P

chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Latinh
P
P
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Việt, chữ P thường làm phụ âm /p/ đứng ở đuôi, hoặc ghép với chữ H để thành phụ cặp chữ Ph mang phụ âm /f/ ("phờ") như chữ F trong các ngôn ngữ khác. Chữ P không bao giờ đứng riêng để làm phụ âm đầu cho một âm tiết của từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt. Những từ như "Pin", "Pa tê", "Pi", "Phan Si Păng", "Pác Bó" hay "Pằng" đều là từ ngoại lai, từ gốc tiếng dân tộc thiểu số và từ gợi âm thanh.

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ P với các dấu phụ
ṔṕṖṗⱣᵽƤƥP̃p̃
PaPbPcPdPePfPgPhPiPjPkPlPmPnPoPpPqPrPsPtPuPvPwPxPyPz
PAPBPCPDPEPFPGPHPIPJPKPLPMPNPOPPPQPRPSPTPUPVPWPXPYPZ
aPăPâPbPcPdPđPePêPfPgPhPiPjPkPlPmPnPoPôPơPpPqPrPsPtPuPưPvPwPxPyPzP
APĂPÂPBPCPDPĐPEPÊPFPGPHPIPJPKPLPMPNPOPÔPƠPPPQPRPSPTPUPƯPVPWPXPYPZP
Ghép chữ P với số hoặc số với chữ P
P0P1P2P3P4P5P6P7P8P90P1P2P3P4P5P6P7P8P9P
Xem thêm

Tham khảo