 1996
    • Á quân UEFA Champions League: 1997, 1998, 2003
    • Vô địch Cúp Ý: 1995
    • Vô địch Siêu cúp Ý: 1995, 1997, 2002, 2003
    • Vô địch Siêu cúp châu Âu: 1996
    • Vô địch Cúp liên lục địa: 1996
    • Á quân Cúp UEFA: 1995
  • Inter Milan
  • Ý
  • Quảng Châu Hằng Đại
  • Cá nhân
    • Huấn luyện viên hay nhất Serie A: 1997, 1998, 2003
    • Huấn luyện viên đội tuyển hay nhất thế giới theo IFFHS: 2006
    • Huấn luyện viên câu lạc bộ hay nhất thế giới theo IFFHS: 1996, 1998
    • Huấn luyện viên của năm (theo tạp chí Onze): 2007

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Louis van Gaal
Huấn luyện viên vô địch UEFA Champions League
1995-96
Kế nhiệm:
Ottmar Hitzfeld
Tiền nhiệm:
Luiz Felipe Scolari
Huấn luyện viên vô địch World Cup
2006
Kế nhiệm:
Vicente del Bosque
Tiền nhiệm:
Giovanni Trapattoni
Huấn luyện viên đội tuyển Ý
2004-2006
Kế nhiệm:
Roberto Donadoni