Sesshō và Kampaku

bài viết danh sách Wikimedia

Nhật Bản, Sesshō (摂政 (Nhiếp chính)?) là tước hiệu của quan nhiếp chính trợ giúp cho một Thiên hoàng trước tuổi trưởng thành. Kampaku (関白 (Quan bạch)?) theo lý thuyết là một cố vấn cao cấp của Thiên hoàng, nhưng bao hàm cả thư ký thứ nhất và nhiếp chính, trợ giúp cho ấu chúa. Trong thời kỳ Heian, họ là người nắm thực quyền ở Nhật Bản. Có rất ít sự khác nhau giữa hai tước vị này, và vài người chỉ thay đổi tước hiệu khi ấu chúa đã đến tuổi trưởng thành, hay Thiên hoàng đã lớn thoái vị hay chết và được thay thế bởi một ấu chúa. Hai tước hiệu này thường được biết đến với tên Sekkan (摂関 (Nhiếp quan)?), và gia đình giữ tước hiệu này gọi là Sekkan-ke hay gia đình Sekkan.. Sau thời đại Heian, Mạc phủ nắm giữ quyền lực thì Nhiếp chính quan bạch vẫn tồn tại nhưng chỉ còn là hình thức.

Một kampaku về hưu được gọi là Taikō (太閤 (Thái Cáp)?), nhưng thường được dùng để chỉ Toyotomi Hideyoshi. Điều này có lẽ do ông là người nổi bật nhất trong số Nhiếp chính quan bạch.

Lịch sử

Thuở ban đầu, chỉ có thành viên hoàng gia mới được phong tước Nhiếp chính. Theo sách Kojiki thì Thiên hoàng Ojin được mẹ mình là Thiên hoàng Jingu phụ chính, nhưng không chắc đó có phải là thực tế lịch sử không. Sessho đầu tiên được lịch sử ghi nhận là Thái tử Shotoku, người phụ chính cho nữ Thiên hoàng Suiko.

Gia tộc Fujiwara là những người đầu tiên nắm danh hiệu Nhiếp chính Quan bạch. Chính xác hơn là những tước hiệu này do Fujiwara Hokke và các hậu duệ của ông nắm giữ (gia đình Fujiwara ở phía Bắc), Fujiwara no Yoshifusa là một trong số đó.

Năm 844, Fujiwara no Yoshifusa trở thành Nhiếp chính. Ông là Nhiếp chính đầu tiên không thuộc hoàng gia. Năm 876, Fujiwara no Mototsune, cháu trai và con nuôi của Yoshifusa, được bổ nhiệm vào một tước hiệu mới ra đời, Quan bạch.

Sau Fujiwara no Michinaga và Fujiwara no Yorimichi, hậu duệ của họ đều nắm cả hai chức vụ này. Vào thế kỷ 12 Ngũ gia trong số các hậu duệ của Yorimichi được gọi là Sekke: gia đình Konoe, gia đình Kujō, gia đình Ichijō, gia đình Takatsukasa và gia đình Nijō. Cả gia đình Konoe và gia đình Kujō đều bắt nguồn từ Fujiwara no Tadamichi, hậu duệ của Yorimichi. Những gia đình khác bắt nguồn từ hai trong số những gia đình còn lại. Cho đến thời Minh Trị Duy Tân vào năm 1868, 5 gia đình này vẫn độc chiếm hai chức vụ này, trù trường hợp của Toyotomi Hideyoshi và cháu trai của ông Toyotomi Hidetsugu.

Dưới triều Minh Trị (1867 - 1912), chức vụ và tước hiệu Quan bạch không còn được sử dụng nữa. Thiên hoàng Minh Trị bãi bỏ chức vụ này năm 1872, năm 1885 ông đặt ra chức Nội các Tổng lý Đại thần của người đứng đầu Nội các. Ngày nay, theo Luật Hoàng gia, chức vụ nhiếp chính chỉ được hạn chế trong Hoàng gia. Thái tử Hirohito, trước khi trở thành Thiên Hoàng Chiêu Hòa thì giữ chức vụ nhiếp chính từ năm 1921 đến năm 1926 cho Thiên hoàng Đại Chính.

Danh sách

Danh sách Nhiếp chính và Quan bạch theo thú thự thời gian.[1] Danh sách chưa này vẫn chưa đầy đủ.

Nhiếp chínhQuan bạchThời gian tại vịThiên hoàng
Thái tử Shōtoku15 tháng 5 năm 593 – 8 tháng 4 năm 622Thiên hoàng Suiko
Thái tử Naka no Ōe14 tháng 2 năm 655 – 24 tháng 8 năm 661Thiên hoàng Saimei
Thái tử Kusakabe19 tháng 3 năm 681 – 1 tháng 10 năm 686Thiên hoàng Tenmu
Fujiwara no Yoshifusa858872Thiên hoàng Seiwa
Fujiwara no Mototsune872880Thanh Hòa, Thiên hoàng Yōzei
Fujiwara no Mototsune880890Thiên hoàng Yōzei, Thiên hoàng Kōkō, Thiên hoàng Uda
Fujiwara no Tadahira930941Thiên hoàng Suzaku
Fujiwara no Tadahira941 – 949Thiên hoàng Suzaku, Thiên hoàng Murakami
Fujiwara no Saneyori967969Thiên hoàng Reizei
Fujiwara no Saneyori969 – 970Thiên hoàng En'yū
Fujiwara no Koretada970 – 972Thiên hoàng En'yū
Fujiwara no Kanemichi972 – 977Thiên hoàng En'yū
Fujiwara no Yoritada977 – 986Thiên hoàng En'yū, Thiên hoàng Kazan
Fujiwara no Kaneie986 – 990Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Kaneie5 tháng 5 (lịch âm), 990 – 8 tháng 5, 990Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michitaka8 tháng 5, 990 – 26 tháng 5, 990Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michitaka990 – 993Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michitaka993 – 995Thiên hoàng Nhất Điều
Fujiwara no Michikane28 tháng 4, 995 – 8 tháng 5, 995Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michinaga10161017Thiên hoàng Go-Ichijō
Fujiwara no Yorimichi1017 – 1019Thiên hoàng Go-Ichijō
Fujiwara no Yorimichi1019 – 1067Thiên hoàng Go-Ichijō, Thiên hoàng Go-Suzaku, Thiên hoàng Go-Reizei
Fujiwara no Norimichi10681075Thiên hoàng Go-Reizei,Thiên hoàng Go-Sanjō, Thiên hoàng Shirakawa
Fujiwara no Morozane1075 – 1086Thiên hoàng Shirakawa
Fujiwara no Morozane1086 – 1090Thiên hoàng Shirakawa, Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Morozane1090 – 1094Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Moromichi1094 – 1099Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Tadazane11051107Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Tadazane1107 – 1113Thiên Hoàng Toba
Fujiwara no Tadazane1113 – 1121Thiên Hoàng Toba
Fujiwara no Tadamichi1121 – 1123Thiên Hoàng Toba
Fujiwara no Tadamichi11231129Thiên Hoàng Sutoku
Fujiwara no Tadamichi11291141Thiên Hoàng Sutoku
Fujiwara no Tadamichi1141 – 1150Thiên Hoàng Konoe
Fujiwara no Tadamichi1150 – 1158Thiên Hoàng Konoe, Thiên Hoàng Go-Shirakawa
Konoe Motozane1158 – 1165Thiên Hoàng Nijō
Konoe Motozane1165 – 1166Thiên Hoàng Rokujō
Fujiwara no Motofusa1166 – 1172Thiên Hoàng Rokujō, Thiên Hoàng Takakura
Fujiwara no Motofusa1172 – 1179Thiên Hoàng Takakura
Konoe Motomichi1179 – 1180Thiên Hoàng Takakura
Konoe Motomichi1180 – 1183Thiên Hoàng Antoku
Matsudono Moroie1183 – 1184Thiên Hoàng Antoku
Konoe Motomichi1184 – 1186Thiên Hoàng Antoku, Thiên Hoàng Go-Toba
Kujō Kanezane1186 – 1191Thiên Hoàng Go-Toba
Kujō Kanezane1191 – 1196Thiên Hoàng Go-Toba
Konoe Motomichi1196 – 1198Thiên Hoàng Tsuchimikado
Konoe Motomichi1198 – 1202Thiên Hoàng Tsuchimikado
Kujō Yoshitsune1202 – 1206Thiên Hoàng Tsuchimikado
Konoe Iezane1206Thiên Hoàng Tsuchimikado
Konoe Iezane1206 – 1221Thiên Hoàng Tsuchimikado, Thiên Hoàng Juntoku
Kujō Michiie1221Thiên Hoàng Chūkyō
Konoe Iezane1221 – 1223Thiên Hoàng Go-Horikawa
Konoe Iezane1223 – 1228Thiên Hoàng Go-Horikawa
Kujō Michiie1228 – 1231Thiên Hoàng Go-Horikawa
Kujō Norizane1231 – 1232Thiên Hoàng Go-Horikawa
Kujō Norizane1232 – 1235Thiên Hoàng Shijō
Kujō Michiie1235 – 1237Thiên Hoàng Shijō
Konoe Kanetsune1237 – 1242Thiên Hoàng Shijō
Konoe Kanetsune1242Thiên Hoàng Go-Saga
Nijō Yoshizane1242 – 1246Thiên Hoàng Go-Saga
Ichijō Sanetsune1246Thiên Hoàng Go-Saga
Ichijō Sanetsune1246 – 1247Thiên Hoàng Go-Fukakusa
Konoe Kanetsune1247 – 1252Thiên Hoàng Go-Fukakusa
Takatsukasa Kanehira1252 – 1254Thiên Hoàng Go-Fukakusa
Takatsukasa Kanehira1254 – 1261Thiên Hoàng Go-Fukakusa, Thiên Hoàng Kameyama
Nijō Yoshizane1261 – 1265Thiên Hoàng Kameyama
Ichijō Sanetsune1265 – 1267Thiên Hoàng Kameyama
Konoe Motohira1267 – 1268Thiên Hoàng Kameyama
Takatsukasa Mototada1268 – 1273Thiên Hoàng Kameyama
Kujō Tadaie1273 – 1274Thiên Hoàng Kameyama
Kujō Tadaie1274Thiên Hoàng Go-Uda
Ichijō Ietsune1274 – 1275Thiên Hoàng Go-Uda
Takatsukasa Kanehira1275 – 1278Thiên Hoàng Go-Uda
Takatsukasa Kanehira1278 – 1287Thiên Hoàng Go-Uda
Nijō Morotada1287 – 1289Thiên Hoàng Go-Uda, Thiên Hoàng Fushimi
Konoe Iemoto1289 – 1291Thiên Hoàng Fushimi
Kujō Tadanori1291 – 1293Thiên Hoàng Fushimi
Konoe Iemoto1293 – 1296Thiên Hoàng Fushimi
Takatsukasa Kanetada1296 – 1298Thiên Hoàng Fushimi
Takatsukasa Kanetada1298Thiên Hoàng Go-Fushimi
Nijō Kanemoto1298 – 1300Thiên Hoàng Go-Fushimi
Nijō Kanemoto1300 – 1305Thiên Hoàng Go-Fushimi, Thiên Hoàng Go-Nijō
Kujō Moronori1305 – 1308Thiên Hoàng Go-Nijō
Kujō Moronori1308Thiên Hoàng Hanazono
Takatsukasa Fuyuhira1308 – 1311Thiên Hoàng Hanazono
Takatsukasa Fuyuhira1311 – 1313Thiên Hoàng Hanazono
Konoe Iehira1313 – 1315Thiên Hoàng Hanazono
Takatsukasa Fuyuhira1315 – 1316Thiên Hoàng Hanazono
Nijō Michihira1316 – 1318Thiên Hoàng Hanazono, Thiên Hoàng Go-Daigo
Ichijō Uchitsune1318 – 1323Thiên Hoàng Go-Daigo
Kujō Fusazane1323 – 1324Thiên Hoàng Go-Daigo
Takatsukasa Fuyuhira1324 – 1327Thiên Hoàng Go-Daigo
Nijō Michihira1327 – 1330Thiên Hoàng Go-Daigo
Konoe Tsunetada1330Thiên Hoàng Go-Daigo
Takatsukasa Fuyunori1330 – 1333Thiên Hoàng Go-Daigo, Thiên Hoàng Kōgon
Konoe Tsunetada1336 – 1337Thiên Hoàng Kōmyō
Konoe Mototsugu1337 – 1338Thiên Hoàng Kōmyō
Ichijō Tsunemichi1338 – 1342Thiên Hoàng Kōmyō
Kujō Michinori1342Thiên Hoàng Kōmyō
Takatsukasa Morohira1342 – 1346Thiên Hoàng Kōmyō
Nijō Yoshimoto1346 – 1358Thiên Hoàng Kōmyō, Thiên Hoàng Sukō, Thiên Hoàng Go-Kōgon
Kujō Tsunenori1358 – 1361Thiên Hoàng Go-Kōgon
Konoe Michitsugu1361 – 1363Thiên Hoàng Go-Kōgon
Nijō Yoshimoto1363 – 1367Thiên Hoàng Go-Kōgon
Takatsukasa Fuyumichi1367 – 1369Thiên Hoàng Go-Kōgon
Nijō Moroyoshi1369 – 1375Thiên Hoàng Go-Kōgon, Thiên Hoàng Go-En'yū
Kujō Tadamoto1375 – 1379Thiên Hoàng Go-En'yū
Nijō Morotsugu1379 – 1382Thiên Hoàng Go-En'yū
Nijō Yoshimoto1382 – 1388Thiên Hoàng Go-Komatsu
Konoe Kanetsugu1388Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Yoshimoto1388Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Yoshimoto1388Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Morotsugu1388 – 1394Thiên Hoàng Go-Komatsu
Ichijō Tsunetsugu1394 – 1398Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Morotsugu1398 – 1399Thiên Hoàng Go-Komatsu
Ichijō Tsunetsugu1399 – 1408Thiên Hoàng Go-Komatsu
Konoe Tadatsugu1408 – 1409Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Mitsumoto1409 – 1410Thiên Hoàng Go-Komatsu
Ichijō Tsunetsugu1410 – 1418Thiên Hoàng Go-Komatsu, Hoàng đế Shōkō
Kujō Mitsuie1418 – 1424Thiên Hoàng Shōkō
Nijō Mochimoto1424 – 1428Thiên Hoàng Shōkō
Nijō Mochimoto1428 – 1432Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Kaneyoshi1432Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimoto1432 – 1433Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimoto1433 – 1445Thiên Hoàng Go-Hanazono
Konoe Fusatsugu1435 – 1447Thiên Hoàng Go-Hanazono
Ichijō Kaneyoshi1447 – 1453Thiên Hoàng Go-Hanazono
Takatsukasa Fusahira1454 – 1455Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimichi1455 – 1458Thiên Hoàng Go-Hanazono
Ichijō Norifusa1458 – 1463Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimichi1463 – 1467Thiên Hoàng Go-Hanazono, Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Ichijō Kaneyoshi1467 – 1470Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Nijō Masatsugu1470 – 1476Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Kujō Masamoto1476 – 1479Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Konoe Masaie1479 – 1483Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Takatsukasa Masahira1483 – 1487Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Kujō Masatada1487 – 1488Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Ichijō Fuyuyoshi1488 – 1493Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Konoe Hisamichi1493 – 1497Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Nijō Hisamoto1497Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Ichijō Fuyuyoshi1497 – 1501Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado, Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Kujō Hisatsune1501 – 1513Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Konoe Hisamichi1513 – 1514Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Takatsukasa Kanesuke1514 – 1518Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Nijō Korefusa1518 – 1525Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Konoe Taneie1525 – 1533Thiên Hoàng Go-Kashiwabara, Thiên Hoàng Go-Nara
Kujō Tanemichi1533 – 1534Thiên Hoàng Go-Nara
Nijō Korefusa1534 – 1536Thiên Hoàng Go-Nara
Konoe Taneie1536 – 1542Thiên Hoàng Go-Nara
Takatsukasa Tadafuyu1542 – 1545Thiên Hoàng Go-Nara
Ichijō Fusamichi1545 – 1548Thiên Hoàng Go-Nara
Nijō Haruyoshi1548 – 1553Thiên Hoàng Go-Nara
Ichijō Kanefuyu1553 – 1554Thiên Hoàng Go-Nara
Konoe Sakihisa1554 – 1568Thiên Hoàng Go-Nara, Thiên Hoàng Ōgimachi
Nijō Haruyoshi1568 – 1578Thiên Hoàng Ōgimachi
Kujō Kanetaka1578 – 1581Thiên Hoàng Ōgimachi
Ichijō Uchimoto1581 – 1585Thiên Hoàng Ōgimachi
Nijō Akizane1585Thiên Hoàng Ōgimachi
Toyotomi Hideyoshi1581 – 1591Thiên Hoàng Ōgimachi, Thiên Hoàng Go-Yōzei
Toyotomi Hidetsugu1591 – 1595Thiên Hoàng Go-Yōzei
Kujō Kanetaka1600 – 1604Thiên Hoàng Go-Yōzei
Konoe Nobutada1605 – 1606Thiên Hoàng Go-Yōzei
Takatsukasa Nobufusa1606 – 1608Thiên Hoàng Go-Yōzei
Kujō Yukiie1608 – 1612Thiên Hoàng Go-Yōzei, Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Takatsukasa Nobuhisa1612 – 1615Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Nijō Akizane1615 – 1619Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Kujō Yukiie1619 – 1623Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Konoe Nobuhiro1623 – 1629Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Ichijō Akiyoshi1629Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Ichijō Akiyoshi1629 – 1635Thiên Hoàng Meishō
Nijō Yasumichi1635 – 1647Thiên Hoàng Meishō, Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Kujō Michifusa1647Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Ichijō Akiyoshi1647Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Ichijō Akiyoshi1647 – 1651Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Konoe Hisatsugu1651 – 1653Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Nijō Mitsuhira1653 – 1663Thiên Hoàng Go-Kōmyō, Thiên Hoàng Go-Sai
Nijō Mitsuhira1663 – 1664Thiên Hoàng Reigen
Takatsukasa Fusasuke1664 – 1668Thiên Hoàng Reigen
Takatsukasa Fusasuke1668 – 1682Thiên Hoàng Reigen
Ichijō Kaneteru1682 – 1687Thiên Hoàng Reigen
Ichijō Kaneteru1687 – 1689Thiên Hoàng Higashiyama
Ichijō Kaneteru1689 – 1690Thiên Hoàng Higashiyama
Konoe Motohiro1690 – 1703Thiên Hoàng Higashiyama
Takatsukasa Kanehiro1703 – 1707Thiên Hoàng Higashiyama
Konoe Iehiro1707 – 1709Thiên Hoàng Higashiyama
Konoe Iehiro1709 – 1712Thiên Hoàng Nakamikado
Kujō Sukezane1712 – 1716Thiên Hoàng Nakamikado
Kujō Sukezane1716 – 1722Thiên Hoàng Nakamikado
Nijō Tsunahira1722 – 1726Thiên Hoàng Nakamikado
Konoe Iehisa1726 – 1736Thiên Hoàng Nakamikado, Thiên Hoàng Sakuramachi
Nijō Yoshitada1736 – 1737Thiên Hoàng Sakuramachi
Ichijō Kaneka1737 – 1746Thiên Hoàng Sakuramachi
Ichijō Michika1746 – 1747Thiên Hoàng Sakuramachi
Ichijō Michika1747 – 1755Thiên Hoàng Momozono
Ichijō Michika1755 – 1757Thiên Hoàng Momozono
Konoe Uchisaki1757 – 1762Thiên Hoàng Momozono
Thiên Hoàng Uchisaki1762 – 1772Thiên Hoàng Go-Sakuramachi, Thiên Hoàng Go-Momozono
Konoe Uchisaki1772 – 1778Thiên Hoàng Go-Momozono
Kujō Naozane1778 – 1779Thiên Hoàng Go-Momozono
Kujō Naozane1779 – 1785Thiên Hoàng Kōkaku
Kujō Naozane1785 – 1787Thiên Hoàng Kōkaku
Takatsukasa Sukehira1787 – 1791Thiên Hoàng Kōkaku
Ichijō Teruyoshi1791 – 1795Thiên Hoàng Kōkaku
Takatsukasa Masahiro1795 – 1814Thiên Hoàng Kōkaku
Ichijō Tadayoshi1814 – 1823Thiên Hoàng Kōkaku, Thiên hoàng Nhân Hiếu
Takatsukasa Masamichi1823 – 1856Thiên hoàng Nhân Hiếu, Thiên hoàng Hiếu Minh
Kujō Hisatada1856 – 1862Thiên hoàng Hiếu Minh
Konoe Tadahiro1862 – 1863Thiên hoàng Hiếu Minh
Takatsukasa Sukehiro1863Thiên hoàng Hiếu Minh
Nijō Nariyuki1863 – 1866Thiên hoàng Hiếu Minh
Nijō Nariyuki1867Thiên hoàng Minh Trị
Thái tử Hirohito21 tháng 5 năm 1921 – 21 tháng 12 năm 1926Thiên hoàng Đại Chính

Tham khảo

Xem thêm