Họ Chim lặn
(Đổi hướng từ Podicipediformes)
Chim lặn là một nhóm bao gồm các loài chim nước thuộc đơn họ Podicipedidae, họ duy nhất thuộc bộ Podicipediformes.[1] Các loài thuộc thuộc họ này phân bố rộng rãi tại các vùng nước ngọt, với một số loài cũng được tìm thấy trong môi trường sống biển trong quá trình di cư và mùa đông. Họ này bao gồm 22 loài chia thành 6 chi. Mặc dù vẻ bề ngoài của chúng giống với các loài chim lặn khác như chim lặn Gavia và sâm cầm, chúng lại có quan hệ họ hàng gần nhất với hồng hạc, theo các dữ liệu hình thái học, phân tử và cổ sinh vật học.
Họ Chim lặn | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene sớm - Holocene, 23.03–0 triệu năm trước đây | |
Chim lặn mào lớn (Podiceps cristatus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Nhánh | Mirandornithes |
Bộ (ordo) | Podicipediformes Fürbringer, 1888 |
Họ (familia) | Podicipedidae Bonaparte, 1831 |
Chi | |
Mô tả
Sinh thái
Hóa thạch - Tiến hóa
Phân loại
- Chi Aechmophorus
- Chi Podiceps
- Chi Podilymbus
Xem thêm
Chú thích
Tham khảo
- Grebe (bird) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Grebe videos and photos on the Internet Bird Collection
- Tree of Life Grebes Lưu trữ 2013-06-25 tại Wayback Machine
- openclipart.org: Grebes clip-art Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
- Diving Birds of North America, by Paul Johnsgard
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng