Tài sản quốc gia

bài viết danh sách Wikimedia

Tài sản ròng quốc gia, hay còn gọi là giá trị tài sản ròng quốc gia, là tổng giá trị của tất cả tài sản của một nước trừ cho nợ phải trả của nước đó. Nó chỉ sự giàu có của tất cả người dân của một nước tại một thời điểm nhất định.[1] Đây là một dấu hiệu quan trọng cho khả năng vay nợ và duy trì tiêu thụ của một quốc gia. Tổng tài sản quốc giá không chỉ bị ảnh hưởng bởi bất động sản, thị trường chứng khoán, tỷ giá hối đoái, nợ phải trả và gánh nặng thuế đối với người trưởng thành, mà còn có nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiênvốn, trong khi các tiến bộ kỹ thuật có thể tạo ra tài sản mới hoặc làm những tài sản khác vô giá trị trong tương lai.

Tổng tài sản của các quốc gia (nghìn tỷ đô la Mỹ), theo Credit Suisse 2018

Tài sản quốc gia có thể dao động, như số liệu về nước Mỹ trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008 và sự phục hồi kinh tế sau đó đã cho thấy rõ sự biến động đó. Khi thị trưởng chứng khoán tăng trưởng mạnh, tài sản tương đối của toàn quốc và trên đầu người của các quốc gia có người dân tiếp xúc nhiều với những thị trường đó, như Hoa Kỳ hay Anh, có xu hướng tăng. Mặt khác, khi thị trường chứng khoán sụt giảm, tài sản của những nước có người dân đầu tư vào bất động sản và trái phiếu, như Pháp hay Ý, có xu hướng tăng.[2]

Danh sách quốc gia theo tổng tài sản

Số liệu của Credit Suisse (2018)[3]
HạngQuốc giaTài sản
(tỷ USD)
Phần trăm thế giới
Thế giới514,017100%
Châu Á201,02540.41%
Bắc Mỹ106,51333.59%
1  Trung Quốc120,07231.36%
2  Hoa Kỳ98,15421.33%
Châu Âu85,40226.93%
3  Nhật Bản23,8847.53%
4  Đức14,4994.57%
5  Anh14,2094.48%
6  Pháp13,8834.38%
7  Ý10,5693.33%
Châu Đại Dương8,6152.72%
8  Canada8,3192.62%
Mỹ Latinh8,0552.54%
9  Úc7,5772.39%
10 Tây Ban Nha7,1522.26%
11  Hàn Quốc7,1072.24%
12  Ấn Độ5,9721.88%
13  Đài Loan4,0651.28%
14  Thụy Sĩ3,6111.14%
15  Hà Lan3,3571.06%
16  Bỉ2,7760.88%
Châu Phi2,5530.81%
17  Brasil2,4640.78%
18  Nga2,2400.71%
19  Thụy Điển1,9200.61%
20  México1,7290.55%
21  Áo1,6370.52%
22  Hồng Kông1,5230.48%
23  Indonesia1,5180.48%
24  Singapore1,2890.41%
25  Đan Mạch1,2760.40%
26 Việt Nam1,2180.39%
27  Na Uy1,1810.37%
28  New Zealand1,0100.32%
29  Thổ Nhĩ Kỳ1,0100.32%
30  Ả Rập Xê Út9770.31%
31  Hy Lạp9750.31%
32  Ba Lan9740.31%
33  Israel9410.30%
34  Bồ Đào Nha9160.29%
35  Chile8190.26%
36  Ireland8060.25%
37  Nam Phi7860.25%
38  Phần Lan6970.22%
39  UAE6840.22%
40  Colombia6160.19%
41  Malaysia5980.19%
42  Thái Lan5250.17%
43  Cộng hòa Séc5240.17%
44  Philippines5180.16%
45  Peru4670.15%
46  Pakistan4220.13%
47  Argentina3450.11%
48  România3170.10%
49  Hungary2940.09%
50  Kuwait2780.09%
51  Iran2720.09%
52  Iraq2720.09%
53  Qatar2650.08%
54  Bangladesh2400.08%
55  Maroc2160.07%
56  Libya2520.08%
57  Algérie2410.08%
58  Ai Cập2120.07%
59  Luxembourg1880.06%
60  Slovakia1510.05%
61  Oman1440.05%
62  Liban1400.04%
63  Nigeria1390.04%
64  Iceland1380.04%
65  Bulgaria1380.04%
66  Slovenia1330.04%
67  Croatia1200.04%
68  Tunisia1200.04%
69  Ecuador1160.04%
70  Costa Rica1110.04%
71  Angola1020.03%
72  Uruguay970.03%
73  Síp910.03%
74  Sri Lanka820.03%
75  Panama770.02%
76  Serbia730.02%
77  Jordan720.02%
78  Kazakhstan620.02%
79  El Salvador610.02%
80  Estonia600.02%
81  Honduras580.02%
82  Kenya570.02%
83  Litva570.02%
84  Ukraina550.02%
85  Latvia530.02%
86  Myanmar520.02%
87  Azerbaijan520.02%
88  Gruzia490.02%
89  Malta490.02%
90  Bolivia480.02%
91  Bahrain450.01%
92  Bosna và Hercegovina400.01%
93  Paraguay380.01%
94  Albania370.01%
95  Turkmenistan370.01%
96    Nepal350.01%
97  Mauritius340.01%
98  Bờ Biển Ngà340.01%
99  Campuchia330.01%
100  Papua New Guinea280.01%

Tài sản quốc gia qua các năm

Bảng dưới đây gồm 30 quốc gia có tổng tài sản ròng cao nhất từ năm 2000 đến năm 2018 theo số liệu của Credit Suisse S.A. (tháng 10 năm 2018).

30 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất (tính theo tỷ USD)
HạngQuốc gia2000Quốc gia2005Quốc gia2010Quốc gia2015Quốc gia2018Quốc giaGiá trị cao nhấtNăm cao nhất
Thế giới116,824Thế giới178,955Thế giới234,642Thế giới275,531Thế giới317,084Thế giới317,0842018
1  Hoa Kỳ42,320  Hoa Kỳ59,921  Hoa Kỳ60,230  Hoa Kỳ83,586  Hoa Kỳ98,154  Hoa Kỳ98,1542018
2  Nhật Bản19,404  Nhật Bản19,476  Nhật Bản21,000  Trung Quốc22,817  Trung Quốc51,874  Trung Quốc51,8742018
3  Anh Quốc6,565  Anh Quốc10,949  Trung Quốc16,500  Nhật Bản21,555  Nhật Bản23,884  Nhật Bản29,7182011
4  Đức6,160  Pháp9,679  Pháp13,479  Anh Quốc13,871  Đức14,499  Anh Quốc14,5242007
5  Ý5,522  Ý9,457  Đức11,892  Đức11,990  Anh Quốc14,209  Đức14,4992018
6  Pháp4,704  Đức9,073  Ý11,504  Pháp11,575  Pháp13,883  Pháp14,2812007
7  Trung Quốc3,704  Trung Quốc8,523  Anh Quốc10,965  Ý8,655  Ý10,569  Ý12,8202007
8  Canada2,612 Tây Ban Nha6,905 Tây Ban Nha8,670  Canada6,900  Canada8,319 Tây Ban Nha10,2962007
9 Tây Ban Nha2,497  Canada4,357  Canada6,717  Úc6,418  Úc7,577  Canada8,3192018
10  Đài Loan1,868  Hàn Quốc3,512  Úc6,097 Tây Ban Nha6,167 Tây Ban Nha7,152  Úc7,6562017
11  Hàn Quốc1,715  Úc3,480  Hàn Quốc4,844  Hàn Quốc6,125  Hàn Quốc7,107  Hàn Quốc7,1072018
12  Hà Lan1,591  Hà Lan2,524  Ấn Độ4,241  Ấn Độ5,004  Ấn Độ5,972  Ấn Độ5,9722018
13  Úc1,500  Đài Loan2,322  Hà Lan3,311  Thụy Sĩ3,401  Đài Loan4,065  Đài Loan4,0652018
14  Thụy Sĩ1,273  Ấn Độ2,141  Brasil3,198  Đài Loan3,365  Thụy Sĩ3,611  Thụy Sĩ3,7252017
15  Bỉ1,087  Bỉ1,762  Đài Loan3,024  Hà Lan2,783  Hà Lan3,357  Brasil3,4812011
16  Ấn Độ1,056  Thụy Sĩ1,737  Thụy Sĩ2,522  Bỉ2,269  Bỉ2,776  Hà Lan3,4572009
17  México987  México1,445  Bỉ2,281  Brasil2,151  Brasil2,464  Nga2,8332013
18  Brasil839  Brasil1,224  Nga2,193  México1,876  Nga2,240  Bỉ2,7762018
19  Hy Lạp618  Nga1,221  México1,585  Thụy Điển1,786  Thụy Điển1,920  Thụy Điển2,0202017
20  Hồng Kông599  Thổ Nhĩ Kỳ1,078  Thụy Điển1,511  Nga1,453  México1,729  México1,9882009
21  Áo587  Hy Lạp1,020  Thổ Nhĩ Kỳ1,486  Indonesia1,392  Áo1,637  Thổ Nhĩ Kỳ1,6752007
22  Argentina585  Áo1,007  Indonesia1,459  Hồng Kông1,342  Hồng Kông1,523  Áo1,6372018
23  Thụy Điển522  Thụy Điển966  Áo1,284  Áo1,276  Indonesia1,518  Indonesia1,5862012
24  Thổ Nhĩ Kỳ484  Đan Mạch799  Hy Lạp1,248  Thổ Nhĩ Kỳ1,151  Singapore1,289  Hy Lạp1,5842007
25  Đan Mạch451  Na Uy761  Na Uy1,067  Singapore1,070  Đan Mạch1,276  Hồng Kông1,5232018
26  Na Uy382  Indonesia715  Đan Mạch1,022  Đan Mạch1,048  Na Uy1,181  Singapore1,2892018
27  Israel355  Hồng Kông684  Ba Lan921  Na Uy935  Thổ Nhĩ Kỳ1,010  Đan Mạch1,2762018
28  Bồ Đào Nha329  Nam Phi589  Hồng Kông895  New Zealand873  New Zealand1,010  Na Uy1,2272013
29  Singapore324  Bồ Đào Nha584  Singapore871  Ả Rập Xê Út857  Ả Rập Xê Út977  Ba Lan1,0542013
30  Nga316  New Zealand512  Nam Phi812  Ba Lan847  Hy Lạp975  New Zealand1,0372017

Bảng sau đây chỉ phần trăm tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất so với tổng tài sản của toàn thế giới. Khi một quốc gia chiếm hơn 5% tổng tài sản thế giới tại một thời điểm nhấ định thì con số được in đậm.

Tỉ lệ tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản lớn nhất trong giai đoạn 2000–2018 (%)
Năm  Úc  Canada  Trung Quốc  Pháp  Đức  Ý  Nhật Bản  Hàn Quốc Tây Ban Nha  Đài Loan  Anh Quốc  Hoa KỳTổng thị phần của 10 nước cao nhất
20002.1%3.6%3.9%5.0%4.7%16.5%-1.7%1.6%6.1%36.2%81.8%
20012.1%4%4.0%5.0%4.7%14.2%1.7%1.8%6.0%37.5%81.4%
20022.0%4.3%4.8%5.6%5.5%14.1%1.7%2.0%6.5%33.8%81.1%
20031.7%2.2%4.4%5.3%5.9%5.8%13.3%2.3%6.6%32.1%80.4%
20042.2%4.6%5.9%5.9%5.9%12.0%1.8%2.4%6.9%32.0%80.0%
20052.5%4.3%5.5%5.2%5.3%10.5%2.0%2.3%6.4%34.7%79.4%
20062.1%2.4%4.5%5.9%5.1%5.6%9.7%4.3%6.5%31.5%78.2%
20072.3%2.7%4.7%6.3%5.4%5.6%8.8%4.5%6.4%28.0%76.1%
20081.8%2.3%5%6.2%5.6%5.8%11.7%4.6%4.6%26.1%77.3%
20092.5%2.7%5.5%6.0%5.6%5.7%10.7%4.3%5.0%25.3%76.8%
20102.6%2.9%6%5.7%5.1%4.9%10.6%3.7%4.7%25.7%76.4%
20112.6%2.8%6.5%5.4%4.8%4.5%11.9%3.5%4.7%24.6%77.2%
20122.7%3.0%7%5.1%4.8%4.4%10.4%3.1%4.6%25.4%76.7%
20132.4%2.8%7.5%5.0%4.9%4.3%8.3%2.8%4.8%27.3%77.3%
20142.4%2.8%8%4.4%4.6%3.4%7.6%2.3%5.0%29.1%77.5%
20152.3%2.5%9%4.2%4.4%3.1%7.8%2.2%5.0%30.3%78.7%
20162.4%2.7%8%4.1%4.3%3.2%8.0%2.2%4.4%31.1%78.7%
20172.5%2.7%10%4.3%4.5%3.3%7.7%2.3%4.4%30.3%78.4%
20182.3%2.6%16.3%4.3%4.5%3.3%7.5%2.2%2.2%1.2%4.4%30.9%79.0%

Xếp hạng châu lục, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Quốc và Ấn Độ theo tài sản ròng

Tài sản của những châu lục/khu vực/quốc gia (tỷ đô la Mỹ) theo số liệu của Credit Suisse, 2018
Số liệu của Credit Suisse (2018)[4]
HạngChâu lục/khu vực/quốc giaTổng tài sản
(tỷ USD)
Thị phần
Thế giới317.1100%
1Bắc Mỹ106.533.6%
2Châu Âu85.426.9%
3Châu Á-Thái Bình Dương (không tính Trung QuốcẤn Độ)56.717.9%
4Trung Quốc51.916.4%
5Mỹ Latinh8.12.5%
6Ấn Độ6.01.9%
7Châu Phi2.60.8%

Xem thêm

Tham khảo