Ném lao

Ném lao (tiếng Anh: Javelin throw) là một nội dung cơ bản thuộc nhóm môn Ném đẩy thuộc Điền kinh được tổ chức ở Thế vận hội Mùa hè, trong đó vận động viên phải cố gắng ném (hay phóng) một ngọn lao tiêu chuẩn đi xa nhất có thể so với vạch ném. Khi tiến hành phóng lao, vận động viên thực hiện hai động tác: chạy đà và phóng lao. Khi thi đấu, vận động viên phải huy động 3 yếu tố: chất lượng của cuộc chạy đà, thời gian thả lao và góc ném sao cho hoàn hảo nhất có thể. Tuy lao được dùng làm vũ khí và công cụ đi săn từ thời nguyên thủy nhưng nội dung ném lao không được đưa ngay vào Thế vận hội cho đến Thế vận hội Mùa hè 1908, khi mà lần đầu tiên nội dung của nam được đưa vào chương trình thi đấu. Tương tự các nội dung Olympic khác, nội dung ném lao cho Nữ phải đợi đến năm 1932 mới có mặt. Trong 4 nội dung ném đẩy: Ném lao, Ném đĩa, Đẩy tạ và Đẩy tạ xích, Ném lao chính là nội dung duy nhất vận động viên phải chạy đà theo

Điền kinh
Ném lao
Bregje Crolla tại Europacup 2007
Kỷ lục của nam
Thế giớiCộng hòa Séc Jan Železný 98.48 m (1996)
Thế vận hộiNa Uy Andreas Thorkildsen 90.57 m (2008)
Kỷ lục của nữ
Thế giớiCộng hòa Séc Barbora Špotáková 72.28 m (2008)
Thế vận hộiCuba Osleidys Menéndez 71.53 m (2004)
World Athletics Championships 2007 ở Osaka - VĐV phóng lao người Đức Stephan Steding

Lịch sử nội dung ném lao

Trang thiết bị

Sân bãi

Lao

Trang bị cho vận động viên

Kĩ thuật thi đấu

Cách cầm và giữ lao

Chạy đà cùng lao

Phóng lao

Các kĩ thuật khác

Chiến thuật giành chiến thắng trong ném lao

An toàn trong môn ném lao

Kỉ lục ném lao trong lịch sử

Thành tích tốt nhất năm

Tốt nhất năm của nam

NămThành tíchVận động viênĐịa điểm
197190.68  Jānis Lūsis (URS)Helsinki
197293.80  Jānis Lūsis (URS)Stockholm
197394.08  Klaus Wolfermann (FRG)Leverkusen
197489.58  Hannu Siitonen (FIN)Roma
197591.38  Miklós Németh (HUN)Budapest
197694.58  Miklós Németh (HUN)Montreal
197794.10  Miklós Németh (HUN)Stockholm
197894.22  Michael Wessing (FRG)Oslo
197993.84  Pentti Sinersaari (FIN)Auckland
198096.72  Ferenc Paragi (HUN)Tata
198192.48  Detlef Michel (GDR)Berlin
198295.80  Bob Roggy (Hoa Kỳ)Stuttgart
198399.72  Tom Petranoff (Hoa Kỳ)Westwood
1984104.80  Uwe Hohn (GDR)Berlin
198596.96  Uwe Hohn (GDR)Canberra

Thể thức mới được áp dụng năm 1986 và các kỷ lục được tính mới.

NămThành tíchVận động viênĐịa điểm
198685.74  Klaus Tafelmeier (FRG)Como
198787.66  Jan Železný (TCH)Nitra
198886.88  Jan Železný (TCH)Leverkusen
198987.60  Kazuhiro Mizoguchi (JPN)San José
199089.58  Steve Backley (GBR)Stockholm
199189.16  Tom Petranoff (Hoa Kỳ)Potchefstroom
199291.46  Steve Backley (GBR)Auckland
199395.66  Jan Železný (CZE)Sheffield
199491.82  Jan Železný (CZE)Sheffield
199592.60  Raymond Hecht (GER)Oslo
199698.48 (WR)  Jan Železný (CZE)Jena
199794.02  Jan Železný (CZE)Stellenbosch
199890.88  Aki Parviainen (FIN)Tartu
199993.09  Aki Parviainen (FIN)Kuortane
200091.69  Konstadinós Gatsioúdis (GRE)Kuortane
200192.80  Jan Železný (CZE)Edmonton
200292.61  Sergey Makarov (RUS)Sheffield
200390.11  Sergey Makarov (RUS)Dessau
200487.73  Aleksandr Ivanov (RUS)Ostrava
200591.53  Tero Pitkämäki (FIN)Kuortane
200691.59  Andreas Thorkildsen (NOR)Oslo
200791.29  Breaux Greer (Hoa Kỳ)Indianapolis
200890.57 (OR)  Andreas Thorkildsen (NOR)Bắc Kinh
200991.28  Andreas Thorkildsen (NOR)Zürich
201090.37  Andreas Thorkildsen (NOR)Florø

Women's seasons best

NămKhoảng cáchVân động viênĐịa điểm
198070.08  Tatyana Biryulina (URS)Podolsk
198171.88  Antoaneta Todorova (BUL)Zagreb
198274.20  Sofia Sakorafa (GRE)Chania
198374.76  Tiina Lillak (FIN)Tampere
198474.72  Petra Felke (GDR)Celje
198575.40  Petra Felke (GDR)Schwerin
198677.44  Fatima Whitbread (GBR)Stuttgart
198778.90  Petra Felke (GDR)Leipzig
198880.00  Petra Felke (GDR)Potsdam
198976.88  Petra Felke (GDR)Macerata
199073.08  Petra Felke (GER)Manaus
199171.44  Trine Hattestad (NOR)Fana
199270.36  Natalya Shikolenko (BLR)Moscow
199372.12  Trine Hattestad (NOR)Oslo
199471.40  Natalya Shikolenko (BLR)Sevilla
199571.18  Natalya Shikolenko (BLR)Zürich
199669.42  Steffi Nerius (GER)Monaco
199769.66  Trine Hattestad (NOR)Helsinki
199870.10  Tanja Damaske (GER)Berlin

Thể thức mới được áp dụng năm 1999 và các kỷ lục được tính mới.

NămThành tíchVận động viênĐịa điểm
199968.19  Trine Hattestad (NOR)Fana
200069.48  Trine Hattestad (NOR)Oslo
200171.54  Osleidys Menéndez (CUB)Rethymno
200267.47  Miréla Manjani (GRE)Munich
200366.52  Miréla Manjani (GRE)Paris
200471.53 (OR)  Osleidys Menéndez (CUB)Athens
200571.70  Osleidys Menéndez (CUB)Helsinki
200666.91  Christina Obergföll (GER)Athens
200770.20  Christina Obergföll (GER)Munich
200872.28 (WR)  Barbora Špotáková (CZE)Stuttgart
200968.92  Mariya Abakumova (RUS)Berlin
201068.89  Maria Abakumova (RUS)Doha

Top 10

Vận động viên nam xuất sắc nhất mọi thời đại

  • (Cập nhật tháng 4 năm 2010)
XHThành tíchVận động viênĐịa điểmNgày
1.98.48  Jan Železný (CZE)Jena1996-05-25
2.93.09  Aki Parviainen (FIN)Kuortane1999-06-26
3.92.61  Sergey Makarov (RUS)Sheffield2002-06-30
4.92.60  Raymond Hecht (GER)Oslo1995-07-21
5.91.69  Konstadinós Gatsioúdis (GRE)Kuortane2000-06-24
6.91.59  Andreas Thorkildsen (NOR)Oslo2006-06-02
7.91.53  Tero Pitkämäki (FIN)Kuortane2005-06-26
8.91.46  Steve Backley (GBR)Auckland1992-01-25
9.91.29  Breaux Greer (Hoa Kỳ)Indianapolis2007-06-21
10.90.73  Vadims Vasiļevskis (LAT)Tallinn2007-07-22

Vận động viên nữ xuất sắc nhất mọi thời đại

  • (Cập nhật tháng 9 năm 2011)
XHThành tíchVận động viênĐịa điểmNgàyRef
1.72.28  Barbora Špotáková (CZE)Stuttgart2008-09-13
2.71.99  Mariya Abakumova (RUS)Daegu2011-09-02[1]
3.71.70  Osleidys Menéndez (CUB)Helsinki2005-08-14
4.70.20  Christina Obergföll (GER)Munich2007-06-23
5.69.48  Trine Hattestad (NOR)Oslo2000-07-28
6.68.38  Sunette Viljoen (RSA)Daegu2011-09-02[1]
7.68.34  Steffi Nerius (GER)Elstal2008-08-31
8.67.67  Sonia Bisset (CUB)Salamanca2005-07-06
9.67.51  Miréla Manjani (GRE)Sydney2000-09-30
10.67.20  Tatyana Shikolenko (RUS)Monaco2000-08-18

Các vận động viên nổi tiếng

Tham khảo

Liên kết ngoài