Tỉnh (Philippines)

Tỉnh (tiếng Philippines: lalawigan hoặc probinsya) là đơn vị hành chính địa phương cấp 1 trực thuộc quốc gia ở Philippines. Quốc gia này được chia ra 81 tỉnh (2013), các tỉnh được chia ra thành các thành phố (lungsod) và đô thị (bayan). Vùng thủ đô quốc gia, bao gồm thành phố Manila không được chia thành các tỉnh.

Các tỉnh được phân nhóm thành 17 vùng (rehiyon) dựa trên đặc điểm dân tộc, văn hóa, địa lý. 14 vùng được đánh số phù hợp với vị trí địa lý từ Bắc đến Nam. Các khu vực Vùng thủ đô quốc gia, Vùng hành chính Cordillera, và Vùng tự trị ở Mindanao Hồi Giáo không có đánh số.

Chính quyền địa phương đứng đấu bởi một tỉnh trưởng (gobernador). Để phục vụ mục đích đại diện lập pháp, tỉnh được chia ra một hay hơn quận quốc hội (distrito). Mỗi thành phố hoặc municipality thuộc về một trong số các quận này. Một dân biểu quốc hội (kinatawan) đại diện một quận ở trong Hạ viện. Mỗi quận cũng có các thành viên ủy ban trong ủy ban tỉnh (xem thêm trong phần chính quyền tỉnh).

Chính quyền tỉnh

Chính quyền tỉnh có một cơ quan hành pháp và lập pháp. Quyền tư pháp của tỉnh nằm dưới sự giám sát của Tòa án tối cao Philippines. Chính quyền địa phương là một đơn vị tự trị, giám sát trực tiếp các công việc của tỉnh. Tổng thống Philippines điều phối các tỉnh thông qua Bộ Nội vụ và Chính quyền địa phương (DILG).

Cơ quan hành pháp

Chính quyền tỉnh đứng đầu bởi tỉnh trưởng (gobernador), là người đứng cơ quan hành pháp của tỉnh. Dưới tỉnh trưởng là các sở như: hành chính, pháp chế, thông tin, công nghệ, ngân khố. Tỉnh trưởng được bầu nhiệm kỳ 3 năm và có thể được bầu tối đa 3 nhiệm kỳ. Các sở được tỉnh trưởng bổ nhiệm.

Danh sách tỉnh

A clickable map of the Philippines exhibiting its 17 regions and 80 provinces.
Vùng đô thị ManilaBiển ĐôngBiển ĐôngBiển PhilippinesBiển PhilippinesBiển SuluMalaysiaVùng Hành chính CordilleraIlocos (vùng)Thung lũng CagayanTrung LuzonCALABARZONMIMAROPABicol (vùng)Tây VisayasTrung VisayasĐông VisayasBán đảo ZamboangaBắc MindanaoVùng DavaoSOCCSKSARGENCaragaKhu tự trị Hồi giáo MindanaoKhu tự trị Hồi giáo MindanaoBasilanLanao del SurMaguindanaoSulu (tỉnh)Tawi-TawiAgusan del NorteAgusan del SurSurigao del NorteSurigao del SurCotabatoSaranganiNam CotabatoSultan KudaratCompostela ValleyDavao del NorteDavao del SurDavao OccidentalDavao OrientalBukidnonCamiguinLanao del NorteMisamis OccidentalMisamis OrientalZamboanga del NorteZamboanga del SurZamboanga SibugayBiliranĐông SamarLeyte (đảo)Bắc SamarSamar (đảo)Nam LeyteBoholCebuNegros OrientalSiquijorAklanAntique (tỉnh)CapizGuimarasIloiloNegros OccidentalAlbayCamarines NorteCamarines SurCatanduanesMasbateSorsogonMarinduqueOriental MindoroOccidental MindoroPalawanRomblonBatangasCaviteQuezonRizalLaguna (tỉnh)Aurora (tỉnh)BataanBulacanNueva EcijaPampangaTarlacZambalesBatanesCagayanIsabela (tỉnh)Nueva VizcayaQuirinoIlocos NorteIlocos SurLa UnionPangasinanAbra (tỉnh)ApayaoBenguetIfugaoKalingaMountain Province
TỉnhTỉnh lỵVùngDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số
(người/km²)
AbrabiBanguedeCAR209.4913.975,652.7
Agusan del NorteCabadbaranVùng XIII552.8492.590,0213.5
Agusan del SurProsperidadVùng XIII559.2948.966,062.4
AklanKaliboVùng VI451.3141.817,9248.3
AlbayLegazpiVùng V1.090.9072.552,6427.4
AntiqueSan JoseVùng VI471.0882.522,0186.8
ApayaoKabugaoCAR97.1293.927,924.7
AuroraBalerVùng III173.7973.239,553.6
BasilanIsabelaARMM322.8281.234,2243.8
BataanBalangaVùng III557.6591.373,0406.2
BatanesBascoVùng II16.467209.378.7
BatangasBatangasVùng IV-A1.905.3483.165,8601.9
BenguetLa TrinidadCAR582.5152.655,4219.4
BiliranNavalaVùng VIII140.274555.5252.5
BoholTagbilaranVùng VII1.139.1304.117,3276.7
BukidnonMalaybalayVùng X1.060.2658.293,8127.8
BulacanMalolosVùng III2.234.0882.625,0851.1
CagayanTuguegaraoVùng II993.5809.002,7110.4
Camarines NorteDaetVùng V458.8402.112,5217.2
Camarines SurPiliVùng V1.551.5495.266,8294.6
CamiguinMambajaoVùng X74.232229.8323.0
CapizRoxasVùng VI654.1562.633,2248.4
CatanduanesViracVùng V215.3561.511,5142.5
CaviteTrece MartiresVùng IV-A2.063.1611.287,61.602,3
CebuCebuVùng VII3.356.1375.088,4659.6
Compostela ValleyNabunturanVùng XI580.2444.667,0124.3
CotabatoKidapawanVùng XII958.6436.569,9145.9
Davao del NorteTagumVùng XI743.8113.463,0214.8
Davao del SurDigosVùng XI1.905.9176.377,6298.8
Davao OccidentalMalita*Vùng XI-2.163,45-
Davao OrientalMatiliVùng XI446.1915.164,586.4
Đông SamarBoronganVùng VIII375.8224.339,686.6
Quần đảo DinagatSan JoseVùng XIII120.8131.036,34116,6
GuimarasJordanVùng VI141.450604.7233.9
IfugaoLagaweCAR161.6232.517,864.2
Ilocos NorteLaoagVùng I514.2413.399,3151.3
Ilocos SurViganVùng I594.2062.579,6230.3
IloiloIloiloVùng VI1.925.0024.719,4407.9
Isabela [1]IlaganVùng II1.287.57510.664,6120.7
KalingaTabukCAR174.0233.119,755.8
La UnionSan FernandoVùng I657.9451.493,1440.7
LagunaSanta CruzVùng IV-A1.965.8721.759,71.117,2
Lanao del NorteTubodVùng X758.1233.092,0245.2
Lanao del SurMarawiARMM800.1623.872,9206.6
LeyteTaclobanVùng VIII1.592.3365.712,8278.7
MaguindanaoShariff AguakARMM599.1034.900,1163.5
MarinduqueBoacVùng IV-B217.392959.3226.6
MasbateMasbateVùng V707.6684.047,7174.8
Metro ManilaManila
(Trung tâm vùng)
NCR9.932.56063615.617,2
Misamis OccidentalOroquietaVùng X486.7231.939,3251.0
Misamis OrientalCagayan de OroVùng X1.126.2153.570,0315.5
Mountain ProvinceBontocCAR140.4392.097,367.0
Negros Occidental [2]BacolodVùng VI2.565.7237.926,1323.7
Negros OrientalDumagueteVùng VII1.130.0885.402,3209.2
Bắc SamarCatarmanVùng VIII500.6393.498,0143.1
Nueva EcijaPalayanVùng III1.659.8835.284,3314.1
Nueva VizcayaBayombongVùng II366.9623.903,994.0
Occidental MindoroMamburaoVùng IV-B380.2505.879,964.7
Oriental MindoroCalapanVùng IV-B681.8184.364,7156.2
PalawanPuerto PrincesaVùng VI755.41214.896,350.7
PampangaSan FernandoVùng III1.882.7302.180,7863.4
PangasinanLingayenVùng I2.434.0865.368,2453.4
QuezonLucenaVùng IV-A1.679.0308.706,6192.8
QuirinoCabarroguisVùng II148.5753.057,248.6
RizalAntipoloVùng IV-A1.707.2181.308,91.304,3
RomblonRomblonVùng IV-B264.3571.355,9195.0
SamarCatbaloganVùng VIII641.1245.591,0114.7
SaranganiAlabelVùng XII410.6222.980,0137.8
SiquijorSiquijorVùng VII81.598343.5237.5
SorsogonSorsogonVùng V650.5352.141,4303.8
Nam CotabatoKoronadalVùng XII1.102.5504.489,0245.6
Nam LeyteMaasinVùng VIII360.1601.734,8207.6
Sultan KudaratIsulanVùng XII586.5054.714,8124.4
SuluJoloARMM619.6681.600,4387.2
Surigao del NorteSurigaoVùng XIII374.4651.936,9193.3
Surigao del SurTandagVùng XIII501.8084.552,2110.2
TarlacTarlacVùng III1.068.7833.053,4350.0
Tawi-TawiBongaoARMM322.3171.087,4296.4
ZambalesIbaVùng III627.8023.714,4169.0
Zamboanga del NorteDipologVùng IX823.1306.618,0124.4
Zamboanga del SurPagadianVùng IX1.438.0114.964,1289.7
Zamboanga SibugayIpilVùng IX497.2393.087,9161.0

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài