Meson

Meson (tiếng Việt đọc là Mê dông), bao gồm meson nguyên sinh, là các hạt hadronspin nguyên (do đó là các boson) chứa 1 quark hóa trị cùng 1 phản quark hóa trị, pion và kaon cùng một số dạng meson biến thể khác. Trong các mô hình của Hadron động lực học lượng tử, quantum hadrondynamic, lực hạt nhân mạnh giữa các thành phần hạt nhân có được là do sự xuất hiện của các hạt trung gian meson này.

Một cách đơn giảm Meson là hạt có khối lượng trung gian giữa electron và proton.

Danh sách các hạt meson

HạtKý hiệuPhản-
hạt
Quark
Makeup
Mô hìnhSpin và tương đươngKhối lượng nghỉ
MeV/c²
SCBThời gian tồn tại-chu kỳ bán phân rã
s
Phân rã chính
Pion Lượng giả vô hướng139.60002.60×10−8μ+ + νμ
Kaon plus Lượng giả vô hướng493.7+1001.24×10−8μ + νμ
hoặc π+ + π0
Neutral
Kaon
Lượng giả vô hướng497.7+100phân rã yếu
Kaon minus (Antikaon)
K-Ngắn Lượng giả vô hướng497.7(*)000.89×10−10π+ + π-
hoặc 2π0
K-Dài Lượng giả vô hướng497.7(*)005.2×10−8π+ + e- + νe
Eta Self Lượng giả vô hướng547.80005×10−19
Eta
Prime
Self Lượng giả vô hướng957.60003×10−21
Rho Vector7760000.4×10−23
Phi Self Vector102000016×10−23
D Lượng giả vô hướng18690+1010.6×10−13
D Lượng giả vô hướng18650+104.1×10−13
Ds Lượng giả vô hướng1968+1+104.9×10−13
J/Psi Self Vector3096.90007.2×10−21e+ + e- hoặc
μ+ + μ-...
B Lượng giả vô hướng527900+11.7×10−12
B Lượng giả vô hướng527900+11.5×10−12
Bs Lượng giả vô hướng5369-10+11.46×10−12
Bc Lượng giả vô hướng64000+1+15×10−13
Upsilon Self Vector94600001.3×10−20e+ + e- hoặc
μ+ + μ-...

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài