Trào lưu nghệ thuật

(Đổi hướng từ Phong cách nghệ thuật)

Trào lưu mỹ thuật hay trường phái mỹ thuật là một xu hướng hoặc phong cách mỹ thuật tuân theo một mục đích hoặc triết lý cụ thể, trào lưu mỹ thuật được những nhóm các nghệ sĩ theo đuổi trong một khoảng thời gian nhất định. Trong mỹ thuật phương Tây, khái niệm trào lưu mỹ thuật có vai trò phân loại quan trọng, đặc biệt là cho mỹ thuật phương Tây thế kỷ 20 vì có rất nhiều trào lưu và nhóm nghệ sĩ khác nhau coi họ là trào lưu mang tính tiên phong. Khi triết lý của trào lưu không chỉ dừng lại ở các hình thức nghệ thuật thị giác như hội họa, điêu khắc, kiến trúc mà còn là một phần của trào lưu nghệ thuật lớn hơn trong văn học, âm nhạc, trào lưu mỹ thuật thường được coi là một phần của trào lưu hay chủ nghĩa nghệ thuật.

Trào lưu mỹ thuật phương Tây

Mỹ thuật phương Tây thường được đánh dấu bằng thời kỳ Phục Hưng mà tiên phong là các họa sĩ và nhà điêu khắc Ý. Dưới đây là danh sách các trào lưu mỹ thuật chính của phương Tây từ thời kỳ Phục Hưng đến cuối thế kỷ 20.

Thời gianTrào lưuĐại diện tiêu biểu
g. TK 15 - g. TK 16Chủ nghĩa Phục hưngGiotto di Bondone, Botticelli, Leonardo da Vinci, Michelangelo, Raphael, Titian (Ý), Jean Fouquet (Pháp), Albrecht Dürer (Đức)
g. TK 16 - d. TK 17Nghệ thuật kiểu cáchPontormo, Giulio Romano, Bronzino (Ý), Le Greco (Tây Ban Nha), Ambroise Dubois (Pháp), Cornelisz Van Haarlem (Hà Lan)
c. TK 16 - d. TK 18Chủ nghĩa Cổ điểnAnnibale Carrache, Guido Reni, Domenico Zampieri (Ý), Nicolas Poussin, Philippe de Champaigne, Charles Le Brun (Pháp)
c. TK 16 - g. TK 17Trường phái CaravagioCaravagio, Orazio Borgianni, Bartolomeo Manfredi (Ý), Diego Velázquez (Tây Ban Nha), Valentin, Georges de La Tour (Pháp), Dirck Van Baburen (Hà Lan)
g. TK 17 - g. TK 18Trường phái BaroquePietro Berrettini, Giovanni Lanfranco, Baciccio, Andrea Pozzo (Ý), Pierre Paul Rubens (Hà Lan)
d. TK 18 - c. TK 18Trường phái RococoGiambatista Tiepolo (Ý), Antoine Watteau, François Boucher (Pháp)
g. TK 18 - d. TK 19Chủ nghĩa Tân cổ điểnJean-François Peirre Peyron, Jacques Louis David (Pháp), Anton Raphael Mengs (Đức), Gavin Hamilton (Anh)
d. TK 19 - g. TK 19Chủ nghĩa Lãng mạnAntoine-Jean Gros, Théodore Géricault, Jean Auguste Dominique Ingres, Eugène Delacroix (Pháp), Francisco Goya (Tây Ban Nha), Johann Heinrich Füssli, Joseph Mallord William Turner, William Blake (Anh)
c. TN 1820 - d. TN 1860Trường phái BarbizonThéodore Rousseau, Jean-François Millet (Pháp)
c. TN 1840 - g. TN 1870Chủ nghĩa Kinh việnAlexandre Cabanel, Dominique Papety, Jean-Léon Gérôme, Paul Baudry (Pháp)
d. TN 1850 - c. TN 1890Chủ nghĩa Hiện thựcJean-François Millet, Gustave Courbet (Pháp), Ilya Efimovitch Repin (Nga), Jozef Israels (Hà Lan)
d. TN 1850 - c. TN 1890Chủ nghĩa Ấn tượngCamille Pissarro, Edouard Manet, Edgar Degas, Paul Cézanne, Alfred Sisley, Claude Monet, Pierre-Auguste Renoir, Paul Gauguin, Henri Toulouse-Lautrec (Pháp), Vincent Van Gogh (Hà Lan), Johann Heinrich Füssli, Joseph Mallord William Turner (Anh)
d. TN 1880 - c. TN 1890Trường phái Tự nhiênJules Bastien-Lepage, Adolf Roll, Jean-Charles Cazin (Pháp), Max Liebermann (Đức), Constantin Meunier (Bỉ)
TN 1880Glasgow BoysWilliam York Macgregor, John Lavery, George Henry, James Guthrie (Scotland)
TN 1880Trường phái Hồn nhiênDouanier Rousseau, Séraphine de Senlis, Camille Bombois (Pháp)
d. TN 1880 - d. TN 1900Chủ nghĩa Tân ấn tượngCamille Pissarro, Georges-Pierre Seurat, Paul Signac (Pháp), Théo Van Rysselberghe (Bỉ)
TN 1890Trường phái Tượng trưngPierre Puvis de Chavannes, Gustave Moreau (Pháp), Adria Gual-Queralt (Tây Ban Nha), Edward Burne-Jones (Anh), Edvard Munch (Na Uy), Martiros Sergeievitch Sarian (Nga), Arnold Böcklin (Thụy Sĩ)
TN 1890Trường phái Pont-AvenPaul Gauguin, Paul Sérusier (Pháp)
c. TN 1890Art nouveauOtto Eckmann (Đức), Gustav Klimt (Áo), Jan Toorop (Hà Lan)
d. TN 1900 - d. TN 1930Chủ nghĩa Biểu hiệnChaïm Soutine (Pháp), Ernst Ludwig Kirchner, Erich Heckel (Đức), Oskar Kokoschka, Egon Schiele (Áo), Alexei von Jawlensky (Nga)
TN 1900Trường phái Dã thúHenri Matisse, Maurice De Vlaminck, Georges Braque, André Derain (Pháp)
d. TN 1900 - c. TN 1910Trường phái Lập thểGeorges Braque, Albert Gleizes, Jean Jean Metzinger (Pháp), Pablo Picasso, Juan Gris (Tây Ban Nha)
c. TN 1900 - c. TN 1920Trường phái Vị laiGiacomo Balla, Gino Severini, Umberto Boccioni (Ý)
c. TN 1900 - c. TN 1920Chủ nghĩa Trừu tượngVasily Kandinsky, Kazimir Severinovitch Malevitch (Nga), Piet Mondrian (Hà Lan)
d. TN 1910 - g. TN 1920Chủ nghĩa DadaMarcel Duchamp (Pháp), Man Ray (Hoa Kỳ)
TN 1920Art décoAndré Lhote, Jean Dupas (Pháp), Pablo Picasso (Tây Ban Nha), Tamara de Lempicka, Alexandre Alexandrovitch Deineka (Nga), Charles Meere (Anh), Charles Sheeler (Hoa Kỳ)
d. TN 1920 - g. TN 1940Chủ nghĩa Siêu thựcRené Magritte (Bỉ), Joan Miró, Salvador Dalí, Antoni Tàpies (Tây Ban Nha), Dado (Nam Tư), Josef Sima, Adolf Hoffmeister (Tiệp Khắc)
d. TN 1930 - c. TN 1980Chủ nghĩa Hiện thực xã hội chủ nghĩaBoris Mikhailovitch Koustodiev, Issak Izrailevitch Brodski, Aleksandr Mikhailovitch Guerassimov, Alexandre Alexandrovitch Deineka (Liên Xô)
d. TN 1940 - c. TN 1950Trường phái Biểu hiện trừu tượngWillem De Kooning, Arshile Gorky, Marl Rothko, Franz Kline, Clifford Still (Hoa Kỳ)
g. TN 1940 - g. TN 1950Action PaintingWillem De Kooning, Franz Kline, Jackson Pollock (Hoa Kỳ)
g. TN 1950 - c. TN 1960Pop artRoy Lichtenstein, Andy Warhol (Hoa Kỳ), Ronald Kitaj (Anh)

Hình ảnh

Tham khảo

  • Patricia Fride-Carrassat, Isabelle Marcadé (2008). Les mouvements dans la peinture. Larousse. ISBN 978-203-583969-5.

Liên kết ngoài

  • WebMuseum, Paris - Giới thiệu về các trào lưu mỹ thuật cùng cách phân loại