Sfax

Sfax (tiếng Ả Rập: صفاقس; Ngữ tộc Berber: ⵙⵉⴼⴰⴽⵙ Sifaks) là một thành phố ở Tunisia, cách Tunis 270 km (170 mi) về phía đông nam. Thành phố được lập nên năm 849 CN bên cạnh tàn tích Taparura, hiện là thủ phủ tỉnh Sfax (dân số tỉnh 955.421 người năm 2014),[1] và là một thành phố cảng Địa Trung Hải. Sfax có 330.440 người (2014).[1] Hoạt động kinh tế chính ở đây là chế biến phosphat, trồng trọt (cây ôliu), đánh cá (cảng cá lớn nhất toàn Tunisia) và nhập-xuất khẩu. Đây là thành phố lớn thứ nhì Tunisia sau Tunis.[2]

Sfax
صفاقس
—  Thành phố  —
Sfax trên bản đồ Tunisia
Sfax
Sfax
Quốc giaTunisia Tunisia
TỉnhSfax
Dân số (2014)
 • Tổng cộng330.440
Múi giờCET (UTC+1)
3000
Thành phố kết nghĩaGrenoble, Makhachkala, Marburg, Safi, Dakar, Casablanca, Oran, Halle (Saale), Douala sửa dữ liệu

Khí hậu

Sfax có khí hậu bán khô hạn (phân loại khí hậu Köppen BSh).

Dữ liệu khí hậu của Sfax
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)26.832.736.937.241.347.847.246.843.538.234.528.647,8
Trung bình cao °C (°F)17.118.120.222.526.029.932.733.230.527.122.318.224,82
Trung bình ngày, °C (°F)11.512.314.617.220.924.627.328.025.622.116.812.719,47
Trung bình thấp, °C (°F)6.47.09.312.015.719.221.622.821.117.611.87.814,36
Thấp kỉ lục, °C (°F)−2.3−1.2−12.06.110.613.613.211.25.22.0−1−2,3
Lượng mưa, mm (inch)30.1
(1.185)
13.5
(0.531)
21.8
(0.858)
19.1
(0.752)
13.2
(0.52)
4.2
(0.165)
1.2
(0.047)
4.2
(0.165)
24.9
(0.98)
36.6
(1.441)
25.1
(0.988)
29.0
(1.142)
222,9
(8,776)
Độ ẩm65636363626059636566656663
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm)3.43.33.72.81.70.60.20.52.53.62.82.928
Số giờ nắng trung bình hàng tháng198.4201.6238.7258.0310.0333.0378.2347.2273.0241.8210.0195.33.185,2
Số giờ nắng trung bình ngày6.47.27.78.610.011.112.211.29.17.87.06.38,7
Nguồn #1: Institut National de la Météorologie[3][4][5]
Nguồn #2: NOAA[6]

Tham khảo