Miyazaki

một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Miyazaki (宮崎県 (Cung Khi huyện) Miyazaki-ken?) là một tỉnh thuộc vùng đảo Kyushu, Nhật Bản. Tỉnh lỵ là thành phố cùng tên.

Tỉnh Miyazaki
宮崎県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji宮崎県
 • RōmajiMiyazaki-ken
Toàn cảnh bồn địa Kakutō ở thành phố Ebino, tỉnh Miyazaki. Có thể quan sát thấy nút giao Ebino giữa hai tuyến đường cao tốc Kyushu và Miyazaki.
Toàn cảnh bồn địa Kakutō ở thành phố Ebino, tỉnh Miyazaki. Có thể quan sát thấy nút giao Ebino giữa hai tuyến đường cao tốc Kyushu và Miyazaki.
Cờ hiệu của tỉnh Miyazaki
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Miyazaki
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Miyazaki trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Miyazaki trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Miyazaki trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Miyazaki
Tỉnh Miyazaki
Tọa độ: 31°54′39,6″B 131°25′25,9″Đ / 31,9°B 131,41667°Đ / 31.90000; 131.41667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyushu (Nam Kyushu)
ĐảoKyushu
Lập tỉnh9 tháng 5 năm 1883 (tái lập)
Đặt tên theoHuyện Miyazaki sửa dữ liệu
Thủ phủThành phố Miyazaki
Phân chia hành chính6 huyện
26 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcKōno Shunji
 • Phó Thống đốcGunji Yukitoshi, Kambara Norifumi
 • Văn phòng tỉnh2-10-1, phường Tachibanadori-Higashi, thành phố Miyazaki 880-8501
Điện thoại: (+81) 098-526-7111
Diện tích
 • Tổng cộng7,735,31 km2 (2,98.662 mi2)
 • Mặt nước0,3%
 • Rừng75,8%
Thứ hạng diện tích14
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng1.104.069
 • Thứ hạng36
 • Mật độ143/km2 (370/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 3.643 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,381 triệu
 • Tăng trưởngTăng 1,5%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-45
Mã địa phương450006
Tỉnh lân cậnKagoshima, Kumamoto, Ōita

Sơ đồ hành chính tỉnh Miyazaki

Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webwww.pref.miyazaki.lg.jp
Biểu tượng
Bài ca"Miyazaki Kenminka" (宮崎県民歌?)
ChimKoshijiro-yamadori (Phasianus soemmerringii ijimae)
HoaHamayū (Crinum asiaticum japonicum)
CâyChà là Canary (Phoenix canariensis)
Anh đào Nhật Bản (phân thứ Prunus serrulata spontanea)
Liễu sam Obi (Cryptomeria japonica)

Địa lý

Miyazaki nằm ở eo biển phía Đông của đảo Kyūshū, được bao quanh bởi Thái Bình Dươngphía Namphía Đông, tỉnh Ōitahướng Bắc, tỉnh KumamotoKagoshima phía Tây.

Bản đồ Miyazaki.

Lịch sử

Trong lịch sử, sau cách mạng Minh Trị, tỉnh Hyūga được đổi tên thành Miyazaki.

Hành chính

Miyazaki có 9 thành phố:

  • Ebino
  • Hyūga
  • Kobayashi
  • Kushima
  • Miyakonojō
  • Miyazaki (thủ phủ)
  • Nichinan
  • Nobeoka
  • Saito

Miyazaki có 18 thị trấn và 3 làng:

  • Aya
  • Kunitomi
  • Kadogawa
  • Misato
  • Morotsuka
  • Shiiba
  • Mimata
  • Kawaminami
  • Kijo
  • Nishimera
  • Shintomi
  • Takanabe
  • Tsuno
  • Kitago
  • Nango
  • Kiyotake
  • Nojiri
  • Takaharu
  • Gokase
  • Hinokage
  • Takachiho

Kinh tế

Văn hóa

Giáo dục

  • Đại học Miyazaki

Thể thao

CLB bóng đá

  • Honda Lock S.C. (thành phố Miyazaki)

Du lịch

  • Đền Ama no Iwato.

Tham khảo

Liên kết ngoài