Poltava
Poltava (tiếng Ukraina: Полта́ва) là một thành phố tỉnh lỵ tỉnh Poltava của Ukraina. Thành phố Poltava nằm bên sông Vorskla, thành phố có có diện tích km2, dân số theo điều tra vào năm 2001 là 317.998 người. Đây là thành phố lớn thứ 17 tại Ukraina. Tại đây trong quá khứ là nơi diễn ra trận Poltava.
Poltava Полтава | |
---|---|
— City — | |
Nữ tu viện Thánh giá và giáo đường Khrestovozolvizhensky | |
Vị trí của Poltava trong Ukraina. | |
Tọa độ: 49°35′22″B 34°33′5″Đ / 49,58944°B 34,55139°Đ | |
Quốc gia | Ukraina |
Oblast | Poltava Oblast |
Thành lập | 8991 |
Đặt tên theo | Sông Ltava |
Huyện | 3 raion (huyện, quận)
|
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Oleksandr Mamay |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 103 km2 (40 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 298.652 |
• Mật độ | 2.995/km2 (7,760/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 36000—36499 |
Mã điện thoại | +380-532 |
Thành phố kết nghĩa | Ostfildern, Leinfelden-Echterdingen, Veliko Tarnovo, Filderstadt, Baranavičy, Veliko Tarnovo, Irondequoit |
Biển số xe | CK, BI |
Thành phố kết nghĩa | Filderstadt, Ostfildern, Veliko Tarnovo, Lublin, Nice |
Trang web | www.rada-poltava.gov.ua |
1 Trước đây tin rằng năm thành lập là 1174. |
Khí hậu
Poltava có khí hậu lục địa ẩm (Köppen: Dfb), với bốn mùa rõ rệt. Đây là một trong những thành phố lạnh nhất ở Ukraina. Lượng mưa hàng năm phân bố khá đồng đều, tập trung cao nhất vào mùa hè; mùa đông có tuyết rơi.[1][2][3]
Dữ liệu khí hậu của Poltava | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.1 | 16.0 | 22.4 | 29.9 | 34.2 | 35.7 | 39.0 | 39.4 | 35.2 | 29.6 | 20.0 | 13.5 | 39,4 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.7 | −0.3 | 5.6 | 15.1 | 21.7 | 25.2 | 27.5 | 27.1 | 20.7 | 12.9 | 4.8 | −0.2 | 13,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −4.2 | −3.4 | 1.7 | 9.9 | 16.0 | 19.7 | 21.7 | 21.0 | 15.2 | 8.4 | 1.9 | −2.6 | 8,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −6.5 | −6 | −1.6 | 5.2 | 10.6 | 14.6 | 16.4 | 15.5 | 10.4 | 4.8 | −0.4 | −4.7 | 4,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −32.2 | −29.1 | −22.8 | −11.1 | −1.7 | 3.0 | 7.2 | 2.8 | −3 | −11.1 | −21.5 | −28.6 | −32,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 41.7 (1.642) | 34.6 (1.362) | 37.5 (1.476) | 39.3 (1.547) | 53.0 (2.087) | 72.7 (2.862) | 69.0 (2.717) | 42.9 (1.689) | 54.1 (2.13) | 50.7 (1.996) | 45.2 (1.78) | 41.8 (1.646) | 582,5 (22,933) |
% Độ ẩm | 85.9 | 82.5 | 76.4 | 64.8 | 61.3 | 67.2 | 66.7 | 63.1 | 70.5 | 77.4 | 85.9 | 86.6 | 74,0 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 8.6 | 7.5 | 7.8 | 7.1 | 7.8 | 9.0 | 7.7 | 5.6 | 6.6 | 6.1 | 7.7 | 8.5 | 90,0 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 68 | 76 | 132 | 183 | 266 | 293 | 301 | 285 | 215 | 144 | 59 | 42 | 2.064 |
Nguồn #1: Pogoda.ru[4] | |||||||||||||
Nguồn #2: Tổ chức Khí tượng Thế giới[5][6] |
Thành phố kết nghĩa
- Veliko Tarnovo, Bulgaria (1963)
- Filderstadt, Đức
- Ostfildern, Đức
- Irondequoit, Hoa Kỳ
- Kristianstad, Thụy Điển
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Poltava tại Wikimedia Commons
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng