Răng hàm
Răng hàm là răng phẳng ở mặt sau vòm miệng. Răng phát triển ở động vật có vú. Chúng được sử dụng chủ yếu để nghiền nhỏ thức ăn trong quá trình nhai. Tên molar xuất phát từ tiếng Latin, molaris dens, có nghĩa là "răng cối đá", từ "mola", cối giã và dens, răng. Răng hàm hiển thị rất đa dạng về kích thước và hình dạng ở các nhóm động vật có vú.
răng hàm | |
---|---|
Một chiếc răng khôn hàm dưới sau khi nhổ. | |
Răng vĩnh viễn của một nửa bên phải vòm răng thấp, nhìn từ trên xuống. | |
Chi tiết | |
Động mạch | động mạch huyệt răng sau trên |
Định danh | |
Latinh | dentes molares |
MeSH | D008963 |
TA | A05.1.03.007 |
FMA | 55638 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng