North American T-28 Trojan

North American Aviation T-28 Trojan là một loại máy bay huấn luyện quân sự động cơ piston, được Không quân Hoa KỳHải quân Hoa Kỳ sử dụng vào thập niên 1950.

T-28 Trojan
T-28B của Hải quân Hoa Kỳ năm 1973
KiểuMáy bay huấn luyện
Nhà chế tạoNorth American Aviation
Chuyến bay đầu24 tháng 9 năm 1949
Thải loại1994 (Không quân Philippine) [1]
Sử dụng chínhHoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Pháp Không quân Pháp
Việt Nam Không quân Nhân dân Việt Nam
Giai đoạn sản xuất1950-1957
Số lượng sản xuất1.948
Phát triển từNorth American XSN2J
Phát triển thànhAIDC T-CH-1

Biến thể

T-28B đời đầu của Hải quân Hoa Kỳ năm 1954.
Móc hãm của T-28C hạ xuống khi đáp xuống tàu USS Tarawa (CVA-40), năm 1955.
YAT-28E năm 1964.
XT-28
T-28A
T-28B
T-28C
T-28D Nomad
T-28 Nomad Mark I
T-28 Nomad Mark II
T-28 Fennec
AT-28D
T-28Ds used for attack training by the USAF.
YAT-28E
T-28R-1 Nomair
T-28R-2 Nomair
RT-28

Quốc gia sử dụng

T-28D sử dụng trong chiến dịch Barrel Roll tại Lào.
T-28 Fennec của Pháp.
 Argentina
  • Không quân Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina
 Bolivia
  • Không quân Bolivia
 Brasil
  • Hải quân Brazil
 Cộng hòa Khmer
 Campuchia
 Cộng hoà Congo
  • Không quân Congo
 Cuba
  • Không quân Cuba
 Cộng hòa Dominica
  • Không quân Dominica
 Ecuador
  • Không quân Ecuador
 Ethiopia
  • Không quân Ethiopia
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Haiti
  • Không quân Haiti
 Honduras
  • Không quân Honduras
 Nhật Bản
  • Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản
 Laos
 México
  • Không quân Mexico
 Maroc
  • Không quân Hoàng gia Maroc
 Nicaragua
  • Không quân Nicaragua
 Philippines
  • Không quân Philippine
 Hàn Quốc
  • Không quân Hàn Quốc
 Ả Rập Xê Út
  • Không quân Hoàng gia Saudi
 South Vietnam
 Tunisia
  • Không quân Tunisia
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Không quân Uruguay
 Lào
Việt Nam
 Zaire
  • Không quân Zaire

Tính năng kỹ chiến thuật (T-28D)

North American T-28C Trojan.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 33 ft 0 in (10,06 m)
  • Sải cánh: 40 ft 1 in (12,22 m)
  • Chiều cao: 12 ft 8 in (3,86 m)
  • Diện tích cánh: 268 ft² (24,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.424 lb (2.914 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.500 lb (10.500 với vũ khí chiến đấu) (3.856 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-86 Cyclone kiểu động cơ piston bố trí tròn, 1.425 hp (1.063 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 hoặc 6 × giá treo dưới cánh mang bom, napalm, rocket, súng máy, pháo
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • AIDC T-CH-1
    • North American XSN2J
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Andrade, John. Militair 1982. London: Aviation Press Limited, 1982. ISBN 0-907898-01-7.
    • Avery, Norm. North American Aircraft: 1934-1998, Volume 1. Santa Ana, CA: Narkiewicz-Thompson, 1998. ISBN 0-913322-05-9.
    • Fitzsimons, Bernie. The Defenders: A Comprehensive Guide to Warplanes of the USA. London: Aerospace Publishing, 1988. ISBN 1-870318-1-2.
    • Green, William. Observers Aircraft, 1956. London: Frederick Warne Publishing, 1956.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
    • Krivinyi, Nikolaus. World Military Aviation. New York: Arco Publishing Company, 1977. ISBN 0-668-04348-2,
    • Tate, Jess. "Ultimate Trojan: North American's YAT-28E Project". Air Enthusiast, No. 99, May/June 1999. pp. 58–59. ISSN 0143-5450.
    • Taylor, John J.H. and Kenneth Munson.Jane's Pocket Book of Major Combat Aircraft. New York: Collier Books, 1973. ISBN 0-7232-3697-6.
    • Thompson, Kevin. North American Aircraft: 1934-1998 Volume 2. Santa Ana, CA: Narkiewicz-Thompson, 1999. ISBN 0-913322-06-7.
    • Toperczer, Istvan. MiG-17 and MiG-19 Units of the Vietnam War. London: Osprey Publishing Limited, 2001. ISBN 1-84176-162-1.
    • Không quân Hoa Kỳ Museum guidebook. Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Museum Foundation, 1975.

    Liên kết ngoài