Tân Bắc

Đô thị đặc biệt ở Đài Loan

Tân Bắc (tiếng Trung: 新北市; bính âm: Xīnběi Shì) là một thành phố trực thuộc Trung ương nằm ở phía bắc của Đài Loan, bao quanh thủ đô Đài Bắc, phía bắc giáp Cơ Long, phía Tây giáp Đào Viên và phía đông giáp Nghi Lan. Tên tiếng Anh của thành phố là New Taipei City (Thành phố Tân Đài Bắc).

Tân Bắc
新北
—  Trực hạt thị  —
新北市 · Tân Bắc Thị
Theo chiều kim đồng hồ: cầu Tân Bắc, khu Bản Kiều, ga Bình Khê, sông Đạm Thủy, Cửu Phần, thác Thập Phân
Theo chiều kim đồng hồ: cầu Tân Bắc, khu Bản Kiều, ga Bình Khê, sông Đạm Thủy, Cửu Phần, thác Thập Phân
Hiệu kỳ của Tân Bắc
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Tân Bắc
Logo
Vị trí của Tân Bắc
Tân Bắc trên bản đồ Thế giới
Tân Bắc
Tân Bắc
Tọa độ: 25°00′40″B 121°26′45″Đ / 25,01111°B 121,44583°Đ / 25.01111; 121.44583
Quốc gia Đài Loan
VùngBắc Đài Loan
Trung tâmBản Kiều
Chính quyền
 • KiểuChính quyền thành phố Tân Bắc
 • Thị trưởngHầu Hữu Nghi
Diện tích
 • Trực hạt thị2.052,5667 km2 (7,925,004 mi2)
Dân số (2018)
 • Trực hạt thị3,995,717
 • Vùng đô thị6.870.357
 1/22
Múi giờCST (UTC+8)
Postal code207, 208, 220 – 224, 226 – 228, 231 – 239, 241 – 244, 247 – 249, 251 – 253
Mã điện thoại(0)2
Mã ISO 3166TW-NWT sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaCincinnati sửa dữ liệu
Quận29
Trang webTiếng Anh
Tiếng Trung
Vùng đô thị Đài Bắc bao gồm Đài Bắc, Tân Bắc và Cơ Long
Thành phố Tân Bắc
Tiếng Trung新北市
Bính âm Hán ngữXīnběi Shì
Nghĩa đenTân Bắc Thị

Trước ngày 25 tháng 12 năm 2010, thành phố nguyên là huyện Đài Bắc (tiếng Trung: 臺北縣 hoặc 台北縣) trực thuộc tỉnh Đài Loan

Hơn 80% dân số thành phố này sống trong 10 quận mà nguyên là các thành phố trực thuộc Huyện Đài Bắc, chiếm trên 1/6 diện tích của thành phố.

Hành chính

Tân Bắc có 29 Khu (區). Các đơn vị này được chia thành 1.013 lý (里), sau đó lại được chia tiếp ra thành 21.683 Lân (鄰).(6/2008)

Bản đồ Tân Bắc
TênTrung văn
phồn thể
Bính âmBạch thoại tựDân sốDiện tích(km²)
Bát Lý八里區Bālǐ QūPat-lý Khu34.59039,4933
Bản Kiều板橋區Bǎnqiáo QūPang-kiô Khu554.69723,1373
Cống Liêu貢寮區Gòngliáo QūKòng-liâu Khu13.77599,9734
Kim Sơn金山區Jīnshān QūKim-san Khu22.36049,2132
Lâm Khẩu林口區Línkǒu QūNâ-khàu Khu82.53254,1519
Lô Châu蘆洲區Lúzhōu QūLô͘-chiu Khu197.7958,321
Bình Lâm坪林區Pínglín QūPêⁿ-nâ Khu6.540170,8350
Bình Khê平溪區Píngxī QūPêng-khe Khu5.37571,3382
Thụy Phương瑞芳區Ruìfāng QūSūi-hong Khu42.60470,7336
Tam Trọng三重區Sānchóng QūSam-tiông Khu390.03716,3170
Tam Hạp三峽區Sānxiá QūSam-kiap Khu103.046191,4508
Tam Chi三芝區Sānzhī QūSam-chi Khu23.28465,9909
Thâm Khanh深坑區Shēnkēng QūChhim-kheⁿ Khu23.24820,5787
Thạch Đĩnh石碇區Shídìng QūChio̍h-tēng Khu7.963144,3498
Thạch Môn石門區Shímén QūChio̍h-mn̂g Khu12.49251,2645
Song Khê雙溪區Shuāngxī QūSiang-khe Khu9.755146,2484
Thụ Lâm樹林區Shùlín QūChhiū-nâ Khu175.59833,1288
Thái Sơn泰山區Tàishān QūThài-san Khu76.43519,1603
Đạm Thủy淡水區Dànshuǐ QūTām-chuí Khu143.43970,6565
Thổ Thành土城區Tǔchéng QūThô͘-siâⁿ Khu238.60129,5578
Vạn Lý萬里區Wànlǐ QūBān-lý Khu21.89263,3766
Ngũ Cổ五股區Wǔgǔ QūGō͘-kó͘ Khu79.75134,8632
Ô Lai烏來區Wūlái QūU-lai Khu5.787321,1306
Tân Điếm新店區Xīndiàn QūSin-tiàm Khu295.673120,2255
Tân Trang新莊區Xīnzhuāng QūSin-chng Khu402.22119,7383
Tịch Chỉ汐止區Xìzhǐ QūSe̍k-chí Khu189.16671,2354
Oanh Ca鶯歌區Yīnggē QūEng-ko Khu86.67721,1248
Vĩnh Hòa永和區Yǒnghé QūÉng-hô Khu234.7625,7138
Trung Hòa中和區Zhōnghé QūTiong-hô Khu414.48820,1440

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài