Tỉnh của Cuba
Cuba về mặt hành chính được chia thành 15 tỉnh và một khu tự quản không thuộc bất kỳ tỉnh nào. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính vào tháng 8 năm 2010, trong đó tỉnh La Habana được tách thành 2 tỉnh mới là: Artemisa và Mayabeque.
Danh sách tỉnh
Từ tây sang đông, các tỉnh của Cuba gồm:
- Pinar del Río
- Artemisa
- La Habana
- Mayabeque
- Matanzas
- Cienfuegos
- Villa Clara
- Sancti Spíritus
- Ciego de Ávila
- Camagüey
- Las Tunas
- Granma
- Holguín
- Santiago de Cuba
- Guantánamo
Khu tự quản đặc biệt của Cuba là Isla de la Juventud ("Đảo Thanh niên"), cho đến thập niên 1970 là Isla de Pinos ("Đảo Thông").
Lịch sử
Trước năm 1976, Cuba được chia thành các tỉnh sau (từ tây sang đông)
- Pinar del Río
- La Habana, bao gồm cả thành phố La Habana, Mayabeque và một số khu tự quản thuộc Artemisa
- Matanzas
- Las Villas (trước năm 1940, "Santa Clara"), bao gồm các tỉnh Cienfuegos, Villa Clara và Sancti Spíritus ngày nay.
- Camagüey (trước năm 1899, "Puerto Príncipe"), gồm các tỉnh Camagüey và Ciego de Ávila, và một số khu vực của Las Tunas (trước năm 1970).
- Oriente (trước năm 1905, "Santiago de Cuba"), bao gồm các tỉnh nay là Las Tunas, Granma, Holguín, Santiago de Cuba và Guantánamo
Nhân khẩu
Pop. = Dân số. Source: Cuba census 2002 [1]
Tỉnh | Thủ phủ | Dân số (2005) | Tỷ lệ sao với cả nước (%) | Diện tích (km²) | Tỷ lệ so với cả nước (%) | Mật độ |
---|---|---|---|---|---|---|
Camagüey | Camagüey | 784.178 | 7,02 | 14134 | 13,2 | 50,22 |
Ciego de Ávila | Ciego de Ávila | 411.766 | 3,68 | 5962 | 5,6 | 60,70 |
Cienfuegos | Cienfuegos | 395.183 | 3,54 | 4149 | 3,9 | 94,54 |
La Habana | La Habana | 2.328.000 | 19,70 | 740 | 0,7 | 3053,49 |
Granma | Bayamo | 822.452 | 7,36 | 8452 | 7,9 | 98,20 |
Guantánamo | Guantánamo | 507.118 | 4,54 | 6366 | 6,0 | 82.22 |
Holguín | Holguín | 1.021.321 | 9,14 | 9105 | 8,5 | 109.90 |
Isla de la Juventud | Nueva Gerona | 86.559 | 0,77 | 2199 | 2,1 | 35.78 |
Artemisa | Artemisa | 502.392 | 4,49 | 4004 | 3,75 | 125,5 |
Las Tunas | Victoria de Las Tunas | 525.485 | 4,70 | 6373 | 6,0 | 79,77 |
Matanzas | Matanzas | 670.427 | 6,00 | 11669 | 10,0 | 56,80 |
Mayabeque | San José de las Lajas | 381.446 | 3,41 | 3733 | 3,49 | 102,2 |
Pinar del Río | Pinar del Río | 594.560 | 5,32 | 8884 | 8,32 | 67,00 |
Sancti Spíritus | Sancti Spíritus | 460.328 | 4,12 | 6737 | 6,3 | 68,33 |
Santiago de Cuba | Santiago de Cuba | 1.036.281 | 9,27 | 6343 | 5,9 | 168,32 |
Villa Clara | Santa Clara | 817.395 | 7.31 | 8069 | 7.6 | 97.17 |
Cuba | La Habana | 11.177.743} | 106,827 | 101,72 |
Xem thêm
- Chính trị Cuba
- Khu tự quản tại Cuba
Chú thích
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Statoids
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng