North American Rockwell OV-10 Bronco

North American Rockwell OV-10 Bronco là một loại máy bay cường kích và thám sát hạng nhẹ của Hoa Kỳ.

OV-10 Bronco
OV-10 thuộc Không quân Hoa Kỳ bắn rocket khói phosphor trắng để đánh dấu một mục tiêu dưới mặt đất
KiểuMáy bay cường kích và thám sát
Hãng sản xuấtNorth American Rockwell
Chuyến bay đầu tiên16 tháng 7 năm 1965
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
Tháng 10, 1969
Ngừng hoạt độngUSA (1995)
Tình trạngHoạt động hạn chế
Trang bị choHoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Thái Lan Không quân Hoàng gia Thái Lan
Việt Nam Không quân Nhân dân Việt Nam
Được chế tạo1965-1986

Biến thể

  • YOV-10A
  • OV-10A
  • OV-10B
    • OV-10B(Z)
  • OV-10C
  • YOV-10D
OV-10D trong quá trình thử nghiệm trên boong tàu USS Saratoga năm 1985
  • OV-10D
    • OV-10D+
  • OV-10E
  • OV-10F
  • OV-10M (sửa đổi)
OV-10T
  • OV-10T
OV-10X
  • OV-10X

Quốc gia sử dụng

 Colombia
  • Không quân Colombia
 Đức
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Maroc
  • Không quân Hoàng gia Maroc
 Philippines
  • Không quân Philippine
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela
Việt Nam

Dân sự

  • Bộ lâm nghiệp và cứu hỏa California

Tính năng kỹ chiến thuật

OV-10A

Dữ liệu lấy từ Mesko[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 41 ft 7 in (12,67 m)
  • Sải cánh: 40 ft 0 in (12,19 m)
  • Chiều cao: 15 ft 2 in (4,62 m)
  • Diện tích cánh: 290,95 ft² (27,03 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.893 lb (3.127 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 14.444 lb (6.552 kg)
  • Động cơ: 2 × Garrett T76-G-410/412 kiểu turboprop, 715 hp (533 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × súng máy M60C 7.62x51mm

OV-10D

Dữ liệu lấy từ Mesko[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 44 ft 0 in (13,41 m)
  • Sải cánh: 40 ft 0 in (12,19 m)
  • Chiều cao: 15 ft 2 in (4,62 m)
  • Diện tích cánh: 290,95 ft² (27,03 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.893 lb (3.127 kg)
  • Trọng lượng có tải: 9.908 lb (4.494 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 14.444 lb (6.552 kg)
  • Động cơ: 2 × Garrett T76-G-420/421 kiểu turboprop, 1.040 hp (775,5 kW) mỗi chiếc
  • Sải cánh đuôi 14 ft, 7 in (4,45 m)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1x pháo M197 (YOV-10D) 20 mm (.79 in) hoặc 4x súng máy M60C 7,62x51mm (OV-10D/D+)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Burrows, William E. "Legends of Vietnam: Bronco’s Tale." Air & Space, Volume 24, Issue 7, March 2010, các trang 60–67.
  • Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Brown Packaging Books Ltd., 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Dorr, Robert F. and Robert J Mills. "Rockwell's Coin Machine". Air International, Vol. 42, No. 6, June 1992, các trang 321–330. Stamford, UK:Key Publishing. ISSN 0306-5634.
  • Harrison, Marshall. A Lonely Kind of War: A Forward Air Controller (Vietnam). New York: Presido Press, 1997. ISBN 978-0-89141-638-8.
  • Lavell, Kit. Flying Black Ponies: The Navy's Close Air Support Squadron in Vietnam. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 2009. ISBN 978-1-59114-468-7.
  • Macknight, Nigel. "NASA's Quiet Side: Part Two, The OV-10 Bronco". Air International, Vol. 42, No 6, June 1992, các trang 331–333. Stamford, UK: Key Publishing. ISSN 0306-5634.
  • Mesko, Jim. OV-10 Bronco in Action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1995. ISBN 0-89747-340-X.
  • Myrsky, Peter. "The "Black Ponies" of VAL-4". Air Enthusiast, Thirty-two, December 1986-April 1987, các trang 76–78. Bromley, UK: Pilot Press, 1987. ISSN 0143-5450.
  • Polmar, Norman. The Naval Institute Guide To The Ships And Aircraft Of The U.S. Fleet. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 2004. ISBN 1-59114-685-2.
  • Potter, Joseph V. OV-10 Operation in SEAsia. Headquarters, Pacific Air Force, Directorate, Tactical Evaluation, CHECO Division, 1969.
  • Willis, David. "Database:North American Bronco". Aeroplane, Vol. 38 No. 1, Issue 441, January 2010, các trang 59–76. ISSN 0143-7240.

Liên kết ngoài