Sắt(II) sulfat

hợp chất hóa học

Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau. Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp. Được biết đến từ thời cổ đại với cái tên copperavitriol xanh lá cây, muối ngậm 7 phân tử nước với màu lục lam nhạt là dạng phổ biến nhất của hợp chất này. Tất cả sắt(II) sunfat hòa tan trong nước để tạo ra cùng một aquo phức [Fe(H2O)6]2+, có mô hình hình học phân tử bát diện và thuận từ. Tên copperas có từ thời đồng(II) sunfat được gọi là coppera xanh, và có lẽ tương tự, sắt(II) và kẽm sunfat được biết đến tương ứng là coppera màu xanh lá cây và coppera trắng.[14]

Sắt(II) sunfat
Cấu trúc khung phân tử của sắt(II) sunfat ngậm 6 nước
Cấu trúc 3D phân tử của sắt(II) sunfat khan
Danh pháp IUPACSắt(II) sulfate
Tên khácFerơ sunfat, vitriol xanh lục, vitriol sắt, Copperas, Melanterit, Szomolnokit
Nhận dạng
Số CAS7720-78-7
PubChem24393
ChEBI75832
ChEMBL1200830
Số RTECSNO8500000 (khan)
NO8510000 (7 nước)
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider22804
UNII2IDP3X9OUD
Thuộc tính
Công thức phân tửFeSO4
Khối lượng mol151,9106 g/mol (khan)
169,92588 g/mol (1 nước)
223,97172 g/mol (4 nước)
241,987 g/mol (5 nước)
260,00228 g/mol (6 nước)
278,01756 g/mol (7 nước)
Bề ngoàitinh thể không màu (khan)
tinh thể vàng nhạt (1 nước)
tinh thể lục lam sáng (7 nước)
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng3,65 g/cm³ (khan)
3 g/cm³ (1 nước)
2,15 g/cm³ (5 nước)[1]
1,934 g/cm³ (6 nước)[2]
1,895 g/cm³ (7 nước)[3]
Điểm nóng chảy 680 °C (953 K; 1.256 °F)
(khan, phân hủy)[4]
300 °C (572 °F; 573 K) (1 nước, phân hủy)
60–64 °C (140–147 °F; 333–337 K) (7 nước, phân hủy)[3][5]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước1 nước:
44,69 g/100mL (77 ℃)
35,97 g/100mL (90,1 ℃)
7 nước:
15,65 g/100mL (0 ℃)
20,5 g/100mL (10 ℃)
29,51 g/100mL (25 ℃)
39,89 g/100mL (40,1 ℃)
51,35g/100mL (54 ℃)[6]
Độ hòa tantan ít trong cồn
tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ
Độ hòa tan trong etylen glycol6,4 g/100 g (20 ℃)[4]
Áp suất hơi1,95 kPa (7 nước)[7]
MagSus1,24×10−2 cm³/mol (khan)
1,05×10−2 cm³/mol (1 nước)
1,12×10−2 cm³/mol (7 nước)[3]
+10200×10−6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1,591 (1 nước)[8]
1,526–1,528 (21 ℃, 4 nước)[9]
1,513–1,515 (5 nước)[1]
1,468 (6 nước)[2]
1,471 (7 nước)[10]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi, oP24 (khan)[11]
Đơn nghiêng, mS36 (1 nước)[8]
Đơn nghiêng, mP72 (4 nước)[9]
Ba nghiêng, aP42 (5 nước)[1]
Đơn nghiêng, mS192 (6 nước)[2]
Đơn nghiêng, mP108 (7 nước)[3][10]
Nhóm không gianPnma, No. 62 (khan) [11]
C2/c, No. 15 (1 và 6 nước)[2][8]
P21/n, No. 14 (4 nước)[9]
P1, No. 2 (5 nước)[1]
P21/c, No. 14 (7 nước)[10]
Hằng số mạnga = 8,704(2) Å, b = 6,801(3) Å, c = 4,786(8) Å (293 K, khan)[11]
Tọa độBát diện (Fe2+)
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-928,4 kJ/mol (khan)[3]
-3016 kJ/mol (7 nước)[12]
Entropy mol tiêu chuẩn So298107,5 J/mol·K (khan)[3]
409,1 J/mol·K (7 nước)[12]
Nhiệt dung100,6 J/mol·K (khan)[3]
394,5 J/mol·K (7 nước)[12]
Dược lý học
Các nguy hiểm
NFPA 704

1
2
1
 
LD50237 mg/kg (đường miệng, chuột)[5]
RELTWA 1 mg/m³[13]
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[7]
Báo hiệu GHSCảnh báo
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH302, H315, H319[7]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP305+P351+P338[7]
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) selenat
Sắt(II) telurat
Cation khácCoban(II) sunfat
Đồng(II) sunfat
Mangan(II) sunfat
Niken(II) sunfat
Hợp chất liên quanSắt(III) sunfat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hợp chất này có trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, các loại thuốc quan trọng nhất cần thiết cho một hệ thống y tế cơ bản.[15]

Điều chế

FeSO4 có thể được điều chế theo nhiều cách khác nhau. Một trong những cách đó là cho sắt(II) oxit hoặc sắt(II) hydroxide tác dụng với axit sunfuric loãng.

FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Ngoài ra, cho Fe tác dụng với CuSO4 cũng là một cách để điều chế FeSO4.

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Mẫu sắt(II) sunfat khan

Hợp chất khác

FeSO4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • FeSO4·2NH3·H2O – bột màu nâu đen;[16]
  • FeSO4·4NH3 – chất rắn màu đỏ nâu;[17]
  • FeSO4·5NH3·H2O – tinh thể màu đỏ nâu;[18]
  • FeSO4·6NH3 – bột trắng.[19]

FeSO4 còn tạo ra một số hợp chất với N2H4, như FeSO4·2N2H4·H2O là tinh thể lục phương màu lục nhạt, có tính nổ.[20]

FeSO4 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như FeSO4·2CON3H5 là tinh thể màu trắng, tan vừa trong nước. Trong dung dịch nó dễ bị oxy hóa, tạo ra sắt(III) hydroxide.[21]

FeSO4 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như FeSO4·2CS(NH2)2 là tinh thể không màu.[22]

FeSO4 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như FeSO4·2CSN3H5 là tinh thể màu lục, tan trong nước.[23]

Tham khảo

Liên kết ngoài