Nguyệt san Shōnen Gangan

(Đổi hướng từ Monthly Shōnen Gangan)

Gekkan Shōnen Gangan (月刊少年ガンガン Nguyệt san Thiếu niên Gangan?)tạp chí tuyển tập manga xuất bản vào hàng tháng nhắm đến đối tượng shōnen, là nam giới ở độ tuổi thanh thiếu niên. Các manga xuất bản trên tạp chí thường có xu hướng xen lẫn thể loại hành độngphiêu lưu vào câu chuyện, đôi khi là khoa học viễn tưởng hoặc kỳ ảo. Shōnen Gangan do Enix (sau này là Square Enix) phát hành lần đầu vào năm 1991 để cạnh tranh với các tạp chí khác như Gekkan Shōnen Magazine, Gekkan Shōnen JumpShōnen Sunday Super.

Nguyệt san Shōnen Gangan
月刊少年ガンガン
Tổng biên tậpShinomura Yuichi
Thể loạiShōnen manga[1]
Tần suấtHàng tháng (2 lần/tháng)
Phát hành lần đầu12 tháng 3, 1991 (số tháng 4/1991)
Đơn vị chế bản
Quốc giaNhật Bản Nhật Bản
Ngôn ngữTiếng Nhật
Websitegangan.square-enix.co.jp

Manga xuất bản trong tạp chí

Series đang tiến hành

MangaSố phát hành đầu tiênTác giả
Nagasarete Airantō (ながされて藍蘭島?)tháng 1/2002Fujishiro Takeshi
Cấm thư ma thuật Index (とある魔術の禁書目録?)tháng 5/2007Kamachi Kazuma, Kogino Chuya
Munō na Nana (無能なナナ?)tháng 6/2016Looseboy, Furuya Iori
Eiyū Kyōshitsu (英雄教室?)tháng 10/2016Araki Shin, Kishida Koara
Futoku no Guild (不徳のギルド?)tháng 7/2017Kawazoe Taichi
Final Fantasy: Lost Strangetháng 8/2017Minase Hazuki, Kameya Itsuki
Kinsō no Vermeil (金装のヴェルメイユ?)tháng 10/2017Amana Kōta, Umezu Yōko
Urasekai Pinic (裏世界ピクニック?)tháng 3/2018Miyazawa Iori, Mizuno Eita
Chú già nuôi mèo ú (おじさまと猫 Ojisama to Neko?)tháng 4/2019Sakurai Umi
Shachiku-san wa Yōjo Yūrei ni Iyasaretai (社畜さんは幼女幽霊に癒されたい。?)tháng 9/2019Arita Imari
One Room, Hiatari Futsuu, Tenshi-tsuki. (ワンルーム、日当たり普通、天使つき。?)tháng 10/2020matoba
Sentai Red Isekai de Bōkensha ni Naru (戦隊レッド 異世界で冒険者になる?)tháng 11/2020Nakayoshi Koyoshi
Owl Knight (オウルナイト?)tháng 6/2021Takatsu Karino
Youhei to Shousetsuka (傭兵と小説家?)tháng 6/2021Murayama Nachiyo, Minami Asou
Yomi no Tsugai ( 黄泉のツガイ?)tháng 1/2022Arakawa Hiromu
Isekai Cheat Breakers (異世界チートブレイカーズ?)tháng 2/2023Amana Kota, Sasaki Yuuchan
Barakamon (ばらかもん?)tháng 5/2023[2]Yoshino Satsuki

Series đã hoàn thành

MangaThời gian phát hànhTác giả
Bắt đầuKết thúc
666 Satan (666〜サタン〜?)số tháng 9/2001số tháng 1/2008Kishimoto Seishi
Airou Douwa Akazukin! (愛狼童話 赤ずきん!?)số tháng 6/2014số tháng 1/2015Aogami Kazuki
Akumademo Neko. (あくまでもネコ?)số tháng 6/1998số tháng 2/1999Wakano Takemi
Akuma Jiten (悪魔事典?)số tháng 2/2002số tháng 12/2004Suyama Shinya
ARTIFACT;RED (アーティファクトレッド?)[a]số tháng 1/2001số tháng 10/2002Tahiko Kimura
Chronos: Jiseidai Hanzai Jouhoushitsu (クロノス 次世代犯罪情報室?)số tháng 12/2014số tháng 4/2016Yuzuki Shou, Kaminaga Manabu
Chichi to Ko (ちちとこ?)số tháng 5/2013số tháng 4/2018Uchiko
Code Age Archives: Saigo ni Ochitekita Shoujo (コード・エイジ アーカイヴズ ~最後におちてきた少女~?)số tháng 3/2005số tháng 3/2006Aiya Kyu
Crimson Prince (紅心王子 Kurenai Ōji?)số tháng 5/2007số tháng 10/2020Kuwahara Souta
Dome Children (ドームチルドレン?)[b]số tháng 12/2001số tháng 8/2002Fuua Yamasaki
Doubtsố tháng 8/2007số tháng 3/2009Tonogai Yoshiki
Do Aphorism (弩アホリズム?)số tháng 7/2018số tháng 11/2019Kujo Karuna
Dragon Quest: Eden no Senshitachi (ドラゴンクエストエデンの戦士たち?)số tháng 2/2001số tháng 1/2006Fujiwara Kamui
Dragon Quest Monsters+ (ドラゴンクエストモンスターズ+?)số tháng 4/2000số tháng 3/2003Yoshizaki Mine
Dragon Quest Retsuden: Roto no Monshō (ドラゴンクエスト列伝 ロトの紋章?)19911997Fujiwara Kamui, Koyanagi Junji, Kawamata Chiaki
Dragon Quest: Maboroshi no Daichi (ドラゴンクエスト 幻の大地?)1997tháng 1/2001Kanzaki Masomi
Eisei Usagi TV (衛星ウサギテレビ?)số tháng 6/2006số tháng 10/2007Etou Hiroyuki
Elf to Shuryoushi no Item Koubou (エルフと狩猟士のアイテム工房?)số tháng 4/2018số tháng 3/2021Aoi Umetarou
Go Go! Purin Teikoku (GOGO!ぷりん帝国?)số tháng 2/1996số tháng 4/2000Kubota Makoto
Good Morning Beethoven (グッドモーニング・ベートーヴェン?)số tháng 1/2017số tháng 1/2018Itou Shamu, Sano Arihide
Gremlins Experience (グレペリ?)số tháng 8/2003số tháng 6/2004Takuma Tomomasa
Guilty Crown (ギルティクラウン?)số tháng 11/2011số tháng 12/2013Mizuki Shion, Miyagi Yousuke
Hero Tales (獣神演武 Juushin Enbu?)số tháng 6/2009số tháng 9/2010Arakawa Hiromu, Zhou Huang Jin
Ikitemasu ka? Honda-kun (生きてますか? 本田くん?)số tháng 8/2016số tháng 3/2018Tonogai Yoshiki
Im Im (Im〜イム〜?)số tháng 2/2015số tháng 8/2018Morishita Makoto
Inou Maze (異能メイズ?)số tháng 7/2016số thâng 5/2018Yamada J-ta, Okada Shinich
Isekai de Saikyou no Tsue ni Tensei shita Ore ga Iyagaru Shoujo wo Muriyari Mahou Shoujo ni P suru! (異世界で最強の杖に転生した俺が嫌がる少女を無理やり魔法少女にPする!?)số tháng 4/2017số tháng 4/2019Sakurai Tsutsushi, Takashima Daisuke
Joou Kishi Monogatari (女王騎士物語?)số tháng 8/2003số tháng 10/2007Shimomura Tomohiro
Judgesố tháng 2/2010số tháng 9/2012Tonogai Yoshiki
Kaisei no Caricature (廻生のカリカチュア?)số tháng 10/2015số tháng 1/2017Gokurakuin Sakurako, Mogi Hiromu, Gouto Sora
Kimi to Boku. (君と僕。?)[c]số tháng 3/2003số tháng 6/2004Hotta Kiichi
Kingdom Hearts 358/2 Days (キングダム ハーツ 358/2 Days?)số tháng 9/2009số tháng 10/2012Amano Shiro, Nomura Tetsuya
Kingdom Hearts II (キングダム ハーツII?)số tháng 6/2006số tháng 6/2015
Kingdom Hearts: Chain of Memories (キングダム ハーツ チェイン オブ メモリーズ?)số tháng 4/2005số tháng 4/2006Amano Shiro
Kiryuu Senki Nargas (輝竜戦鬼ナーガス?)số tháng 4/1991số tháng 10/1994Masuda Haruhiko
Koisuru Michiru Ojousama (恋するみちるお嬢様?)số tháng 4/2012số tháng 5/2013Wakabayashi Toshiya
Kuro no Tantei (黒の探偵?)số tháng 3/2013số tháng 8/2015Hioka Yen
Kyou no Cerberus (今日のケルベロス?)số tháng 10/2013số tháng 6/2018Sakurai Ato
Majo no Geboku to Maou no Tsuno (魔女の下僕と魔王のツノ?)tháng 5/2014tháng 1/2022Mochi
Onikiri-sama no Hakoiri Musume (鬼切様の箱入娘?)số tháng 7/2006số tháng 10/2010Uraku Akinobu
Ore no Kanojo ni Nanika Youkai (俺の彼女に何かようかい?)số tháng 10/2011số tháng 5/2020Takatsu Karino
Ousama no Mimi wa Okonomimi (王様の耳はオコノミミ?)20042008Natsumi Kei
PEACE MAKER Kurogane (PEACE MAKER鐵 (ピースメーカーくろがね)?)số tháng 5/1999số tháng 9/2001Kurono Nanae
Saisei no Phantasma (再世のファンタズマ?)số tháng 8/2015số tháng 7/2017Akahito Yoshiichi
Saki Achiga-hen: Episode of Side-A (咲-Saki- 阿知賀編 episode of side-A?)số tháng 9/2011số tháng 4/2013Igarashi Aguri, Kobayashi Ritz
Satomi☆Hakkenden (里見☆八犬伝?)19972001Yoshimura Natsuki
Secretsố tháng 11/2013số tháng 3/2015Tonogai Yoshiki
Shikabane Hime (屍姫?)số tháng 5/2005số tháng 9/2014Akagito Yoshiichi
Shitateya Koubou Artelier Collection (仕立屋工房 Artelier Collection?)số tháng 5/2009số tháng 6/2011Hioka Yen
Sky Blue (スカイブルー?)số tháng 7/2010số tháng 3/2012Kobayashi Daiki
Slime Tensei. Taikensha ga Youjo Elf ni Dakishimeraretemasu (スライム転生。大賢者が養女エルフに抱きしめられてます贤者转生史莱姆与养女开始全新生活?)số tháng 8/2018số tháng 4/2021Rui Tsukiyo, Kinako Warabimochi
Spiral: Suiri no Kizuna (スパイラル 〜推理の絆〜?)số tháng 9/1999số tháng 11/2005Shirodaira Kyou, Mizuno Eita
Star Ocean: Blue Sphere (スターオーシャン ブルースフィア?)số tháng 3/2002số tháng 4/2005Mizuki Aoi
Star Ocean soshite toki no kanata e (スターオーシャン そして時の彼方へ?)số tháng 4/1998số tháng 10/1998Ataru Kajiba
Star Ocean: The Second Story (スターオーシャン セカンドストーリー?)số tháng 11/1998số tháng 10/2001Azuma Mayumi
Star Ocean: Till the End of Time (スターオーシャン Till the End of Time?)số tháng 6/2003số tháng 11/2005Kanda Akira
Sukedachi 09 (Sukedachi 09?)số tháng 11/2014số tháng 8/2016Kishimoto Seishi
Tabi to Gohan to Shuumatsu (旅とごはんと終末世界?)số tháng 1/20182020Fumino Nagi
Tenchuu×Shinkyoku (天誅×神曲?)số tháng 11/2016số tháng 9/2017Yoshida Morohe
Toaru Majutsu no Index: Endymion no Kiseki (とある魔術の禁書目録 エンデュミオンの奇蹟?)số tháng 3/2013số tháng 11/2013Kamachi Kazuma, Asakura Ryousuke
Totsugeki! Pappara-tai (突撃!パッパラ隊?)số tháng 4/1991số tháng 8/2000Matsuzawa Natsuki
Toaru Nichijou no Index-san (とある日常のいんでっくすさん?)số tháng 10/2013số tháng 6/2016Kamachi Kazuma, Mijin Kouka
Tozasareta Nergal (閉ざされたネルガル?)số tháng 2/2007số tháng 10/2010Aruma Rumi
Tripeace (トライピース?)số tháng 3/2008số tháng 9/2011Maru Tomoyuki
Twin Signal (ツインシグナル?)số tháng 12/1992số tháng 5/2000Oshimizu Sachi
Umineko no Naku Koro ni Chiru Episode 7: Requiem of the Golden Witch (うみねこのなく頃に散 episode7 - Requiem of the golden witch?)số tháng 5/2011số tháng 4/2015Mizuno Eita, Ryukishi07
UNKNOWN (アンノウン?)số tháng 4/2013số tháng 10/2014Yoshimura Tsumuji
Valkyrie Profile (ヴァルキリープロファイル?)số tháng 3/2000số tháng 2/2001Hijikata Yuu
Vampire Jūji-Ka (ヴァンパイア十字界?)số tháng 9/2003số tháng 3/2007Shirodaira Kyo, Kimura Yuri
Z MAN (ゼットマン?)số tháng 5/1991số tháng 11/1995Nishikawa Hideaki
Zai x 10 (罪×10?)số tháng 9/2014số tháng 9/2015Yamauchi Yasunobu
Zetsuen no Tempest (絶園のテンペスト?)số tháng 8/2009số tháng 11/2013Shirodaira Kyō, Sano Arihide

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài