Hiện Wikipedia đang có 948.854 thành viên với 1.292.188 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn |
---|---|
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị |
Tuyên bố
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
Bài cần theo dõi
Phùng Khánh Linh, Nguyễn Hoàng Duy, Nhất Trung (Đạo diễn), Lê Thị Bích Trân
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng.Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
Ngôi sao Nguyên bản | ||
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Cần mẫn | |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây ! Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Biên tập viên | |
Phan Nhật Minh chúc anh Khánh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
- 20:32, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Cúp VTV9 – Bình Điền 2017 (sử | sửa đổi) [11.519 byte] Cococ2001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox FIVB tournament | competition = Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền | year = 2017 | logo = | size = | caption = | host = {{VIE}} | host city = Tây Ninh | dates = 22 tháng 4 – 30 tháng 4 | teams = 8 | venues = | champions_other = {{flagicon|THA}} Bangkok Glass | title_number = 1 | mvp = {{flagicon|PRK}} Jong Jin Sim | website…”)
- 19:48, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Cúp VTV – Bình Điền 2016 (sử | sửa đổi) [11.735 byte] Cococ2001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox FIVB tournament | competition = Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền | year = 2016 | logo = | size = | caption = | host = {{VIE}} | host city = Ninh Bình | dates = 19 tháng 3 – 27 tháng 3 | teams = 8 | venues = | champions_other = {{vbw|VIE| size = 35px}} | title_number = 5 | mvp = {{flagicon|CHN}} Yang Wenjing | website…”)
- 18:44, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền (sử | sửa đổi) [11.198 byte] Cococ2001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{phân biệt|Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup}} {{Infobox sports league | title = Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền | current_season = | last_season = Cúp VTV9 – Bình Điền 2019 | upcoming_season = Cúp VTV9 – Bình Điền 2024 | logo = | logo_size = | caption = | formerly = Cúp VTV – Bình Điền | sport = Bóng chuyền | founded…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:31, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Trần Ngọc Tuấn (sử | sửa đổi) [7.629 byte] 116.98.246.245 (thảo luận) (←Trang mới: “Trần Ngọc Tuấn.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:16, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Cáo sa mạc (sử | sửa đổi) [296 byte] 1.53.41.91 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Cáo sa mạc}} *Cáo fennec (''Vulpes zerda'') *Cáo chân trắng (''Vulpes vulpes pusilla'') *Cáo sa mạc Sechura (''Lycalopex sechurae'') {{trang định hướng}}”)
- 15:15, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Henry the Young King (sử | sửa đổi) [4.408 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | tên = Henry Vua trẻ | image = Coronation of Henry the Young King - Becket Leaves (c.1220-1240), f. 3r - BL Loan MS 88-2.jpg | caption = | succession = Vua trẻ của nước Anh | reign = 14 tháng 6 năm 1170 – 11 tháng 6 năm 1183 | coronation = 14 tháng 6 năm 1170 | reg-type = Đồng trị vì | regent = Henry II | spouse = {{marriage|Marguerite của Pháp, Vươn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Henry Vua trẻ”
- 14:49, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Di sản kỳ bí (sử | sửa đổi) [4.647 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The Bequeathed”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:26, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Danh sách light novel Monogatari (sử | sửa đổi) [74.876 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách light novel ''Monogatari''}} thumb|right|Bìa tập [[light novel đầu tiên của ''Bakemonogatari'' với Senjougahara Hitagi do Kodansha xuất bản vào ngày 2 tháng 11 năm 2006.]] ''Monogatari'' là một series light novel do Nisio Isin sáng tác và Vofan minh họa. Cốt truyện xoay quanh Araragi Koyomi, một nam sinh cuối cấp ba đã may m…”)
- 13:38, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Đậu gà (sử | sửa đổi) [201 byte] 1.53.41.91 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Đậu gà}} *Bệnh đậu gà, bệnh truyền nhiễm ở gà *Đậu hồi, một loài thực vật có hoa trong họ Đậu {{trang định hướng}}”)
- 13:03, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Tri thức (tạp chí) (sử | sửa đổi) [11.833 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tạp chí Tri thức''' hay '''Znews''' (tên cũ: '''Tạp chí điện tử Tri thức trực tuyến''' hay '''ZingNews''') là một tạp chí điện tử của Hội Xuất bản Việt Nam và thuộc sở hữu của công ty công nghệ VNG. Tạp chí Tri thức ban đầu được thành lập với mục đích trở thành trang tin điện tử giải trí Zing phục vụ song song với các nền tảng tiện í…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:41, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Aoba, Sendai (sử | sửa đổi) [2.487 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:27, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Refinery29 (sử | sửa đổi) [13.885 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:25, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Công nhận các cặp cùng giới ở Thái Lan (sử | sửa đổi) [8.194 byte] 1.53.41.91 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Hôn nhân cùng giới}} Thái Lan không công nhận hôn nhân cùng giới, kết hợp dân sự, quan hệ đối tác chung nhà, chung sống không đăng ký hoặc bất kỳ hình thức kết hợp cùng giới nào khác.<ref>{{Cite web |title=Thailand's Civil Partnership Bill sparks further debate on same-sex couple rights |url=https://www.channelnewsasia.com/news/asia/thailand-civil-partnership-lgbtiq-gender-equality…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:48, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Chuối nếp nướng (sử | sửa đổi) [8.091 byte] Hồ Đức Hải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chuối nếp nướng”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:33, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Maria Pavlovna Leshern von Herzfeld (sử | sửa đổi) [12.298 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | honorific_prefix = | name = Maria Leshern von Herzfeld | honorific_suffix = | image = Leshern Maria.jpg | image_upright = | landscape = <!-- yes, if wide image, otherwise leave blank --> | alt = Portrait photograph of Maria Leshern von Herzfeld | caption = Leshern von Herzfeld (1882) | native_name = {{nobold|Мария Лешерн фон Герцфельд}}…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:32, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Tàu ngầm hạm đội (sử | sửa đổi) [8.606 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Tàu ngầm hạm đội {{Sclass|Gato|tàu ngầm|4}} {{USS|Wahoo|SS-238|6}} '''Tàu ngầm hạm đội''' là một tàu ngầm có đủ tốc độ, tầm xa hoạt động và dự trữ tiếp liệu để có thể hoạt động trong thành phần một hạm đội hải quân. Những ví dụ về tàu ngầm…”)
- 04:14, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Beauty and Mr. Romantic (sử | sửa đổi) [5.580 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Beauty and Mr. Romantic”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:38, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Tiền tệ thế giới (sử | sửa đổi) [8.105 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tiền tệ thế giới)
- 03:34, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Although I Am Not a Hero (sử | sửa đổi) [4.212 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Although I Am Not a Hero”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:50, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Chuông bát (sử | sửa đổi) [4.410 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chuông bát) Thẻ: Liên kết định hướng
- 20:54, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Danh sách nhân vật trong Slam Dunk (sử | sửa đổi) [82.154 byte] S1897629 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bộ manga và anime ''Slam'' ''Dunk'' có dàn nhân vật hư cấu do Takehiko Inoue tạo ra. Bộ truyện lấy bối cảnh ở Nhật Bản, với nhân vật chính là các cầu thủ bóng rổ trung học đến từ tỉnh Kanagawa. == Sáng tạo và phát triển == Inoue có cảm hứng làm ''Slam Dunk'' vì anh yêu thích bóng rổ từ khi còn học trung học. Với bộ truyện, Inoue muốn thể hiệ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:03, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Okujepisa omukazendu (sử | sửa đổi) [7.079 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Okujepisa omukazendu”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Okupjepisa omukazendu”
- 18:56, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Bassirou Diomaye Faye (sử | sửa đổi) [2.646 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết sơ khai) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:01, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Triển lãm Quốc phòng quốc tế Việt Nam (sử | sửa đổi) [6.758 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Triển lãm Quốc phòng quốc tế Việt Nam''' (tên tiếng Anh: '''Vietnam International Defence Expo''', viết tắt: '''Vietnam Defence''') là loạt sự kiện triển lãm quốc phòng ở Việt Nam do Bộ Quốc phòng Việt Nam tổ chức định kỳ hai năm một lần bắt đầu từ năm 2022. Triển lãm được cho tổ chức nhằm tăng cường, mở rộng quan hệ của Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:23, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Tàu điện ngầm Kolkata tuyến 1 (sử | sửa đổi) [14.633 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Tuyến đường sắt đô thị ở Kolkata, Ấn Độ}} {{Infobox rail line | name = {{background color||{{font color|blue|Kolkata Metro Line 1}}}}<br />100px<br />{{background color||{{font color|blue|Dakshineswar - Kavi Subhash }}}} | image = Kolkata Metro CRRC Dalian rake 2.png | image_width = 290px | caption…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:44, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Conway Recording Studios (sử | sửa đổi) [3.155 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Conway Recording Studios | logo = | image = | type = Phòng thu | foundation = {{Start date and age|1972}} | hq_location_city = Hollywood, California | hq_location_country = Hoa Kỳ | key_people = | industry = Âm nhạc | homepage = {{url|conwayrecording.com}} | footnotes = }} '''Conway Recording Studios''' là một phòng thu tại Hollywood, California. == Nhâ…”)
- 16:14, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Triển lãm Quốc phòng quốc tế Việt Nam 2024 (sử | sửa đổi) [4.891 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox|name=Triển lãm Quốc phòng quốc tế Việt Nam 2022|title=|above=Triển lãm Quốc phòng quốc tế Việt Nam 2024<br>157px<br><center>{{small|{{small|{{nobold|Biểu trưng của sự kiện}}}}}}</center>|image=|caption=|headerstyle=background:#ccf;|labelstyle=|datastyle=|header1=Thông tin|label2=Thời gian|label3=Địa điểm|label4=Quốc gia|label5=Tổ chức|label6=Tham gia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:46, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Gà nugget (phim) (sử | sửa đổi) [5.244 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chicken Nugget (TV series)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:25, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Phương trình sóng âm (sử | sửa đổi) [5.439 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới (có một số phần tôi dịch cũng chưa kỹ lắm, mong ai đó chỉnh lại giúp ạ :<))
- 15:03, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Picnic (phim 2024) (sử | sửa đổi) [2.419 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Picnic (2024 film)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:48, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Eugen Alexander Franz xứ Thurn và Taxis (sử | sửa đổi) [4.266 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name =Eugen Alexander Franz | full name = {{lang-de|Eugen Alexander Franz}} | image = Eugen Alexander von Thurn und Taxis.jpg | caption = | reign = 13 September 1676–1695 | reign-type = Period | predecessor = Lamoral II Claudius Franz | successor = '''himself as Prince''' | succession = Count of Thurn and Taxis | reign1…”) tên ban đầu là “Eugen Alexander Franz, Thân vương thứ nhất xứ Thurn và Taxis”
- 14:30, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Danh sách Tổng thống Thịnh vượng chung Dominica (sử | sửa đổi) [8.298 byte] Thanh888D (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of presidents of Dominica”) Thẻ: T144167 Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:09, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Petscop (sử | sửa đổi) [18.576 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (hmm ko biết nếu cái này sẽ bị gắn clk hay ko nhma liều vậy)
- 12:40, ngày 27 tháng 3 năm 2024 We Are (sử | sửa đổi) [8.320 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | tên = {{ubl|We Are|We are คือเรารักกัน}} | hình = | thể loại = {{ubl|Lãng mạn|Học đường}} | định dạng = | dựa trên = We are... คือ เรารักกัน | đạo diễn = Siwaj Sawatmaneekul (New) | kịch bản = | diễn viên…”)
- 12:37, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Tamás Herczeg (sử | sửa đổi) [2.101 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:24, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Bầu cử lập pháp Pháp tháng 11 năm 1946 (sử | sửa đổi) [5.577 byte] A.Einstein05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox legislative election | country = Pháp | previous_election = Tháng 6, 1946 | next_election = 1951 | seats_for_election = Toàn bộ 544 ghế của Quốc hội Pháp | majority_seats = 273 | election_date = tháng 11 năm 1946 | turnout = 78.10% | party1 = Đảng Cộng sản Pháp | leader1 = Maurice Thorez | percentage1 = 28.59…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 10:35, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Serge Dassault (sử | sửa đổi) [2.409 byte] 86.104.248.4 (thảo luận) (Serge Dassault) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:58, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Giải đấu (sử | sửa đổi) [6.945 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Giải đấu)
- 09:49, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Sân vận động Vĩnh Long (sử | sửa đổi) [4.157 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin sân vận động |name= |stadium_name= |centre_name= |Tên= |native_name= |Biệt danh= |native_name_lang= |nickname= |othernames= |logo_image= |logo_size= |logo_alt= |logo_caption= |Hình= |image= |Cỡ hình= |image_size= |image_upright= |image_alt= |image_caption= |caption= |image_map= |map_size= |map_alt= |map_caption= |pushpin_map= |latm= |latNS= |latd= |latitude= |longm= |longEW= |longd= |longitude= |lats= |longs= |pushpin_label_position…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:41, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Miloš Zukanović (sử | sửa đổi) [6.956 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Miloš Zukanović | image = Lens B - Croix (29-08-2015) 56.JPG | caption = Zukanović năm 2015 | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|1996|02|08|df=y}} | birth_place = Split, Croatia | height = 1,86m<ref>{{cite web |title=Miloš Zukanović |url=http://www.worldfootball.net/player_summary/milos-zukanovic/ |website=worldfootball.net |access-date=4 August 2018}}</ref> | position = Tiền đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:59, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Bầu cử lập pháp Pháp 1951 (sử | sửa đổi) [6.693 byte] A.Einstein05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox legislative election | country = Pháp | previous_election = Tháng 11, 1946 | election_date = 17 tháng 6 năm 1951 | next_election = 1956 | seats_for_election = Toàn bộ 544 ghế của Quốc hội Pháp | majority_seats = 273 | turnout = 80.19% | party1 = Đảng Cộng sản Pháp | leader1 = Maurice Thorez | percentage1 = 26…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:31, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Besnik Zukaj (sử | sửa đổi) [1.632 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{BLP sources|date=Tháng 3 năm 2024}} {{Infobox football biography | name = Besnik Zukaj | image = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|1978|6|25}} | birth_place = Preševo, CHXHCNXV Nam Tư | height = {{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}} | position = Thủ môn | currentclub = SC Kriens | clubnumber = | youthyears1 = | youthclubs1 = | years1 = | y…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:14, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Sân vận động Zuka Baloyi (sử | sửa đổi) [1.637 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox venue | name = Sân vận động Zuka Baloyi | nickname = | logo_image = | logo_caption = | image = | caption = | fullname = | former_names = | city = Welkom | country = Nam Phi | location = Welkom, Free State | coordinates = | broke_ground = | built = | opened = | renovated = | expanded = | closed = | demolished = | owner = | operator = | surface = | scoreboard = | cost = | architect = | project_manager = | structural en…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:56, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Dấu hai chấm (sử | sửa đổi) [5.098 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Colon (punctuation)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:17, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Biệt động Sài Gòn (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [3.212 byte] TriNgMinh SKD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | name = Biệt Động Sài Gòn | native_name = Thiên thần ra trận (tên cũ) | genre = Phim truyền hình<br>Phim chiến tranh<br>Hành động | writer = Lê Phương<br>Nguyễn Thanh | director = Long Vân | starring = Quang Thái<br>Hà Xuyên<br>Thanh Loan<br>Bùi Cường<br>Thương Tín<br…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng tên ban đầu là “Biệt động Sài Gòn (Phim)”
- 06:50, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Valorant Champions Tour 2023: Vòng loại Khu vực (sử | sửa đổi) [22.059 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2023: Vòng loại Khu vực - LCQ''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = 175px | caption = | location = {{ubl | • Berlin, Đức (khu vực EMEA) | • Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ) | • Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương) | • Thượng Hải, […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:30, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Cầu Francis Scott Key (sử | sửa đổi) [4.075 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox bridge | bridge_name =Cầu Francis Scott Key | image = The Francis Scott Key Bridge (Baltimore).jpg | image_size = 300px | caption = Nhìn từ công viên Fort Armistead, 2015 | official_name = | carries = 4 làn {{jct|state=MD|I-Toll|695}} | crosses = Sông Patapsco | locale = Vùng đô thị Baltimore, Maryland | map_cue = | map_image = | map_text = | map_width = | coordinates = {{Wikidatacoord|Q5482413|region:US-MD_type:…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:56, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Salyut Machine-Building Association (sử | sửa đổi) [5.152 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Liên hiệp sản xuất máy Salyut|logo=|type=Công ty cổ phần|industry=|fate=|predecessor=<!-- or: | predecessors = -->|successor=<!-- or: | successors = -->|founded={{Start date and age|1912}}|founder=<!-- or: | founders = -->|defunct=<!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} -->|hq_location_city=Moskva|hq_location_country=Nga|area_served=<!-- or: | areas_served = -->|key_people=|products=|num_employees=|num_employees_year=<!-- Yea…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:29, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Valorant Champions Tour 2023: Giải đấu Quốc tế (sử | sửa đổi) [20.864 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2023: Giải đấu Quốc tế''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = 175px | caption = | location = {{ubl | • Berlin, Đức (khu vực EMEA) | • Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ) | • Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương) }} | date = {{ubl | • 27 thá…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:40, ngày 27 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus ditrema (sử | sửa đổi) [4.298 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:25, ngày 27 tháng 3 năm 2024 I-164 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.016 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= Japanese submarine I-164 in 1930.jpg | Ship caption= Tàu ngầm ''I-64'' đang chạy thử máy ngoài khơi Kure, ngày 30 tháng 8 năm 1930 }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-64'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure, Hir…”)
- 00:17, ngày 27 tháng 3 năm 2024 I-162 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.501 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I61.jpg | Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-61'', tiêu biểu cho phân lớp Kaidai IV }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-62'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng đóng tàu Mitsubishi Kobe, Kobe | Ship original cost= | Ship yard number= | Ship wa…”)
- 20:57, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Tên lửa đạn đạo tầm ngắn (sử | sửa đổi) [10.131 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Short-range ballistic missile”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:25, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Danh sách các nhân vật trong Higurashi no Naku Koro ni (sử | sửa đổi) [47.399 byte] S1897629 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “''Higurashi no Naku Kori ni'' là một cuốn sound novel sau đó được chuyển thể thành nhiều như anime, manga, light novel và phim. Mỗi nhân vật chủ yếu xuất hiện trong mọi phần, bao gồm Keiichi Maebara, cùng với những người bạn nữ của cậu, Rena Ryugu, Mion và Shion Sonozaki, Satoko Hojo và Rika Furude. Các nhân vật phụ cũng xuất hiện trong một số phần, bao g…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:09, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Parasyte: The Grey (sử | sửa đổi) [3.331 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Parasyte: The Grey”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:39, ngày 26 tháng 3 năm 2024 My Name Is Loh Kiwan (sử | sửa đổi) [4.124 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “My Name Is Loh Kiwan”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:20, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Vụ sập cầu Francis Scott Key (sử | sửa đổi) [7.472 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết sơ khai) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:03, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Drippin (sử | sửa đổi) [43.412 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist|background=group_or_band|image=|landscape=yes|caption=|name=Drippin|Nguyên quán=Seoul, Hàn Quốc|Thể loại={{hlist|K-pop|Drum & bass<ref>{{Chú thích web| url=https://koreajoongangdaily.joins.com/2022/11/15/entertainment/kpop/korea-drippin-villain-the-end/20221115180054763.html?detailWord= | title=Boy band Drippin's villain era draws to a close with latest release | date=2022-11-15 }}</ref>|R&B}}|năm hoạt…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:01, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Deltoplastis cognata (sử | sửa đổi) [1.524 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | image2 = | taxon = Deltoplastis cognata | authority = C. S. Wu & Park, 1998 | synonyms = }} '''''Deltoplastis cognata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Lecithoceridae. Loài này được Chun-Sheng Wu và Kyu-Tek Park mô tả năm 1998. Loài này được tìm thấy ở Sri Lanka.<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |date=April 25, 2016 |url=https://www.nic.funet.fi/pub/sci/bi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:52, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Steven Bradbury (sử | sửa đổi) [26.299 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Steven Bradbury”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:22, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Tsunan, Niigata (sử | sửa đổi) [6.969 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:08, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Tagami, Niigata (sử | sửa đổi) [3.303 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:59, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Minami, Niigata (sử | sửa đổi) [3.382 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:50, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Aquafon (sử | sửa đổi) [2.544 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{More citations needed|date=Tháng 3 năm 2024}} {{Infobox company | name = Aquafon GSM | logo = aquafon logo.jpg | type = Nhà nước | genre = | foundation = 2003 | founder = | location_city = | location_country = | location = | locations = | area_served = | key_people = | industry = Viễn thông | products…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:33, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Apsnypress (sử | sửa đổi) [1.859 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Apsnypress <br>Апсныпресс<br>Аҧсныпресс | logo = Apsnypress.jpg | logo_size = 250px | type = Doanh nghiệp nhà nước | foundation = 31 tháng 1 năm 1995 | location = Sukhum, Abkhazia | key_people = Renata Chagava, Giám đốc | industry = Thông tấn xã | products = | revenue = | operating_income = | net_income = | num_employees = | parent = | subsid = | homepage = [http://www.apsnypres…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:05, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2014 (sử | sửa đổi) [11.982 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 26 - 2014 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 19 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 09:14, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Claire Chazal (sử | sửa đổi) [2.358 byte] 2a01:cb00:b40:3700:e9cf:d0f4:add:139a (thảo luận) (Claire Chazal) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:48, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Lauren Holly (sử | sửa đổi) [2.336 byte] 101.51.239.235 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Lauren Holly | image = Lauren Holly lf.jpg | alt = Holly, with her red-gold hair cut just above her shoulder and her bangs pushed to her right, wearing a red top and dangling earrings ending in a red bead: She's glancing to her left and smiling slightly. | image_upright = 0.9 | caption = Holly in 2007 | alma_mater = Sarah Lawrence College | birth_name = <!-- Valid citation required for full name…”)
- 07:29, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus crinitus (sử | sửa đổi) [3.500 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:21, ngày 26 tháng 3 năm 2024 LMUR (sử | sửa đổi) [10.337 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Izdeliye 305<br>{{nobold|Лёгкая многоцелевая управляемая ракета}}|image=File:LMUR 305.jpg|image_size=300|alt=|caption=Combat version of the LMUR, seen at the ARMY-2021 forum|type=|origin=Russia <!-- Type selection -->|is_missile=yes <!-- Service history -->|service=|used_by=FSB, Russian Aerospace Forces|wars=Russo-Ukraine War <!-- Production history -->|desig…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:23, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus fraseri (sử | sửa đổi) [2.421 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:43, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Crocus City Hall (sử | sửa đổi) [4.367 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox venue | name = Crocus City Hall | native_name = Крокус-Сити-холл | native_name_lang = ru | image = Crocus City Hall 2020 (uncropped).jpg | image_size = 250px | image_caption = Bên ngoài tòa nhà (2020) | address = 20 đường Mezhdunarodnaya, 143402 Krasnogorsk, tỉnh Moskva, Nga | location = {{Ill|Crocus City|ru|Крокус-Сити}} | coordinates = {{Coord|55|49|33|N|37|23|25|E|region:RU-MOS…”)
- 01:19, ngày 26 tháng 3 năm 2024 U-12 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.365 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-12''''': * {{SMU|U-12|Đức}} là một {{sclass|Type U 9|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1910, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-12}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} hạ thủ…”)
- 01:17, ngày 26 tháng 3 năm 2024 U-12 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [11.786 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-12 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-12'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 7…”)
- 01:13, ngày 26 tháng 3 năm 2024 U-11 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.459 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-11''''': * {{SMU|U-11|Đức}} là một {{sclass|Type U 9|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1911, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1914 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-11}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} hạ thủ…”)
- 01:11, ngày 26 tháng 3 năm 2024 U-11 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [11.799 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-11 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name=''U-11'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 th…”)
- 00:12, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Vladimir Sofronitsky (sử | sửa đổi) [8.238 byte] GheshiMi21 (thảo luận | đóng góp) (en:Vladimir Sofronitsky 12:02, 13 September 2023 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 23:13, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Viviana Sofronitsky (sử | sửa đổi) [8.159 byte] GheshiMi21 (thảo luận | đóng góp) (en:Viviana Sofronitsky 03:39, 8 November 2022 UTC, it:Viviana Sofronitsky 16:43, 15 mar 2024 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 21:35, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Paul McNulty (sử | sửa đổi) [15.076 byte] GheshiMi21 (thảo luận | đóng góp) (en:Paul McNulty (piano maker) 17:45, 27 September 2023 UTC, it:Paul McNulty 23:30, 20 set 2023 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 21:30, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Liên hoan phim quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh (sử | sửa đổi) [10.006 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Film Festival|name=Liên hoan phim quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh|image=|caption=|number=|location=Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|language=Tiếng Việt<br>Tiếng Anh|website=http://www.hiff.vn|last=|founders=*Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh – Sở Văn hóa - Thể thao thành phố Hồ Chí Minh|founded={{start date and age|2024|df=yes}}|image_size=|other_title_1=|main=Liên hoan phim qu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:39, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Samsung Galaxy A55 5G (sử | sửa đổi) [5.655 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Điện thoại thông minh chạy Android năm 2024 của Samsung}} {{Infobox mobile phone | name = Samsung Galaxy A55 5G | subtitle = | partof = | logo = <!-- file name only, i.e. example.png --> | logosize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | logoalt = | image = <!-- file name only, i.e. example.png --> | imagesize = <!-- include "px" - Use…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 19:45, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Samsung Galaxy A25 5G (sử | sửa đổi) [5.126 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|2024 Android-based smartphone manufactured by Samsung}} {{Infobox mobile phone | name = Samsung Galaxy A25 5G | subtitle = | partof = | logo = <!-- file name only, i.e. example.png --> | logosize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | logoalt = | image = Samsung Galaxy A25 5G 2024.jpg | imagesize = <!-- include "px" - Uses users default image size…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:18, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Katharina Friederike của Württemberg (sử | sửa đổi) [4.753 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Catherine of Württemberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:18, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Sophie của Württemberg (sử | sửa đổi) [6.286 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sophie of Württemberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:53, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Kristian Bezuidenhout (sử | sửa đổi) [3.166 byte] 188.218.154.75 (thảo luận) (en:Kristian Bezuidenhout 04:18, 19 March 2024 UTC, it:Kristian Bezuidenhout 11:53, 30 nov 2023 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:05, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Alexei Lubimov (sử | sửa đổi) [3.474 byte] 188.218.154.75 (thảo luận) (en:Alexei Lubimov 09:03, 24 February 2024 UTC, it:Aleksej Ljubimov 23:25, 28 mag 2022 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:08, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Ronald Brautigam (sử | sửa đổi) [3.567 byte] GheshiMi21 (thảo luận | đóng góp) (en:Ronald Brautigam 15:24, 25 March 2024 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:55, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Trạm cứu hộ trái tim (sử | sửa đổi) [10.583 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Được viết bởi {{u|Mohammed07102007}}) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:46, ngày 25 tháng 3 năm 2024 OTO Melara 76 mm (sử | sửa đổi) [4.141 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=OTO Melara 76 mm|image=300px|76/62 Super Rapid|caption=Pháo OTO Melara 76mm ''Super Rapid'' với tháp pháo góc cạnh tàng hình trên tàu HTMS Bhumibol Adulyadej.|origin=Italy<!-- Country flag removed per WP:Manual of Style#Images. -->|type=Naval artillery|Naval…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:42, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Apsny (báo viết) (sử | sửa đổi) [2.386 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper |name = Аҧсны<br>Apsny |type = Nhật báo |founder = Dmitry Gulia |foundation = 27 tháng 2 năm 1919 |political = Độc lập |language = Abkhaz }} '''''Apsny''''' ({{lang-ab|Аҧсны}}) là một nhật báo tiếng Abkhaz và là tờ báo lâu đời nhất ở Abkhazia. Tờ báo được thành lập vào ng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:36, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Amtkeli (sử | sửa đổi) [3.015 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox river | name = Amtkeli | native_name = {{lang-ka|ამტყელი}} | name_other = Amt’q’eli | name_etymology = <!---------------------- IMAGE & MAP --> | image = | image_size = | image_caption = | map = | map_size = | map_caption = | pushpin_map = Abkhazia#Georgia | pushpin_map_size = | pushpin_map_caption= <!----------------------…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:34, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Loïc Desriac (sử | sửa đổi) [3.707 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|vận động viên đua xe đạp người Pháp}} {{Infobox cyclist | name = Loïc Desriac | image = Oignies_-_Quatre_jours_de_Dunkerque,_étape_3,_3_mai_2013,_départ_(105A).jpg | image_size = | caption = Desriac vào năm 2013 | full_name = | nickname = | birth_date = {{bda|1989|7|21|df=y}} | birth_place = Villeneuve-Saint-Georges, Pháp | height = | weight = | c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:21, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Bầu cử lập pháp Pháp 1956 (sử | sửa đổi) [9.418 byte] A.Einstein05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox legislative election | country = Pháp | previous_election = 1951 | next_election = 1958 | seats_for_election = Toàn bộ 544 ghế của Quốc hội Pháp | majority_seats = 273 | election_date = 2 tháng 1 năm 1956 | turnout = 81.98% | first_election = yes | party1 = Đảng Cộng sản Pháp | leader1 = Maurice Thorez | percentage1 = 25.89…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 13:19, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Monkey Man báo thù (sử | sửa đổi) [7.703 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Monkey Man Báo Thù | image = | caption = | director = Dev Patel | screenplay = {{plainlist| * Dev Patel * Paul Angunawela * John Collee }} | story = | producer = {{plainlist| * Dev Patel * Jomon Thomas * Jordan Peele * Win Rosenfeld * Ian Cooper * Basil Iwanyk * Erica Lee * Christine Haebler * Anjay Nagpal }} | starring = {{plainlist| * Dev Patel * Sharlto Copley * Pitobash * Sobhita Dhulipala…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:18, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Malcolm Bilson (sử | sửa đổi) [3.595 byte] GheshiMi21 (thảo luận | đóng góp) (en:Malcolm Bilson 20:34, 19 July 2023 UTC, it:Malcolm Bilson 11:32, 6 feb 2023 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:50, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Danh sách tập phim Chuyện của cừu Timmy (sử | sửa đổi) [40.558 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} {{More citations needed|date=February 2024}} ''Chuyện của cừu Timmy'' là loạt phim hoạt hình tĩnh vật hài trẻ em của Anh được thực hiện cho BBC bởi Aardman Studios.<ref>{{Cite web |title=Timmy Time |url=https://www.aardman.com/film-tv-games/timmy-time/ |access-date=2024-02-01 |website=Aardman}}</ref> Bộ phim được khởi chiếu v…”)
- 10:10, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Hội Hợp Thiện (sử | sửa đổi) [3.775 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hội Hợp Thiện''' là một tổ chức từ thiện được nhà tư sản Bạch Thái Bưởi kêu gọi thành lập tại Hà Nội và được Thống sứ Bắc Kỳ cấp giấy phép hoạt động ngày 9 tháng 7 năm 1906.<ref name=ttltqg1>Bùi Hệ, [http://luutruquocgia1.org.vn/gioi-thieu-tai-lieu-nghiep-vu/hoi-hop-thien-voi-hoat-dong-vi-nguoi-ngheo ''Hội Hợp Thiện với hoạt động vì người nghèo''], Tru…”)
- 09:16, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Akhchipsou (sử | sửa đổi) [1.145 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ahchipsou''' là một bộ tộc người Sadz (Abkhaz-Abaza)<ref>[http://www.olympicgenocide.org/ubykhs.html Ubykhs] {{webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070928181505/http://www.olympicgenocide.org/ubykhs.html |date=2007-09-28 }}</ref>, sống trên dãy Kavkaz Lớn, gần biên giới hiện đại của vùng Krasnodar và Abkhazia. Họ sống ở thượng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:50, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Tàu ngầm duyên hải (sử | sửa đổi) [4.606 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Một [[tàu ngầm rải mìn lớp Type UC I của Đế quốc Đức.]] Một '''tàu ngầm duyên hải''' (coastal) hay '''tàu ngầm ven biển''' (littoral)<ref name=web>{{chú thích web |title=SSK Andrasta Littoral Submarine, France | url=https://www.naval-technology.com/projects/andrasta-submarine/ | publisher=naval-technology.com | access-date=28 N…”)
- 08:40, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Hòa Thạc Đoan Nhu Công chúa (sử | sửa đổi) [3.289 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Hòa Thạc Đoan Nhu Công chúa | tên gốc = 和碩端柔公主 | tước vị = Công chúa nhà Thanh | tước vị thêm = | hình = | ghi chú hình = | chức vị = | tại vị = | đăng quang = | tiền nhiệm = | nhiếp chính = | kế nhiệm = | phối ngẫu = Tề Mặc Đạt Đa Nhĩ Tể | con cái = | tên đầy đủ = | tên tự = | tên hiệu = | tôn hiệu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:37, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Aiaaira (sử | sửa đổi) [15.844 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox anthem | title = {{lang|ab|Аиааира}} | transcription = {{transl|ab|italic=no|Aiaaira}} | english_title = Victory | alt_title = | en_alt_title = | alt_title_2 = | en_alt_title_2 = | image = National anthem of Abkhazia – Aiaaira (Аиааира) (short version) (sheet music).png | image_size = | caption = Tổng phổ | prefix = Quốc | country = {{Flagicon|Abkhazia}} Abkhazia | author…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:09, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Thỏa thuận Ngừng bắn và Phân chia Lực lượng (sử | sửa đổi) [2.062 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thỏa thuận Ngừng bắn và Phân chia Lực lượng''' đã được các bên tham gia vào Xung đột Gruzia-Abkhazia ký kết tại Moskva vào ngày 14 tháng 5 năm 1994. Thỏa thuận này còn có tên gọi khác là '''Hiệp định Moskva 1994'''. Quá trình ký kết được các đại diện của Liên Hiệp Quốc, Liên bang Nga và Hội nghị về An ninh và Hợp tác…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:47, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Tamanrasset (định hướng) (sử | sửa đổi) [232 byte] 42.114.81.238 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Tamanrasset}} *Tamanrasset, một thành phố *Sông Tamanrasset, một dòng sông cổ *Tamanrasset, tỉnh lớn nhất ở Algérie {{trang định hướng}}”)
- 07:43, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Đỉnh Agepsta (sử | sửa đổi) [1.917 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mountain | name = Đỉnh Agepsta | photo =Agepsta.jpg | photo_caption =Agepsta nhìn từ Đỉnh Aibga | elevation_m = 3357 | elevation_ref =<ref>{{cite web |url= http://www.mountain-forecast.com/peaks/Mount-Agepsta|title= Mount Agepsta – Climbing, Hiking & Mountaineering|publisher= Mountain-Forecast.com|accessdate=22 November 2011}}</ref> | range = Dãy Gagra | country = Gruzia | region_type= | region = Abkhazia<ref name="ab-no…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:29, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Anna Pavlovna của Nga (sử | sửa đổi) [2.401 byte] 1.52.184.183 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Queen of the Netherlands from 1840 to 1849}} {{other uses|Anna of Russia (disambiguation)}} {{family name hatnote|Pavlovna||lang=Eastern Slavic}} {{Infobox royalty | name = Anna Pavlovna of Russia | image = Anna Pavlovna - Queen of the Netherlands.jpg | caption = | succession = Vương hậu Hà Lan <br>Đại Công tước phu nhân xứ Luxembourg | reign = 7 tháng 10 năm 1840 – 17 tháng 3 năm 1849 | reign-type = Nhiệ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:47, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Gollis (sử | sửa đổi) [2.938 byte] Trong Dang (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gollis”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:22, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Núi Achibakh (sử | sửa đổi) [1.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mountain | name = Núi Achibakh | photo =Вид на Ачибах.JPG | photo_caption = Quang cảnh núi Achibakh nhìn từ Hồ Ritsa | elevation_m = 2376 | elevation_ref = | range = Dãy Gagra | country=Abkhazia<ref name="note">{{Abkhazia-note}}</ref> | region_type= | region= | map = Abkhazia | map_caption = | coordinates={{coord|43|25|07|N|40|34|57|E|type:mountain|format=dms|display=inline,title}} | first_ascent = | easiest_route…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:04, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Ishaq ibn Muhammad Tayrab (sử | sửa đổi) [2.111 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ishaq ibn Muhammad Tayrab''' ({{Lang-ar|إسحاق بن محمد تيراب }}) là sultan của Vương quốc Hồi giáo Darfur từ năm 1786 đến năm 1787.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:00, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Abzhywa (sử | sửa đổi) [3.416 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Unreferenced|date=December 2009}} {{For|phương ngữ có cùng tên|Tiếng Abkhaz#Phương ngữ}} {{Infobox settlement | name = Abzhywa | native_name = აბჟუა | other_name = | settlement_type = Vùng lịch sử | image_skyline = Antike_und_mittelalterliche_Länder_in_nordwestlichen_Georgien.svg | imagesize = | image_alt = | image_caption…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:22, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Mìn ở Ukraina (sử | sửa đổi) [2.886 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|Mìn của Nga được đặt trong cuộc tiến công của Ukraina trong [[cuộc phản công miền nam Ukraina năm 2022 đọc "từ trái tim trong sáng" và "với tình yêu từ nước Nga".]] Ukraina được xếp hạng trên toàn cầu là một trong những quốc gia có thương vong dân sự cao nhất do mìn và vật liệu chưa n…”)
- 00:44, ngày 25 tháng 3 năm 2024 U-26 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.136 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-26''''': * {{SMU|U-26}} là một {{sclass|Type U 23|tàu ngầm}} hạ thủy năm 1913, hoạt động trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-26}} là một {{sclass|Type UB II|tàu ngầm}} hạ thủy năm 1915 và đánh chìm n…”)
- 00:42, ngày 25 tháng 3 năm 2024 U-26 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [12.251 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-26 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-25.jpg |Ship image size=300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-25'' vào khoảng năm 1936; con số trên tháp chỉ huy được bỏ đi trong chiến tranh. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag=…”)
- 00:35, ngày 25 tháng 3 năm 2024 I-61 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.866 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Japanese submarine}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I61.jpg | Ship caption= Tàu ngầm ''I-61'' }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-61'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng đóng tàu Mitsubishi Kobe, Kobe | Ship original cost= | Ship yard number= | Ship way number…”)
- 00:30, ngày 25 tháng 3 năm 2024 I-63 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.166 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-56.jpg | Ship caption=Tàu chị em ''I-56'' trong cảng, năm 1930 }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-63'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí hải quân Sasebo, Sasebo | Ship original cost= | Ship yard number= | Ship way number= | Ship lai…”)
- 00:01, ngày 25 tháng 3 năm 2024 Robert David Levin (sử | sửa đổi) [4.658 byte] GheshiMi21 (thảo luận | đóng góp) (en:Robert Levin (musicologist) 20:29, 25 January 2024 UTC, it:Robert David Levin 22:45, 27 mar 2023 UTC bản dịch một phần) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 20:50, ngày 24 tháng 3 năm 2024 R.W.D. Molenbeek (2015) (sử | sửa đổi) [5.182 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bỉ}} {{Infobox football club | clubname = RWD Molenbeek | image = RWDM47 logo.png | image_size = 160px | fullname = Racing White Daring Molenbeek | nickname = | founded = {{start date and age|2015}} (tiếp quản) | dissolved = | ground = Sân vận động Edmond Machtens | capacity = 12.266 | owner = John Textor | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manager = Bruno Irles | league = […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 20:30, ngày 24 tháng 3 năm 2024 K.V. Kortrijk (sử | sửa đổi) [6.422 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ}} {{Infobox football club | clubname = K.V. Kortrijk | image = KV Kortrijk logo 2016.svg | upright = 0.75 | fullname = Koninklijke Voetbalclub Kortrijk | nickname = ''De Kerels'' (Mấy anh chàng) | founded = {{start date and age|1901}} | ground = Sân vận động Guldensporen, <br>Kortrijk | capacity = 9.399<ref name="auto">[http://kvk.be/nl/club/guldensporenstadion/ Guldenspore…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 19:50, ngày 24 tháng 3 năm 2024 G.D. Chaves (sử | sửa đổi) [5.371 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Chaves | image = G D Chaves.png | fullname = Grupo Desportivo de Chaves | nickname = ''Flavienses''<br/> ''Valentes''<br/> ''Trasmontanos'' | founded = {{start date and age|1949|9|27|df=yes}} | ground = Sân vận động Thành phố Chaves | capacity = 8.000 | chairman = Bruno Carvalho | chrtitle = Chủ tịch | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởn…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:28, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên (sử | sửa đổi) [4.268 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bệnh viện | tên = Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên | logo = | hình = | tên khác = | thành lập = 10-07-1966 | loại = Bệnh viện Công lập | Nhân viên = 2.500 | giường = 482 | vị trí = TK Bệnh viện, TNNT Mộc Châu, Mộc Châu | thành phố = Sơn La | quốc gia = Việt Nam | điện thoại = +842123866046 | website = https://benhvienthaonguyen.com.vn}} '''Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên''' tiền…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Bệnh viện Thảo Nguyên”
- 15:23, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Armen Borisovich Dzhigarkhanyan (sử | sửa đổi) [25.783 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox person | name = Armen Borisovich Dzhigarkhanyan | native_name = {{lang|ru|Армен Борисович Джигарханян}}<br>{{lang|hy|Արմեն Բորիսի Ջիգարխանյան}} | image = Armen Dzigarkhanyan (cropped).jpg | birth_name = Armen Borisovich Dzhigarkhanyan | birth_date = {{Birth date|1935|10|03|df=y}} | birth_place = {{flagicon|Soviet Union|1924}} Y…”)
- 14:50, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Rượu vang Abkhazia (sử | sửa đổi) [2.354 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Unreferenced|date=Tháng 3 năm 2024}}thumb|right|Rượu vang Abkhazia'''Abkhazia''' là một vùng văn hóa thuộc Ngoại Kavkaz. Nơi đây có một lịch sử lâu dài trong việc sản xuất '''rượu vang'''. Hầu hết rượu vang được sản xuất được tiêu thụ tại nội địa hoặc xuất khẩu sang Nga. ==Biến thể== Các loại rượu vang Abkhazia bao gồm: ===Tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:43, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Lý Trị Học (sử | sửa đổi) [1.433 byte] Tuyenduong97 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox Person | name =Lý Trị Học | image =李治學肖像.png | image_size = | caption = | birth_date = 1937 | birth_place =Đài Loan thuộc Nhật | death_date ={{death date and age|1995|2|13|1937}} | death_place ={{TWN}}Trung Chính, Đài Bắc | nationality= Đế quốc Nhật Bản (1937-1945)<br>Đài Loan(1945-1995) | occupation =Bác sĩ phẫu thuật, giáo sư | alma mater=…”)
- 14:27, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Đại học Nhà nước Abkhazia (sử | sửa đổi) [5.243 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox university |name = Đại học Nhà nước Abkhazia | native_name = სოხუმის უნივერსიტეტი<br>Аԥснытәи Аҳәынҭқарратә Университет <br> სოხუმის სახელმწიფო უნივერსიტეტი <br> Абха́зский госуда́рственный университе́т |latin_name = |image = Sukhumi State University (…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:10, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Atlantis: The Antediluvian World (sử | sửa đổi) [9.644 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox book | name = Atlantis: The Antediluvian World | title_orig = | translator = | image = Atlantis The Antediluvian World.JPG | image_size = 200 | caption = Bìa ấn bản đầu tiên | author = Ignatius L. Donnelly | cover_artist = | country = Mỹ | language = Tiếng Anh | series = | subject = Atlantis | genre = | publisher = Harper & Brothers | release_date =…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:10, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Atlantis: The Lost Continent Revealed (sử | sửa đổi) [8.373 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | name = Atlantis: The Lost Continent Revealed | title_orig = | translator = | image = | caption = | author = Charles Berlitz | illustrator = | cover_artist = | country = | language = Tiếng Anh | series = | subject = Atlantis | genre = | publisher = Macmillan | pub_date = 1984 | engl…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:45, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Phát kình (sử | sửa đổi) [8.511 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phát kình) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:05, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abkhazian Letter (sử | sửa đổi) [1.842 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Abkhazian Letter''''' (tạm dịch: Bức thư Abkhazia) là một tài liệu dài 87 trang có chữ ký của 60 đại diện quan trọng thuộc giới trí thức Abkhazia. Bức thư được hoàn thành vào ngày 17 tháng 6 năm 1988 và gửi đến Mikhail Sergeyevich Gorbachyov.<ref>{{Chú thích sách|url=https://abkhazworld.com/aw/Pdf/Discordant_Neighbours_by_BGHewitt.pdf|title=Discordant Neighbours: A Reassessment of the Georg…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:34, ngày 24 tháng 3 năm 2024 F.C. Vizela (sử | sửa đổi) [4.574 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=January 2024}} {{Infobox football club | clubname = Vizela | image = F.C._Vizela_logo.png | image_size = 150px | fullname = Futebol Clube de Vizela | nickname = ''Vizelenses'' | founded = {{Start date and age|1939|1|1}} | ground = Sân vận động câu lạc bộ bóng đá Vizela,<br /> Vizela, Bồ Đào Nha | capacity = 6.100 | chairman = Eduardo Guimarães | chr…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:18, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Portimonense S.C. (sử | sửa đổi) [5.484 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Portimonense | image = Portimonense Sporting Clube logo.svg | fullname = Portimonense Sporting Clube | nickname = ''Alvinegros''<br>''Marafados'' | founded = {{start date and age|1914|8|14}} | ground = Sân vận động Thành phố, Portimão,<br>Algarve, Bồ Đào Nha | capacity = 9.544 | chairman = R…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 11:12, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Biên giới Abkhazia–Nga (sử | sửa đổi) [1.706 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Coord|display=title|qid=Q3497695}} Nga có {{convert|255,4|km|mi|abbr=}} đường biên giới với Abkhazia, một khu vực ly khai khỏi Gruzia. Giữa hai quốc gia đang xảy ra tranh chấp về một vùng đất có diện tích {{convert|160|sqkm|sqmi|abbr=}} gần thị trấn nghỉ dưỡng Krasnaya Polyana, nổ ra trước thềm Thế vận hội Mùa đông 2014.<ref>{{Cite…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:02, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Siêu cúp bóng đá Abkhazia (sử | sửa đổi) [5.483 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox football league | logo = Flag of the Republic of Abkhazia.svg | pixels = | country = {{flagicon|ABH}} FFA | confed = CONIFA<ref>{{Cite web|url=http://russianfootballnews.com/inside-abkhazia-our-football-is-in-a-coma/|title=Inside Abkhazia: Our Football is in a Coma|website=russianfootballnews.com|access-date=2021-03-30}}</ref> | founded =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:45, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Bầu cử lập pháp Pháp 1958 (sử | sửa đổi) [9.737 byte] A.Einstein05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox legislative election | country = Pháp | previous_election = 1951 | next_election = 1958 | seats_for_election = Toàn bộ 544 ghế của Quốc hội Pháp | majority_seats = 273 | election_date = 2 tháng 1 năm 1956 | turnout = 81.98% | first_election = yes | party1 = Đảng Cộng sản Pháp | leader1 = Maurice Thorez | percentage1 = 25.89…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 10:45, ngày 24 tháng 3 năm 2024 G.D. Estoril Praia (sử | sửa đổi) [7.497 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=February 2022}} {{Infobox football club | clubname = Estoril | image = GD Estoril Praia logo.svg | upright = 0.8 | fullname = Grupo Desportivo Estoril Praia | nickname = ''Canarinhos'' (Chim hoàng yến)<br>''Equipa da Linha''<br>''Estorilistas'' <br>''Mágico Estoril'' (Pháp sư Estoril) | founded = {{Start date and age|1939|5|17}} | ground = Sân vận động António…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:33, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Sở hữu nước ngoài (sử | sửa đổi) [5.064 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sở hữu nước ngoài) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:31, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Mirrorball (bài hát) (sử | sửa đổi) [36.071 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Hiện tượng quan sát thấy UFO ở Albania (sử | sửa đổi) [16.865 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định hoặc UFO ở Albania. ==Biến cố UFO năm 1907== Tài liệu đầu tiên về cuộc chạm trán với UFO ở Albania được tìm thấy trong nhật ký của Mihal Grameno. Grameno là một nhà báo, nhà văn, nhà hoạt động nổi tiếng của phong trào yêu nước và dân chủ, được ca ngợi là…”)
- 10:10, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Hiện tượng quan sát thấy UFO ở Cộng hòa Séc (sử | sửa đổi) [10.414 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định hoặc UFO ở Cộng hòa Séc. ==Radkov năm 1976== Năm 1976, có gia đình nọ kể lại rằng chính mắt họ đã nhìn thấy một UFO hình tam giác tương tự như boomerang khi đang ngồi bên đống lửa trại phía sau ngôi nhà của mình ở Radkov. Hai năm sau, một vật th…”)
- 10:07, ngày 24 tháng 3 năm 2024 C.F. Estrela da Amadora (sử | sửa đổi) [5.322 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=June 2023}} {{Infobox football club | clubname = Estrela da Amadora | image = Símbolo CFEA.svg | upright = 0.7 | fullname = Club Football Estrela da Amadora SAD | nickname = ''Tricolores'' (Ba màu)<br />''Estrela'' (Ngôi sao) | founded = {{start date and age|2020}} | ground = Sân vận động José Gomes | capacity = 9.288 | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:49, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Nghi thức thanh tẩy (sử | sửa đổi) [12.546 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nghi thức thanh tẩy) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:39, ngày 24 tháng 3 năm 2024 S.C. Farense (sử | sửa đổi) [4.196 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Farense | image = S.C._Farense.png | imagesize = 250px | fullname = Sporting Clube Farense | nickname = ''Leões de Faro'' (Sư tử Faro) | founded = {{start date and age|1910|4|1}} | ground = Sân vận động São Luís | capacity = 7.000 | chairman = João Rodrigues | chrtitle = Chủ tịch | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manager = J…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:30, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Aapsta (sử | sửa đổi) [3.019 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|River in Georgia}} {{Infobox river | name = Aapsta <!---------------------- IMAGE--> | image = | image_size = | image_caption = | image_alt = <!---------------------- MAPS --> | map = | map_size = | map_caption = | map_alt = | pushpin_map = Abkhazia#Georgia | pushpin_map_size = | pushpin_map_caption= | pushpin_map_alt = | sou…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:20, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus luteus (sử | sửa đổi) [3.108 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:09, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Bất ổn Abkhazia 2021 (sử | sửa đổi) [2.688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bất ổn Abkhazia 2021''' xảy ra vào tháng 12 năm 2021.<ref>{{Cite news|title=Opposition Protests In Georgia's Breakaway Abkhazia Turn Violent|url=https://www.rferl.org/a/georgia-abkhazia-opposition-protests/31620013.html|access-date=2021-12-22|newspaper=Radio Free Europe/Radio Liberty|date=21 December 2021 |language=en}}</ref> Tình trạng bất ổn ở Abkhazia được cho là do các nguyên nhân, bao gồm việc sung công nhà máy th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:46, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus mossambicus (sử | sửa đổi) [2.515 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:54, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus naevius (sử | sửa đổi) [3.005 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:49, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Thiên Huế (sử | sửa đổi) [1.618 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tên = Thiên Huế | tiền tố = '''Nghệ sĩ ưu tú''' | nền = Diễn viên | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1982}} | nơi sinh = Thanh Chương, Nghệ An | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | năm hoạt động diễn viên = 2005 – nay | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú (2023) | dòng nhạc = {{hlist|Nhạc thính phòng|Nhạc dân gian}} | đào tạo = Trường C…”)
- 07:11, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1994-95 (sử | sửa đổi) [42.094 byte] 123.18.233.209 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season |competition=Premier League |season=1994–95 |dates=20 tháng 8, 1994 – 14 tháng 5, 1995 |winners=Blackburn Rovers<br />Danh hiệu Premier League đầu tiên<br />Danh hiệu vô địch nước Anh thứ 3 |continentalcup1=Champions League |continentalcup1 qualifiers = Blackburn Rovers |continentalcup2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:03, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Casa Pia A.C. (sử | sửa đổi) [6.512 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Casa Pia | image = Casa_Pia_A.C._logo.png | image_size = 180px | nickname = ''Os Gansos'' (Con ngỗng)<br />''Casapianos'' (Người đến từ Casa Pia) | short name = Casa Pia | chrtitle = Chủ tịch | owner = Robert Platek | chairman = Victor Franco | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manager = Gonçalo Santos | founded = {{Start date and…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:28, ngày 24 tháng 3 năm 2024 F.C. Famalicão (sử | sửa đổi) [7.083 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Famalicão | image = F.C. Famalicão logo.svg | image_size = 250px | fullname = Futebol Clube de Famalicão | nickname = ''Famalicenses''<br />''Vila Nova'' (ngôi làng mới)<br />''Azuis e Brancos'' (Lam và trắng)<br />''Fama'' | founded = {{Start date and age|1931|8|21|df=y}}<ref name="Founded">{{Chú thích báo|url=http://www.fcfamalicao.pt/fcfamalic…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:58, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Kings League (sử | sửa đổi) [11.023 byte] JapaneseHirotomi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football league | name = Kings League | image = File:KingsLeague_logo.png | pixels = | upright = | founded = {{start date and age|2022|11|10|df=y}} | first = 2023 | folded = | teams = 12 | country = Tây Ban Nha | champions = Ultimate Móstoles (danh hiệu đầu tiên) | season = Kings Cup 2023 | most_champs = El Barrio <br> xBuyer Team <br> Ultimate Móstoles <br> (1 danh hi…”)
- 05:41, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Gil Vicente F.C. (sử | sửa đổi) [4.416 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Gil Vicente | image = Gil Vicente F.C.png | image_size = 160px | upright = .7 | fullname = Gil Vicente Futebol Clube | nickname = ''Gilistas'' (Người theo dõi Gil)<br> ''Galos'' (Gà trống) | founded = {{Start date and age|1924|5|3}} | ground = Sân vận động Cidade de Barcelos | capacity = 12.504 | chairman = Francisco Dias da Silva | chrtitle…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:39, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Học thuyết Gerasimov (sử | sửa đổi) [20.325 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Học thuyết Gerasimov) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:20, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Leander Ditscheiner (sử | sửa đổi) [2.062 byte] Trong Dang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist |name = Leander Ditscheiner |image = 1893 Leander Ditscheiner.jpg |caption = Chân dung Leander Ditscheiner năm 1893 được vẽ bởi Wenzel Ottokar Noltsch |birth_date = {{birth date|1839|1|4|df=y}} |birth_place = Viên, Áo-Hung |residence = |nationality = |death_date = {{death date and age|1905|2|1|1839|1|4|df=y}} |death_place = Viên, Á…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:12, ngày 24 tháng 3 năm 2024 U-10 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.474 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-10''''': * {{SMU|U-10|Đức}} là một {{sclass|Type U 9|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1911, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-10}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”)
- 04:10, ngày 24 tháng 3 năm 2024 U-10 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [14.405 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-10 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-10'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 t…”)
- 04:04, ngày 24 tháng 3 năm 2024 U-9 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.298 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-9''''': * {{SMU|U-9|Đức}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 9|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1910, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-9}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} h…”)
- 04:01, ngày 24 tháng 3 năm 2024 U-9 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [17.450 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-9 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-9'' vào năm 1936, số hiệu trên lườn tàu bị xóa trong thời chiến }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name=''U-9'' |Ship nam…”)
- 03:53, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus phaeus (sử | sửa đổi) [2.806 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:39, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Vương quốc Hồi giáo Dahlak (sử | sửa đổi) [12.884 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vương quốc Hồi giáo Dahlak''' là một vương quốc nhỏ thời Trung Cổ bao gồm quần đảo Dahlak và một phần duyên hải Eritrea. Được chứng thực lần đầu tiên vào năm 1093, vương quốc nhanh chóng thu lợi nhuận từ vị trí giao thương chiến lược của mình, chủ yếu nhờ ở gần Yemen cũng như Ai Cập và Ấn Độ. Từ giữa thế kỷ 13, Dahlak mất độc…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:31, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Cuộc phản công Kharkov năm 2022 (sử | sửa đổi) [13.521 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc phản công Kharkov năm 2022)
- 03:28, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Akiha, Niigata (sử | sửa đổi) [6.847 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:14, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus procne (sử | sửa đổi) [2.718 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:05, ngày 24 tháng 3 năm 2024 × Cattleytonia (sử | sửa đổi) [1.472 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |display_parents = 3 |taxon = × Cattleytonia |authority = hort. }} '''× ''Cattleytonia''''' (từ ''Cattleya'' và ''Broughtonia'', các chi bố mẹ của nó) là một chi lai giữa các loài lan.<ref>{{Cite journal |last1=Uesato |first1=K. |last2=Sagawa |first2=Y. |date=1986 |title=Effects of sucrose and CW on the survival of PLB tissues of Cattleytonia [Orch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:59, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1993-94 (sử | sửa đổi) [44.069 byte] 123.18.233.209 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | competition = FA Premier League | season = 1993–94 | dates = 14 August 1993 – 8 May 1994 | winners = Manchester United<br />Danh hiệu Premier League thứ 2<br />Danh hiệu vô địch nước anh thứ 9 | relegated = Sheffield United<br>Oldham Athletic A.F.C…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:40, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Charlbi Dean (sử | sửa đổi) [7.840 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Charlbi Dean | hình = Charlbi Dean, 2022 (cropped).jpg | ghi chú hình = Charlbi Dean tại liên hoan phim Cannes vào năm 2022 | tên khai sinh = Charlbi Dean Kriek | ngày sinh = {{Ngày sinh|1990|2|5}} | nơi sinh = Cape Town, Nam Phi | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2022|8|29|1990|2|5}} | nơi mất = Thành phố New York, New York, Mỹ | quốc tịch = {{RSA}} | tên khác = | c…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 02:16, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus coscinioderus (sử | sửa đổi) [686 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus coscinioderus|authority=Chaudoir, 1876}} '''''Abacetus coscinioderus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus coscinioderus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YNR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:15, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus corvinus (sử | sửa đổi) [702 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus | species = corvinus | authority = Klug, 1833 }} '''''Abacetus corvinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus corvinus Klug, 1833 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJ8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Johann Christop…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:14, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Trận Chasiv Yar (sử | sửa đổi) [11.657 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trận Chasiv Yar)
- 02:14, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus cordicollis (sử | sửa đổi) [798 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|taxon=Abacetus cordicollis|authority=Chaudoir, 1869}} '''''Abacetus cordicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus cordicollis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:13, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus cordatus (sử | sửa đổi) [697 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus cordatus|authority=Dejean, 1831}} '''''Abacetus cordatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus cordatus Dejean, 1831 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJ7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre François Marie Au…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:11, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus cordatissimus (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus cordatissimus|authority=Straneo, 1941}} '''''Abacetus cordatissimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus cordatissimus Straneo, 1941 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1941.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:10, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus convexiusculus (sử | sửa đổi) [690 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus convexiusculus|authority=Chaudoir, 1869}} '''''Abacetus convexiusculus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus convexiusculus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YPL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được [[Maximilien Chaudoir]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:54, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus convexicollis (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus convexicollis|authority=Straneo, 1949}} '''''Abacetus convexicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus convexicollis Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJ6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:53, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus contractus (sử | sửa đổi) [673 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus contractus|authority=Chaudoir, 1876}} '''''Abacetus contractus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus contractus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:51, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus conradsi (sử | sửa đổi) [623 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of beetle}} {{speciesbox |taxon=Abacetus conradsi|authority=Straneo, 1939}} '''''Abacetus conradsi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus conradsi Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:50, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus congoensis (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus congoensis|authority=Tschitscherine, 1899}} '''''Abacetus congoensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus congoensis Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:49, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus congoanus (sử | sửa đổi) [646 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus congoanus|authority=Burgeon, 1935}} '''''Abacetus congoanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus congoanus Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJ5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1935.<ref name=catlife/> ==T…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:48, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus confinis (sử | sửa đổi) [756 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus confinis|authority=(Boheman, 1848)}} '''''Abacetus confinis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus confinis (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=catlife/> =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:46, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus complanatus (sử | sửa đổi) [654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus complanatus|authority=Straneo, 1963}} '''''Abacetus complanatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus complanatus Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref name=catlife/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:45, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus compactus (sử | sửa đổi) [631 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus compactus|authority=Andrewes, 1942}} '''''Abacetus compactus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus compactus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YPG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:44, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus communis (sử | sửa đổi) [623 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus communis|authority=Straneo, 1963}} '''''Abacetus communis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus communis Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref name=catlife/> ==Tham…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:43, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Abacetus collarti (sử | sửa đổi) [624 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus collarti|authority=Straneo, 1948}} '''''Abacetus collarti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus collarti Straneo, 1948 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YPD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1948.<ref name=catlife/> ==Tha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:48, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Samurai mắt xanh (sử | sửa đổi) [7.703 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Blue Eye Samurai poster.jpg | caption = Promotional poster | genre = {{Plainlist| * Hành động * Phiêu lưu * Chính kịch }} | creator = {{Plainlist| * Amber Noizumi * Michael Green}} | director = Jane Wu | voices = {{Plainlist…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Blue Eye Samurai”
- 16:16, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Abdoul Mbaye (sử | sửa đổi) [1.679 byte] 46.102.207.27 (thảo luận) (Abdoul Mbaye) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:54, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Ngày tàn của đế quốc (sử | sửa đổi) [8.221 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Ngày tàn của đế quốc<br/>Civil War | image = | alt = | caption = | director = Alex Garland | writer = Alex Garland | producer = {{Plainlist| * Andrew Macdonald * Allon Reich * Gregory Goodman }} | starring = {{Plainlist| * Kirsten Dunst * Cailee Spaeny * Wagner Moura * {{nowrap|Stephen McKinley Henderson}} * Nick Offerman }} | music = {{plainlist| * Ben Salisbury * Geoff Barrow<ref>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:53, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Emma xứ Waldeck và Pyrmont (sử | sửa đổi) [6.474 byte] 118.71.93.146 (thảo luận) (←Trang mới: “Emma xứ Waldeck và Pyrmont Emma của Waldeck và Pyrmont (Adelheid Emma Wilhelmina Theresia; 2 tháng 8 năm 1858 – 20 tháng 3 năm 1934) là Nữ hoàng Hà Lan và Nữ công tước xứ Luxembourg với tư cách là vợ của Vua-Đại công tước William III . Là một thành viên vô cùng nổi tiếng của Hoàng gia Hà Lan , Nữ hoàng Emma từng là nhiếp chính cho con gái bà, Nữ vương Wilhelmina , trong thời kỳ từ…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:33, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Tục thờ nước (sử | sửa đổi) [17.871 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tục thờ nước)
- 15:06, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Gạt tàn (sử | sửa đổi) [683 byte] Trong Dang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Gạt tàn thủy tinh, giữ điếu thuốc đang cháy '''Gạt tàn''' là vật đựng tàn thuốc lá, xì gà và sản phẩm thuốc lá khác. Gạt tàn thường được làm bằng vật liệu chống cháy như thủy tinh, nhựa chịu nhiệt, gốm, kim loại hoặc đá. Khác với hộp đựng thuốc lá, được sử dụng để vứt bỏ t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Lưu Văn Tính (sử | sửa đổi) [4.407 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Lưu Văn Tính | original_name = | image = Portrait Lưu Văn Tính.png | caption = | occupation = Quan chức | birth_date = {{Birth date|1915|04|14}}<ref name="Vietnam1968">{{cite book |url=https://books.google.com.hk/books?id=hhdXAAAAMAAJ&hl=zh-TW&pg=PP291#v=onepage&q&f=false |title=Who's who in Vietnam 1968 |page=1-2 |author= |publisher=Vietnam Press Agency |date=1968 |access-date=2023-01-16 |archive-date=2022-10-08 |a…”)
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Lưu Đức Trung (sử | sửa đổi) [11.472 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Lưu Đức Trung | image = Lưu Đức Trung tại văn phòng Bảo Đại.jpg | caption = Lưu Đức Trung năm 1947 | native_name = | other_names = Louis Cao, Cao Minh Đức, Lưu Minh Đức | languages = Tiếng Việt, tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Quan Thoại }} '''Lưu Đức Trung'''<ref>{{Cite news|url=https://mmis.hkpl.gov.hk/coverpage/-/coverpage/view?_coverpage_WAR_mmisportalportlet_hsf=%E5%8A%89%E5%BE%B7%E5%…”)
- 12:27, ngày 23 tháng 3 năm 2024 A (phim Nhật Bản 1998) (sử | sửa đổi) [3.898 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=October 2009}} {{Infobox film | name = A | image = A VideoCover Japan.jpg | alt = <!-- see WP:ALT --> | caption = bìa đĩa DVD | director = Mori Tatsuya | producer = Yasuoka Takaharu | writer = | screenplay = | story = | based_on = <!-- {{based on|title of the original work|writer of the original work}} --> | starring = Araki Hiroshi (Aum Shinrik…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:51, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus reticulatus (sử | sửa đổi) [3.347 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:28, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus tongaensis (sử | sửa đổi) [2.770 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:26, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Vụ tấn công Crocus City Hall (sử | sửa đổi) [19.941 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Cuộc tấn công Tòa thị chính Crocus 2024”
- 10:10, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Linh hồn tâm giao (sử | sửa đổi) [9.639 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Linh hồn tâm giao''' hoặc '''bạn tâm giao''' ({{lang-en|Soulmate}}) là nhân vật mà người ta có cảm giác gắn bó sâu sắc hoặc tự nhiên.<ref>{{cite book|title=Collins English Dictionary|publisher=William Collins Sons & Co. Ltd.|year=1985|page= 1390|editor=Patrick Hanks}}</ref> Điều này có thể liên quan đến sự tương đồng, tình yêu, Tình yêu lãng mạn|mối…”)
- 10:10, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Linh hồn chủng tộc (sử | sửa đổi) [941 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thanh bên chủ nghĩa Quốc xã}} '''Linh hồn chủng tộc''' ({{lang-de|Rassenseele}}) là phần hồn chủng tộc thần bí lớn hơn bất kỳ cá nhân thành viên nào thuộc chủng tộc Đức theo đúng hệ tư tưởng của Đức Quốc xã.<ref>{{cite book |author1=Michael, Robert |author2=Karin Doerr |year=2002 |title=Nazi-Deutsch/Nazi German: An English Lexicon of the L…”)
- 09:45, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Báo Văn Nghệ (sử | sửa đổi) [4.633 byte] Nhabaohoangdung (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin báo chí|name=Báo Văn Nghệ|logo=Báo Văn Nghệ.png|image=<!--hình bìa hoặc tờ đầu, theo dạng 175px|border-->|caption=<!--chú thích hình bìa-->|type=Báo điện tử|format=|status=đang hoạt động|owners=Hội nhà văn Việt Nam|founder=|publisher=<!--nhà xuất bản-->|editor=<!--biên tập-->|chiefeditor=Nguyễn Hồng Liên|assoceditor=Phạm Thị Hà|maneditor=<!--Quản lý--…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:44, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus urostigma (sử | sửa đổi) [3.799 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:34, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Sân bay quốc tế Kim Châu Loan Đại Liên (sử | sửa đổi) [6.588 byte] Tuyenduong97 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox airport | name = Sân bay quốc tế Kim Châu Loan Đại Liên | nativename-a = {{nobold|{{lang|zh-hans|大连金州湾国际机场}}}} | image = Jinzhou Airport Under Construction.jpg | image-width = | caption = | IATA = '''DLC''' '''(khi mở cửa)''' | ICAO = '''ZYTL''' '''(khi mở cửa)''' | type = Public | owner = | operator = | city-served = Đại Liên, Liêu Ninh | location = Vịnh Cẩm Châu | opened…”)
- 05:20, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Vân Hải (sử | sửa đổi) [7.990 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Vân Hải | trade_name = | logo = | logo_size = | type = Tư nhân | image = | image_caption = | traded_as = | foundation = {{start date and age|2019}} | location = Brooklyn, New York, Mỹ | founder = Lisa Cheng Smith | industry = Thương mại điện tử, bán lẻ | products = {{ubl|Trái cây sấy|Gia vị thủ công|Thiết bị dụng cụ}}| | key_people = Lilli…”)
- 03:31, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Buôn bán ngũ cốc (sử | sửa đổi) [8.212 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Buôn bán ngũ cốc) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:27, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Mishima, Kagoshima (sử | sửa đổi) [3.130 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:24, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Phiếu quà tặng (sử | sửa đổi) [3.990 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phiếu quà tặng)
- 01:03, ngày 23 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus vicinus (sử | sửa đổi) [3.145 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:54, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Danh sách tập phim Family Guy (sử | sửa đổi) [41.719 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Các tập phim == === Mùa 1 (1999) === {{main|Family Guy (mùa 1)}} {{:Family Guy (mùa 1)}} <!-- Để chỉnh sửa các tập trong phần này, bạn cần chỉnh sửa trong bài viết trên. --> == Các tập phim chưa lên lịch == {| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center" |- |- ! scope="col" | Tựa đề ! scope="col" | Tham khảo |- |"Fat Actor" |<ref>{{Cite journal |last=Purdum |first=James |year=2…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:30, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Edmund Kean (sử | sửa đổi) [24.159 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Edmund Kean”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:57, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Kōnan, Niigata (sử | sửa đổi) [3.034 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:24, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Hamza Ben Driss Ottmani (sử | sửa đổi) [2.294 byte] 46.102.207.27 (thảo luận) (Hamza Ben Driss Ottmani) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:21, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Jon Caramanica (sử | sửa đổi) [3.224 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài)
- 15:48, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Thanh xuân 18×2: Lữ trình hướng về em (sử | sửa đổi) [9.570 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Thanh xuân 18x2:<br/>Lữ trình hướng về em | đạo diễn = Michihito Fujii | sản xuất = Trương Chấn | biên kịch = Michihito Fujii<br/>Hirokawa Hayashida | dựa trên = {{Based on|Tiểu luận du lịch ''Thanh xuân 18×2: Chuyến lang thang trên ô tô Nhật Bản''|Jimmy Lai}} | diễn viên = Hứa Quang Hán<br/>Kiyohara Kaya<br/>Trương Hiếu Toàn<br/>Shunsuke Michieda<…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Thanh xuân 18x2: Lữ trình hướng về em”
- 15:20, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Quốc hội Dominica (sử | sửa đổi) [3.443 byte] Thanh888D (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Quốc hội Dominica (tiếng Anh: House of Assembly of Dominica) là cơ quan lập pháp của Dominica. Nó được thành lập theo Chương III của Hiến pháp Dominica và cùng với Tổng thống Dominica tạo thành Quốc hội Dominica. Quốc hội có cơ chế đơn viện và bao gồm 21 Hạ nghị sĩ, 9 thượng nghị sĩ và Bộ trưởng Tư pháp là thành viên đương nhiên. Chủ tịch Quốc hội sẽ trở t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:07, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Chính trị Nigeria (sử | sửa đổi) [2.447 byte] Thanh888D (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chính trị Nigeria''' là một hệ thống nhà nước tổng thống chế liên bang, bao gồm ba nhánh riêng biệt: lập pháp, hành pháp và tư pháp, có quyền lực được trao và ban cho bởi Hiến pháp Cộng hòa Liên bang Nigeria, Quốc hội , Tổng thống và cuối cùng là các tòa án liên bang, bao gồm Tòa án tối cao được coi là tòa án cao nhất ở Nigeria. Một trong…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:05, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Rafflesia lawangensis (sử | sửa đổi) [6.843 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiêu đề nghiêng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:52, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Tuý Ông Đình (sử | sửa đổi) [849 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Tuý Ông Đình '''Tuý Ông Đình''' ({{zh|c=醉翁亭|l=|p=Zùiwēng Tíng}}) là một ngôi đình nằm ở phía đông nam của thành phố Trừ Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tên của ngôi đình được đặt theo tên của nhà thơ thời Bắc Tống Âu Dương Tu, có tên hiệu là "Tuý Ông" và từng sáng tác m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:23, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Amadou Cheiffou (sử | sửa đổi) [1.253 byte] 46.102.207.27 (thảo luận) (Amadou Cheiffou) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:59, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Nhà máy điện Zuivska (sử | sửa đổi) [1.700 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Unreferenced|date=Tháng 3 năm 2024}} {{Infobox power station | name = Nhà máy điện Zuivska | name_official = Зуївська ТЕС | image = | image_caption = Nhà máy điện Zuivska vào tháng 11 năm 2011 | image_alt = | coordinates = {{coord|48|2|5|N|38|17|6.11|E|type:landmark|display=inline,title}} | coordinates_ref = | country = [[Ukraina]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:51, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Úc 2024 (sử | sửa đổi) [40.256 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = F1 | Grand Prix = Úc | Image = Albert Park Circuit 2021.svg | Caption = Thiết kế trường đua Albert Park Circuit | Details ref = <ref name="Công thức 1 Úc">{{Chú thích web|tựa đề=Australian Grand Prix – F1 Race |url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Australia.html|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20240…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:43, ngày 22 tháng 3 năm 2024 National League 2023–24 (sử | sửa đổi) [117.642 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | competition = National League | season = 2023–24 | dates = 5 tháng 8 năm 2023 - TBC 2024 | winners = | promoted = | relegated = | prevseason = 2022–23 | nextseason = ''2024–25'' | updated = }} Mùa giải '''2023-24 National League''', được biết đến với tên gọi là '''Vanarama National League''' vì lý do tài trợ, là mùa giải…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “2023-24 National League”
- 12:04, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (Bảng D) (sử | sửa đổi) [7.503 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bảng D của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là 1 trong 4 bảng trong khuôn khổ vòng bảng của giải đấu với sự góp mặt của Brasil, Colombia, Paraguay và đội thắng trong trận play-off 6 giữa Costa Rica và Đội tuyển…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:31, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Kyōka Izumi (sử | sửa đổi) [5.242 byte] 夜霧シエイ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Kyōtarō Izumi (泉 鏡太郎, Izumi Kyōtarō , 4 tháng 11 năm 1873 - 7 tháng 9 năm 1939) , được biết đến với bút danh Izumi Kyōka (泉 鏡花, Izumi Kyōka ) , là một tiểu thuyết gia, nhà văn và nhà viết kịch kabuki người Nhật hoạt động trong thời kỳ trước chiến tranh . {{Short description|Japanese writer (1873–1939)}} {{more citations needed|date=October 2022}} {{Infobox writer <!-- for more inform…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 11:30, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (Bảng C) (sử | sửa đổi) [6.328 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bảng C của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là 1 trong 4 bảng trong khuôn khổ vòng bảng của giải đấu với sự góp mặt của đội chủ nhà Hoa Kỳ, Uruguay, Panama và Bolivia<ref>{{chú thích web|url=https://copaamerica.com/ne…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:17, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Anne Churchill, Bá tước phu nhân xứ Sunderland (sử | sửa đổi) [9.930 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anne Spencer, Countess of Sunderland (1683–1716)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:12, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Henrietta Churchill, Công tước thứ 2 xứ Marlborough (sử | sửa đổi) [15.260 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Henrietta Godolphin, 2nd Duchess of Marlborough”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:51, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Lê Thị Bích Trân (sử | sửa đổi) [6.553 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Lê Thị Bích Trân | hình = | miêu tả = | chức vụ = 22px<br/> Phu nhân Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | bắt đầu = 5 tháng 4 năm 2021 | kết thúc = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2021|4|5}} | tiền nhiệm = Trần Thị Nguyệt Thu | kế nhiệm = ''đương nhiệm'' | địa h…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:27, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (Bảng B) (sử | sửa đổi) [6.827 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bảng B của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là 1 trong 4 bảng trong khuôn khổ vòng bảng của giải đấu với sự góp mặt của Đội tuyển bóng đá quốc gia Mexico, Ecuador, Venezuela và Jamaica.<ref>{{chú thích web|url=https://copaamerica.com/news/resultados-del-sorteo-de-la…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:00, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Tàu ngầm tuần dương (sử | sửa đổi) [6.035 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|[[Tàu ngầm Pháp ''Surcouf'' có khẩu pháo lớn nhất cho mọi tàu ngầm tuần dương.]] '''Tàu ngầm tuần dương''' là kiểu tàu ngầm được thiết kế để hoạt động lâu dài tại vùng biển cách xa căn cứ. Vai trò của chúng tương đương với tàu tuần dương của hạm đội tàu nổi: tuần tra tại các vùng biển xa, đánh…”)
- 08:46, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Syria tại Thế vận hội (sử | sửa đổi) [10.586 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox country at games | NOC = SYR | NOCname = Ủy ban Olympic Syria | games = Thế vận hội | year = | flagcaption = | oldcode = | website = {{url|www.syriaolymp.org }} {{in lang|ar|en}} | location = | competitors = | sports = | flagbearer = | rank = 103 | gold = 1 | silver = 1 | bronze…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:36, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Nguyễn Ngọc Vân (Phú Thọ) (sử | sửa đổi) [7.228 byte] 116.98.247.154 (thảo luận) (←Trang mới: “.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 10 ký tự Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:08, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (Bảng A) (sử | sửa đổi) [7.159 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bảng A của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là 1 trong 4 bảng trong khuôn khổ vòng bảng của giải đấu với sự góp mặt của đương kim vô địch Argentina, Peru, Chile và đội thắng trong trận play-off 5 giữa Canada và Đội tu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:02, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (Vòng play-off) (sử | sửa đổi) [5.593 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Vòng loại cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (vòng play-off) | dates = 23 tháng 3 năm 2024<ref>{{cite web|url=https://theathletic.com/4260685/2023/02/28/concacaf-qualification-format-world-cup-copa-america-nations-league/|title=CONCACAF unveils qualifying process for 2024 Copa America, 2026 World Cup|publisher=The Athletic|last1=Stejskal|first1=Sam|last2=Rueter|first2=Jeff|last3=Kl…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:30, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Lozanella (sử | sửa đổi) [3.437 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | image = Lozanella enantiophylla 2.jpg | image_caption = ''Lozanella enantiophylla'' tại Vườn thực vật San Francisco. | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Eudicots | unranked_ordo = Rosids | ordo = Rosales | familia = Cannabaceae | genus = '''''Lozanella''''…”)
- 15:42, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Chính trị Dominica (sử | sửa đổi) [7.257 byte] Thanh888D (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chính trị Dominica''' diễn ra trong khuôn khổ một nước cộng hòa dân chủ nghị viện, theo đó Tổng thống Dominica là nguyên thủ quốc gia, Thủ tướng Dominica là người đứng đầu chính phủ và một hệ thống đa đảng. Quyền hành pháp được thực thi bởi chính phủ. Quyền lập pháp được trao cho cả chính phủ v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:24, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Đảng Phát xít Nga (sử | sửa đổi) [4.202 byte] Lennyface9014 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | colorcode = #000000 | name = Đảng Phát xít Nga | native_name = {{lang-ru|Российская фашистская партия}} | logo = center|125px | leader = Konstantin Rodzaevsky | foundation = {{start date and age|df=yes|1931|5|26}} | dissolution = {{end date and age|df=yes|1943|7|1}} |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:05, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Sonoda Sunao (sử | sửa đổi) [6.076 byte] Đạt Ngọc Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1 |image = Sunao Sonoda, Jul. 1979 (3).jpg |caption = Sonoda ở Schiphol, tháng 7 năm 1979 |native_name = 園田 直 |office5 = Bộ trưởng Y tế và Phúc lợi |primeminister5 = Satō Eisaku |term_start5 = 25 tháng 11 năm 1967 |term_end5 = 30 tháng 11 năm 1968 |predecessor5 = Bō Hideo |successor5 = Saitō Noboru |office4 = Chánh…”)
- 14:04, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Mỏ than Zuivska (sử | sửa đổi) [1.439 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mine | name = Mỏ than Zuivska | image = | width = | caption = | pushpin_map = | pushpin_label = | pushpin_map_caption = | coordinates = | place = Zhdanivka | subdivision_type = Tỉnh | state/province = Donetsk | country = Ukraina | owner = Zhovtenvuhillya | stock_exchange = | stock_code = | official website = | acquisition year = | products = Than | financial year = | amoun…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:56, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Dennis Zuill (sử | sửa đổi) [3.151 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Dennis Zuill |image = |image_size = |caption = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|1978|1|3|df=y}} |birth_place = Bermuda |height = |position = Hậu vệ |years1 = 2005–2007 |clubs1 = Dandy Town Hornets |caps1 = |goals1 = |years2 = 2007 |clubs2…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:51, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Bill Zuill (sử | sửa đổi) [2.907 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Bill Zuill | image = | caption = | fullname = William Henry Zuill | height = | position = Thủ môn | birth_date = {{birth date|df=yes|1900|04|29}}<ref name="mossleyweb.com">{{cite web|url=http://www.mossleyweb.com/PlayersAZ/AZend.htm|title=Complete A-Z of Mossley Players|work=Mossley Web|accessdate=20 November 2019}}</ref> | birth_place = Salford, Đại Manchester, Anh<ref name="…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:41, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Aljame Zuill (sử | sửa đổi) [5.626 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Aljame Zuill | image = | image_size = | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1976|8|10|df=y}} | birth_place = Bermuda | height = | position = Tiền đạo | years1 = 1999–2004 | clubs1 = Devonshire Colts | caps1 = | goals1 = | years2 = 2005–2008 | clubs2 = Devonshire Cougars | caps2 = 23 | goals2 = 2 | years3 = 2008 | clubs3 = Bermuda Hogges | c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:01, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Toshima, Kagoshima (sử | sửa đổi) [6.013 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:17, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Periko Alonso (sử | sửa đổi) [8.252 byte] 14.188.159.49 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Periko Alonso | image = Periko Alonso.jpg | image_size = 180px | caption = Alonso năm 1981 | full_name = Miguel Ángel Alonso Oyarbide | birth_date = {{birth date and age|1953|2|1|df=y}} | birth_place = Tolosa, Spain | height = 1,76 m | position = Tiền vệ | youthyears1 = | youthclubs1 = Tolosa | years1 = 1974–1977 | clubs1 = San Sebastián | caps1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:17, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Sữa hạt sen (sử | sửa đổi) [14.597 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 08:39, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Nhất Trung (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [3.655 byte] Datnehen.tgda (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Nhất Trung (Đạo diễn)”
- 08:14, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Vụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc Sơn (sử | sửa đổi) [38.552 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc Sơn''' là vụ án tham nhũng nghiêm trọng tại Việt Nam xoay quanh Công ty cổ phần Tập đoàn Phúc Sơn. == Bối cảnh == === Tập đoàn Phúc Sơn === Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Xây dựng Phúc Sơn – tiền thân của Công ty cổ phần Tập đoàn Phú…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:48, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Kitakanbara, Niigata (sử | sửa đổi) [1.979 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:35, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Valentine Strudwick (sử | sửa đổi) [6.645 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Valentine Strudwick | birth_name = Valentine Joseph Strudwick | birth_date = {{Birth date|1900|02|14|df=y}} | birth_place = Dorking, Anh | death_date = {{Death date and age|1916|01|14|1900|02|14|df=y}} | death_place = Boezinge, Bỉ | placeofburial = Nghĩa trang Nông trại Essex | allegiance = {{flag|Vương quốc Anh}} | branch = {{army|UK}} | serviceyears = 1915–1…”)
- 04:18, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Jappar Hebibulla (sử | sửa đổi) [1.476 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Jappar Hebibulla''' (tiếng Duy Ngô Nhĩ: جاپپار ھەبىبۇللا, tiếng Trung: 贾帕尔·阿比布拉; tháng 6 năm 1952—) là một chính khách Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là người Duy Ngô Nhĩ, đến từ Jimsar, Tân Cương. Ông từng giữ chức Phó chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương, và Phó chủ tịch Ủy ban Thườn…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:46, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Microcystin (sử | sửa đổi) [1.853 byte] 113.161.79.236 (thảo luận) (←Trang mới: “Microcystin là một loại toxin sinh học sản xuất bởi các loại vi khuẩn Cyanobacteria, còn được biết đến với tên gọi tảo xanh. Đây là một trong những loại toxin phổ biến nhất trong nước ngọt và nước biển có chứa tảo xanh. Microcystin có thể gây hại cho sức khỏe của người và động vật nếu tiếp xúc hoặc tiêu thụ một lượng lớn. Các nguồn gốc chính của m…”) Thẻ: Bài viết mới chưa được wiki hóa Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 03:38, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Quế Thương (sử | sửa đổi) [3.599 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Quế Thương)
- 02:48, ngày 21 tháng 3 năm 2024 Vương tộc Mecklenburg (sử | sửa đổi) [8.943 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhà Mecklenburg''' (tiếng Đức: ''Haus Mecklenburg''), còn được gọi là Nikloting, là một triều đại gốc Slav ở Bắc Đức, cai trị cho đến năm 1918 tại vùng Mecklenburg, là một trong những vương tộc trị vì lâu nhất ở châu Âu. Nữ vương Juliana của Hà Lan (1909–2004) là thành viên của vương tộc này, vì cha của bà là Heinrich xứ Mecklenburg-Sch…”) tên ban đầu là “Nhà Mecklenburg”
- 00:55, ngày 21 tháng 3 năm 2024 I-60 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.987 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-56.jpg | Ship caption= Tàu chị em ''I-56'' trong cảng, năm 1930 }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country = Đế quốc Nhật Bản | Ship flag = {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name = ''I-60'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo | Ship original cost= | Ship yard number= | Ship way number= | Ship…”)
- 00:53, ngày 21 tháng 3 năm 2024 I-159 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.425 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin }} {{Infobox ship career | Hide header = | Ship country = Đế quốc Nhật Bản | Ship flag = {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name = ''I-59'' | Ship ordered = | Ship awarded = | Ship builder = Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost = | Ship yard number = | Ship way number = | Ship laid down = 25 tháng 3, 1927 | Ship launched = 25 tháng 3, 1929 | Ship sp…”)
- 15:13, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Tu viện máu (sử | sửa đổi) [8.682 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Tu viện máu<br/>Immaculate | image = | caption = | director = Michael Mohan | producer = {{Plainlist| * David Bernad * Sydney Sweeney * Jonathan Davino * Teddy Schwarzman * Michael Heimler }} | writer = Andrew Lobel | starring = {{Plainlist| * Sydney Sweeney * Álvaro Morte *Benedetta Porcaroli * Dora Romano * Giorgio Colangeli * Simona Tabasco }} | musi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:18, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Zuidwijk (sử | sửa đổi) [1.839 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement | name = Zuidwijk | native_name = | native_name_lang = <!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. If more than one, use {{lang}} instead --> | settlement_type = Thành phố | image_skyline = | image_alt = | image_caption = | etymology = | nickname = | coordinates = <!-- {{Coord}} --> 51°53′N 4°29′E | popula…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:50, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Mathilde xứ Vlaanderen (sử | sửa đổi) [29.702 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Mathilde xứ Vlaanderen | hình = 220px | chức vị = Vương hậu nước Anh | tại vị = 25 tháng 12 năm 1066 – 2 tháng 11 năm 1083 | đăng quang = 11 tháng 5 năm 1068 | tiền nhiệm = Ealdgyth xứ Mercia | kế nhiệm = Matilda của Scotland | chức vị…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:38, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Chūō, Niigata (sử | sửa đổi) [2.766 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:27, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Higashi, Niigata (sử | sửa đổi) [2.794 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:10, ngày 20 tháng 3 năm 2024 José Miró Cardona (sử | sửa đổi) [6.306 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = | caption = | order = | office = Thủ tướng Cuba thứ 14 | term_start = 5 tháng 1 năm 1959 | term_end = 13 tháng 2 năm 1959 | president = Manuel Urrutia Lleó | predecessor = Gonzalo Güell | successor = Fidel Castro | birth_date = {{birth date|1902|8|22|df=y}} | birth_place = Hav…”)
- 13:10, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Jorge García Montes (sử | sửa đổi) [4.141 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Prime Minister | name = Jorge García Montes | birth_name = Jorge García Montes y Hernandez | image = Jorge García Montes.jpg | birth_date = {{birth date|1896|10|19|df=yes}} | birth_place = Thành phố New York, New York, Mỹ | death_date = {{death date and age|1982|6|21|1896|10|19|df=yes}} | successor = Andrés Rivero | president…”)
- 13:08, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus smithi (sử | sửa đổi) [3.463 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:51, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nước (sử | sửa đổi) [23.276 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin sự kiện |date=*20 tháng 3 năm 2024 (từ chức) |nguyên nhân=Vi phạm về quy định những điều đảng viên không được làm, quy định về trách nhiệm nêu gương của các bộ, đảng viên |Kết quả=Võ Văn Thưởng thôi làm Chủ tịch nước<br> Võ Thị Ánh Xuân làm quyền Chủ tịch nước |event=Võ Văn Thưởng<br>từ chức Chủ tịch nước |image= |caption=}} Vào ngày…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:10, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Hội đồng Tự do Cuba (sử | sửa đổi) [1.774 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hội đồng Tự do Cuba''' (CLC) là một tổ chức phi lợi nhuận với mục tiêu đã nêu là thúc đẩy tự do và dân chủ ở Cuba. ==Hoạt động== Hội đồng Tự do Cuba được thành lập vào ngày 10 tháng 10 năm 2001. Nhiều thành viên trong Ban quản trị và Ban điều hành của tổ chức này đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình chính sách của Mỹ đối…”)
- 10:10, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Hội đồng Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [4.193 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | native_name = Consejo Revolucionario Cubano | colorcode = blue | president = José Miró Cardona | foundation = 8 tháng 4 năm 1961 | ideology = Chống cộng<br>Chống độc tài<br>Chống Castro<br>Chống Batista<br>Chủ nghĩa tự do | headquarters = New York | country = Cuba | colors…”)
- 10:10, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Mặt trận Cách mạng Dân chủ Cuba (sử | sửa đổi) [2.372 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mặt trận Cách mạng Dân chủ Cuba''' được những người Cuba lưu vong chống Castro thành lập vào tháng 5 năm 1960 vốn ban đầu có trụ sở tại México. Nhóm này được biết đến bằng tiếng Tây Ban Nha với cái tên ''Frente Revolucionario Democrático'' (FRD) và bao gồm năm nhóm chống Castro trọng yếu. Cánh quân sự của FRD được gọi là Lữ đoàn 25…”)
- 09:21, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Venevisión (sử | sửa đổi) [2.176 byte] FrederickEvans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Venevisión | logo = Logo de Venevisión.svg | logo_size = 180px | type = Mạng truyền hình miễn phí | country = Venezuela | headquarters = Caracas | language = tiếng Tây Ban Nha | picture_format = HDTV 1080i<br>(được giảm tỷ lệ xuống 480i cho nguồn cấp dữ liệu SD) | former_names = Corporación Venezolana de Televisión (1…”)
- 09:06, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Nguyễn Hoàng Duy (sử | sửa đổi) [13.907 byte] Nguyenhoangduy86 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Nguyễn Hoàng Duy vào năm 2023'''Sinh:''' 7 tháng 9 năm 1986 (38 tuổi) [[Quảng Nam|Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam '''Quốc tịch:''' Việt Nam '''Trường lớp:''' Nhạc viện TP.HCM '''Nghề nghiệp:''' Nhạc sĩ, Nhà sản xuất âm nhạc '''Phối Ngẫu:''' Đài Trang (cưới 2…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:43, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Directors' Fortnight (sử | sửa đổi) [3.589 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài)
- 07:10, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Zuidland (sử | sửa đổi) [4.185 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement | name = Zuidland | settlement_type = Thị trấn | other_name = <!-- if different from name --> | native_name = <!-- if different from name --> | native_name_lang = nl | image_skyline = | image_alt = | image_caption = | image_flag = Zuidland vlag.svg | image_shield = Zuidland wapen.svg | nickname = | motto…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:52, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Heinrich xứ Mecklenburg-Schwerin (sử | sửa đổi) [6.848 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | consort = yes | name = Henry of Mecklenburg-Schwerin | image = Prince Henry of Holland.jpg | caption = Prince Henry in 1915 | succession = Prince consort of the Netherlands | reign = 7 February 1901 – {{nowrap|3 July 1934}} | spouse = {{marriage|Wilhelmina of the Netherlands|1901}} | issue = {{ubl|Juliana of the Netherlands|Pim Lier (illegitimate)}} | full name = Hendrik…”) tên ban đầu là “Công tước Heinrich xứ Mecklenburg-Schwerin”
- 02:25, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Mô hình ngôn ngữ lớn (sử | sửa đổi) [6.386 byte] TRITUENHANTAO.IO (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang về Mô hình ngôn ngữ lớn (Large Language Model - LLM)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:33, ngày 20 tháng 3 năm 2024 U-8 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.152 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-8''''': * {{SMU|U-8|Đức}} là một {{sclass|Type U-5|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1911, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-8}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm…”)
- 00:31, ngày 20 tháng 3 năm 2024 U-8 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [12.175 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-8 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-8'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 th…”)
- 00:27, ngày 20 tháng 3 năm 2024 U-7 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.696 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-7''''': * {{SMU|U-7|Đức}} là một {{sclass|Type U-5|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1910, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-7}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm…”)
- 00:25, ngày 20 tháng 3 năm 2024 U-7 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [13.224 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-7 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name=''U-7'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 thá…”)
- 15:06, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Chi Hu (sử | sửa đổi) [7.698 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | image = Flowers & leaves I IMG 3453.jpg | image_caption = Lá và hoa ''Trema orientale'' tại Kolkata, Tây Bengal, Ấn Độ. | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Eudicots | unranked_ordo = Rosids | ordo = Rosales | familia = Cannabaceae | genus = '''''Trema''''…”)
- 13:51, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Tug (sử | sửa đổi) [6.047 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tug) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:22, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Seirō, Niigata (sử | sửa đổi) [3.230 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:11, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Aga, Niigata (sử | sửa đổi) [7.108 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:33, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Viện Hàn Lâm Y Học (sử | sửa đổi) [8.545 byte] 2405:4803:c859:b070:25db:62e8:524f:665 (thảo luận) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:35, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Âu Dương Dư (sử | sửa đổi) [1.878 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | tên = Âu Dương Dư | ngày sinh = {{birth date and age|1927|7|26}} | nơi sinh = Huyện Lạc Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, {{Flag|Trung Quốc|1912}} | quốc tịch = {{PRC}} | nghề nghiệp = Chuyên gia về lò phản ứng hạt nhân và kỹ thuật điện hạt nhân | trường lớp = Đại học Vũ Hán }} '''Âu Dương Dư''' (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:07, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Gà (định hướng) (sử | sửa đổi) [352 byte] 118.68.194.144 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Gà}} *Bộ Gà (Galliformes), một bộ động vật **Tông Gà (Gallini), một tông động vật ***Gà nhà (Gallus gallus domesticus), một phân loài động vật *Từ lóng chỉ người mới *Từ lóng chỉ gái mại dâm {{trang định hướng}}”)
- 08:20, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Zuiderzeedijk bij Schardam (sử | sửa đổi) [920 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | image=ENK210k 010415.jpg | image_size=300px | caption=Zuiderzeedijk bij Schardam <br> | artist=Matthias Withoos | title=Zuiderzeedijk bij Schardam | year=1675-1676 | museum=Bảo tàng Westfries | city=Hoorn }} '''''Zuiderzeedijk bij Schardam''''' là một bức tranh của Matthias Withoos. Bức tranh đã được sở hữu trong 340 năm bởi gia đình Van Foreest và được trưng bày tại Bảo tàng Westfr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:08, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Rob Zuiderwijk (sử | sửa đổi) [3.238 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Rob Zuiderwijk | image = File:Rob Zuiderwijk 2007.jpg | caption = Trung tướng Rob Zuiderwijk năm 2007 | office = Tư lệnh Hải quân Hoàng gia Hà Lan | term_start = 31 tháng 8 năm 2007 | term_end = 22 tháng 1 năm 2010 | predecessor = Phó đô đốc Jan-Willem Kelder | successor = Phó đô đốc Matthieu Borsboom | office1 = :nl:Commandant van het Korps Mariniers|Tư lệnh Thủy quân lục chi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:53, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Erik Zuiderweg (sử | sửa đổi) [1.277 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Orphan|date=Tháng 3 năm 2024}} {{infobox academic | name = Erik R. P. Zuiderweg | birth_date = {{Birth year and age|1950}} | nationality = Hoa Kỳ | discipline = Hóa sinh | workplaces = Đại học Michigan }} '''Erik R. P. Zuiderweg''' (sinh ngày 28 tháng 2 (hoặc tháng 3) năm 1950)<ref>{{Cite web|url=https://www.familysearch.org/ark:/61903/1:1:KLTN-7WZ|title=FamilySearch.org}}</ref> là một nhà hóa sinh người Mỹ, hi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:43, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Vùng kinh tế Povolzhsky (sử | sửa đổi) [5.900 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> | name = Vùng kinh tế Povolzhsky | native_name = Пово́лжский экономи́ческий райо́н<br> (''Povolzhsky ekonomichesky rayon'') | native_name_lang = ru | settlement_type = Vùng kinh tế | image_skyline = Samara P5171857 2200.jpg | image_alt…”)
- 06:42, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Nguyễn Ngọc Anh (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [20.858 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Nguyễn Ngọc Anh | image = | caption = | other_names = | birth_name = | birth_date = {{Birth date and age|1981|12|19|df=y}}<ref>{{chú thích web|url=https://vinid.net/blog/tin-tuc-khac/tlinh-la-ai/|title=Tlinh là ai? Bật mí tất tần tật về nữ rapper cực chất gây chấn động 1 thời tại “Rap Việt”|publisher=VinID|work=|ngày=13 tháng 6 năm 2022|ngày truy cập=ngày 2…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:03, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Nguyễn Thị Hương Giang (sử | sửa đổi) [9.457 byte] 183.81.46.204 (thảo luận) (Tạo bài mới về nghệ sĩ ưu tú Hương Giang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:31, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Lật mặt 7: Một điều ước (sử | sửa đổi) [4.431 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{sơ khai phim}} {{Thông tin phim | tên = Lật mặt 7: Một điều ước | hình = | đạo diễn = Lý Hải | diễn viên = {{plainlist| * Thanh Hiền * Trương Minh Cường * Đinh Y Nhung * Quách Ngọc Tuyên * Trâm Anh * Trần Kim Hải}} | âm nhạc = | phát hành = | công chiếu = {{Ngày công chiếu|2024|4|26|Việt Nam}} | thời lượng = | quốc gia = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | kinh phí =…”)
- 20:52, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Aero L-39NG (sử | sửa đổi) [33.167 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Aero L-39NG”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:29, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Cơm cháy (định hướng) (sử | sửa đổi) [430 byte] 118.68.194.144 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Cơm cháy}} *Cơm cháy, lớp vỏ mỏng của gạo hơi nâu ở đáy nồi nấu *Chi Cơm cháy (''Sambucus''), chi thực vật **Cơm cháy (''Sambucus javanica''), loài thực vật *Họ Kim ngân (Caprifoliaceae), tên cũ là họ Cơm cháy ==Xem thêm== *{{intitle|cơm cháy}} *Cơm nguội {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 18:58, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Cơm nguội (sử | sửa đổi) [1.232 byte] 118.68.194.144 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Cơm nguội}} *Cơm sau khi nấu được để về nhiệt độ phòng *Tên chi sinh học hoặc loài thuộc chi **Chi Trọng đũa (''Ardisia''), còn gọi là chi Cơm nguội, theo ''Sách tra cứu tên cây cỏ Việt Nam'' của TS Võ Văn Chi **Chi Sếu (''Celtis''), còn gọi là chi Cơm nguội, chi Ma trá hay chi Phác *Các loài khác **''Sphaerocoryne affinis'', cây chùm đuông hay cây cơ…”)
- 16:57, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zutomayo (sử | sửa đổi) [5.969 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist|name=Zutomayo|image=|image_size=|image_upright=|landscape=|alt=|caption=|alias=|origin=Japan|genre={{hlist|Rock|J-pop}}|years_active={{start date|2018}}–nay|label=EMI|associated_acts=|website={{URL|zutomayo.net}}|current_members=ACA-Ne|past_members=|module=|module2=|module3=}}{{nihongo|'''Zutto Mayonaka De Iinoni.'''|ずっと真夜中でいいのに。||tiếng Việt: Nữa đêm mãi mãi|…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:06, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Aizubange, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.004 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:53, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Choiza (sử | sửa đổi) [4.216 byte] Cetsodumb (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Choiza | tên khai sinh = Choi Jae-ho | ngày sinh = {{birth date and age|1980|03|17}} | nơi sinh = Seoul, Hàn Quốc | công việc = Rapper | năm hoạt động = 2000-nay | người hôn phối = Kim Ji-hye (m. 2023) | module = {{Infobox Korean name|child=yes|headercolor=transparent | hangul = {{linktext|최재호}} | mr = Ch'oe Chaeho | hanviet = Thôi Tại Hạo }} }} '''Choi Jae-ho''' (Ha…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:47, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Võ Cẩm Tú (sử | sửa đổi) [2.104 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Võ Cẩm Tú)
- 14:42, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Kita, Niigata (sử | sửa đổi) [2.814 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:36, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus atrodorsalis (sử | sửa đổi) [4.596 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:34, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zosterophyllophyta (sử | sửa đổi) [6.328 byte] 14.239.120.171 (thảo luận) (Được dịch sang tiếng Việt) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Bài viết mới chưa được wiki hóa Soạn thảo trực quan
- 12:41, ngày 18 tháng 3 năm 2024 George Habash (sử | sửa đổi) [6.873 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''George Habash''' ({{lang-ar|جورج حبش|Jūrj Ḥabash}}), còn được biết đến với laqab '''"Al-Hakim"''' ({{lang-ar|الحكيم|Al-Ḥakīm|lit=Người Thông Thái hay Bác Sĩ}}; 1 tháng 8 năm 1926 – 26 tháng 1 năm 2008), là một chính khách và bác sĩ người Palestine, người thành lập tổ chức Marx-Lenin Mặt trận Bình dân Giải phóng Palestine (PFLP).<ref>{{cite web|url…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:41, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Pachyschelus subatratus (sử | sửa đổi) [1.200 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Pachyschelus subatratus'' | image = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Buprestidae | genus = Pachyschelus | species = '''Pachyschelus subatratus''' | binomial_authority = Cobos, 1990 |binomial=Pachyschelus subatratus}} '''''Pachyschelus subatratus''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc Chi (sinh học)|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:34, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Desiderio Ponce (sử | sửa đổi) [2.171 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | escudo = Coat of arms of Chile.svg | cargo = Diputado de la República | distrito = Melipilla y La Victoria | inicio = 1891 | final = 1894 | fecha de nacimiento = 1853 | lugar de fallecimiento = | fecha de fallecimiento = 1937 | almamáter = | cónyuge = | hijos = | tên = Desiderio Ponce | hình = | chức vụ = Hạ nghị sĩ Cộng hòa | bắt đầu = 1891…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 12:17, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Conognatha penai (sử | sửa đổi) [1.111 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Conognatha penai'' | image = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Buprestidae | genus = Conognatha | species = '''Conognatha penai''' | binomial_authority = Moore, 1981 }} '''''Conognatha penai''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc chi ''Conognatha'', họ Buprestidae.<ref>{{Cite web | title = Genu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:05, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Coen Zuidema (sử | sửa đổi) [2.556 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox chess biography | image = Coen Zuidema 1965.jpg | caption = Zuidema ở Amsterdam, 1965 | full_name = Coenraad Zuidema | country = Hà Lan | birth_date = {{Birth-date and age|1942|08|29}} | birth_place = Surakarta, Indonesia | title = International Master (1964) | peakrating = 2450 (tháng 1 năm 1977) }} '''Coen Zuidema''' (còn có tên là Coenraad Zuidema,<ref name="ELO history">{{cite web |url=h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:08, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Leon Chiwome (sử | sửa đổi) [1.617 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Leon Chiwome |fullname = Leon Chiwome<ref>{{cite web|website=Premier League|url=https://www.premierleague.com/news/3681595|accessdate=16 March 2024|title=2023/24 Premier League squad lists|date=13 September 2023}}</ref> |birth_place = Brighton, Sussex, Anh | height = |image = |birth_date = {{birth date and age|2006|01|10|df=y}} |position = Tiền đạo |currentclub = Wolverhampton…”)
- 08:59, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zuid-Waddinxveen (sử | sửa đổi) [625 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Zuid-Waddinxveen''' là một khu tự quản cũ thuộc tỉnh Zuid-Holland, Hà Lan. Địa giới của khu tự quản bao gồm nửa phía nam của làng Waddinxveen hiện nay. Khu tự quản này tồn tại từ năm 1817 đến năm 1870, khi được sáp nhập với Noord-Waddinxveen.<ref>{{Repertorium Nederlandse Gemeenten}}</ref> ==Tham khảo== <references/> {{coord|52|02|06|N|4|39|19|E|region:NL_type:city_sou…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:12, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zuid-Scharwoude (sử | sửa đổi) [3.903 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement | name = Zuid-Scharwoude | settlement_type = Làng | other_name = <!-- if different from name --> | native_name = <!-- if different from name --> | native_name_lang = nl | image_skyline = File:Nederlands Hervormde Kerk, Zuid-Scharwoude 02.jpg | image_alt = | image_caption = | image_flag = | image_shield = Zuid Scharwoude…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:59, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zuid-Holland Zuid (sử | sửa đổi) [918 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Zuid-Holland Zuid''' (nghĩa đen là ''Nam Nam Hà Lan'') là một vùng chính thức của tỉnh Zuid-Holland, Hà Lan. Vùng này bao gồm các tiểu vùng sau: * Drechtsteden, khu tự quản: Alblasserdam, Dordrecht, Hendrik-Ido-Ambacht, Papendrecht, Sliedrecht, và Zwijndrecht * Goeree-Overflakkee, khu tự quản: Goeree-Overflakkee * Hoeksche Waard, khu tự quản: Hoek…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:57, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zuid-Holland West (sử | sửa đổi) [1.200 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Zuid-Holland West''' (nghĩa đen là ''Tây Nam Hà Lan'') là một vùng chính thức của tỉnh Zuid-Holland, Hà Lan. Vùng này bao gồm các tiểu vùng sau: * Haaglanden, khu tự quản: Delft, Leidschendam-Voorburg, Midden-Delfland, Pijnacker-Nootdorp, Rijswijk, The Hague, Wassenaar, Westland và Zoetermeer * Regio Holland Rijnland, khu tự quản: Hillegom, Kaag…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:47, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zuid-Holland Oost (sử | sửa đổi) [1.199 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Zuid-Holland Oost''' (nghĩa đen là Đông Nam Hà Lan) là một vùng chính thức của tỉnh Zuid-Holland, Hà Lan. Vùng này bao gồm các tiểu vùng sau: * Alblasserwaard-Vijfheerenlanden, khu tự quản: Gorinchem, Hardinxveld-Giessendam, và Molenlanden. * Gouwestreek, khu tự quản: Bodegraven-Reeuwijk, Gouda, Waddinxveen, Zuidplas, và Boskoop (cũ) * Krimpener…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:38, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Valorant Champions Tour 2024: Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 1 (sử | sửa đổi) [35.815 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2024: {{abbr|GĐQT|Giải đấu Quốc tế}} Giai đoạn 1''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = 175px | caption = | location = {{ubl | • Berlin, Đức (khu vực EMEA) | • Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ) | • Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương) |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:42, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Zuid-Beijerland (sử | sửa đổi) [5.246 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement | name = Zuid-Beijerland | settlement_type = Làng | other_name = <!-- if different from name --> | native_name = <!-- if different from name --> | native_name_lang = nl | image_skyline = File:Voorgevel met fronton en aangebouwd kantoordeel - Zuid-Beijerland - 20377388 - RCE.jpg | image_alt = | image_caption = Tòa thị chính cũ | image_flag…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:02, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Chung kết giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (sử | sửa đổi) [8.047 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=December 2023}} {{Infobox football match | title = UEFA Euro 2024 final | image = Olympiastadion Berlin-Marathontor-msu-2020-3139.jpg | image_size = 275 | caption = Sân vận động Olympic ở Berlin sẽ tổ chức trận chung kết. | event = UEFA Euro 2024 | team1 = <!--national football team-->Thắng Trận 49 | tea…”)
- 03:11, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng đấu loại trực tiếp) (sử | sửa đổi) [8.882 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng đấu loại trực tiếp''' của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 bắt đầu vào ngày 30 tháng 6 năm 2024 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Olympic ở thủ đô Berlin, Đức ''Giờ thi đấu được liệt kê là…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 00:54, ngày 18 tháng 3 năm 2024 I-58 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [597 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng được đặt cái tên '''''I-58''''': * ''I-58'' (1925) là một {{sclass|Kaidai|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1925, đổi tên thành ''I-158'' năm 1942 và bị đánh chìm năm 1946 * ''I-58'' (1943) là một {{sclass|Type B|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1943 và bị đánh chìm nh…”)
- 00:50, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Musashi (tỉnh) (sử | sửa đổi) [545 byte] NGUYENTHANH.ASIA (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo với thông tin cơ bản, hoan nghênh góp ý và chỉnh sửa từ các biên tập viên) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng tên ban đầu là “Tỉnh Musashi”
- 00:45, ngày 18 tháng 3 năm 2024 I-158 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.616 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem I-58 (tàu ngầm Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-58.jpg | Ship caption= ''I-58'' }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-58'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yo…”)
- 00:36, ngày 18 tháng 3 năm 2024 I-157 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.096 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-56.jpg | Ship caption= Tàu chị em ''I-56'' trong cảng, năm 1930 }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-57'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure | Ship original cost= | Ship yard number= | Ship way number…”)
- 00:29, ngày 18 tháng 3 năm 2024 .moe (sử | sửa đổi) [3.364 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Tên miền Internet cấp cao nhất}} {{Infobox top level domain | name = .moe | background = | image = File:.moe TLD logo.png | introduced = 2013 | registry = Interlink | sponsor = Không có | intendeduse = Việc tiếp thị các sản phẩm hoặc dịch vụ được cho là ''moe'' | actualuse = | restrictions = Không có | structure = | do…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:20, ngày 18 tháng 3 năm 2024 Danh sách nhân vật Lam Hỏa Diệt Quỷ (sử | sửa đổi) [52.750 byte] S1897629 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Các nhân vật hư cấu trong bộ truyện tranh Lam hỏa diệt quỷ được tạo ra bởi Kazue Kato. Câu chuyện xoay quanh Rin Okumura, một thiếu niên phát hiện ra mình là con trai của quỷ Satan, được sinh ra từ một phụ nữ loài người và là người thừa kế sức mạnh của Satan. Khi người giám hộ của Rin chết trong khi chiến đấu với Satan, Rin quyết định trở thành một nhà tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:27, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Love the Way You Lie (Part II) (sử | sửa đổi) [28.327 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:10, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Goojje (sử | sửa đổi) [3.929 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|200px|[[Hoa tưởng niệm bất hợp pháp (非法献花) bị bỏ lại bên ngoài trụ sở Google Trung Quốc sau khi họ nhận được thông báo có thể phải rời khỏi đất nước này.]] '''Goojje''' ({{zh|c={{linktext|谷|姐}}|hv=Cốc Thư|p=Gǔjiě}}, {{IPA-cmn|ku˧˥tɕjɛ˨˩|IPA}}) là trang web giả mạo của Google Trung Quốc, khuyến khích trang web thật tiếp t…”)
- 16:56, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Barbara Villiers, Công tước thứ 1 xứ Cleveland (sử | sửa đổi) [37.912 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Barbara Palmer, 1st Duchess of Cleveland”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:34, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế mở rộng (sử | sửa đổi) [5.833 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 15:26, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Danh sách tập phim Ngôi nhà vui vẻ của chuột Mickey (sử | sửa đổi) [120.104 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:List of ''Mickey Mouse Clubhouse'' episodes}} {{Short description|None}} {{pp-vandalism|small=yes}} Đây là danh sách đầy đủ các tập từ loạt phim gốc của Playhouse Disney/Disney Junior, ''Ngôi nhà vui vẻ của chuột Mickey''. Phần 1 có lời gốc của bài hát Mousekedoer. Phần 2-4 có lời bài hát mới của bài hát Mousekedoer được nghe trong Disney-MGM Studios trước khi trở thành Hollywo…”)
- 13:57, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Ōamishirasato, Chiba (sử | sửa đổi) [3.076 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:01, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Ashley Park (sử | sửa đổi) [13.999 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ashley Park (actress)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:54, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Bệnh viện Zuid-Afrikaans (sử | sửa đổi) [3.875 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox hospital | Name = Bệnh viện Zuid-Afrikaans | Org/Group = <!-- optional --> | Image = Het Zuid-Afrikaans Hospitaal, gestig 1904, Bourkestraat, Muckleneuk.jpg | image alt = <!-- optional --> | Caption = <!-- optional --> | Logo = <!-- optional --> | Logo Size = <!-- optional --> | Location = | Region = Pretoria | State = | Country = Nam Phi | Coordinates = {{coord|25|45|44|S|28|12|22|E|display=inl…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:41, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Zuid- en Noord-Schermer (sử | sửa đổi) [1.082 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Hiệu kỳ của Zuid- en Noord-Schermer '''Zuid- en Noord-Schermer''' là một khu tự quản cũ ở tỉnh Noord-Holland, Hà Lan. Khu tự quản này tồn tại cho đến năm 1970, khi được sáp nhập vào khu tự quản Schermer.<ref>Ad van der Meer and Onno Boonstra, "Repertorium van Nederlandse gemeenten", KNAW, 2006. {{cite web|url=http://www.knaw.nl/cfdata/publicaties…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:31, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Wolayta Sodo (sử | sửa đổi) [3.500 byte] Kehaa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement |name= Wolayta Sodo |other_name= |native_name= |native_name_lang= Ngôn ngữ Wolaytta |settlement_type=Thành phố |image_skyline=Wolayta Sodo.jpg |imagesize=300px |image_alt= |image_caption=Khu nghỉ dưỡng Haile và Khu phức hợp Tona |image_map= |map_alt= |map_caption= |pushpin_map= Ethiopia |pushpin_label_position=right |pushpin_map_alt= |pushpin_map_caption=Wolayta Sodo ở Ethiopia |latd=6 |latm=51 |latNS=N |longd=3…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:06, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Khu tự quản (Chính quyền Dân tộc Palestine) (sử | sửa đổi) [2.931 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Khu tự quản''' ({{lang-ar|هيئة محلية}}) là một đơn vị hành chính của chính quyền địa phương tương tự như một thành phố. Đơn vị hành chính này được thành lập sau sự thành lập của Bộ Chính quyền địa phương Chính quyền Dân tộc Palestine năm 1994. Tất cả các khu tự quản do Bộ Chính quyền địa phương chịu trách nhiệm phân chia và thành lập. C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:35, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Giáo hội Cây Ô liu (sử | sửa đổi) [8.594 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Giáo hội Cây Ô liu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:46, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Danh sách nhân vật trong Haruhi Suzumiya (sử | sửa đổi) [37.101 byte] S1897629 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách các nhân vật xuất hiện trong loạt phim ''Haruhi Suzumiya'', được viết bởi Nagaru Tanigawa và minh họa bởi Noizi Ito, trong đó có vô số các nhân vật phụ và khác được giới thiệu trong suốt sê-ri. Nhân vật chính trong bộ truyện là năm thành viên của Lữ đoàn SOS, bao gồm cả Haruhi Suzumiya. == Thành viên Lữ đoàn SOS == '''Lữ''' '''đoàn SOS''' là một câu lạ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Danh sách nhân vật Haruhi Suzumiya”
- 02:43, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Động đất Neftegorsk 1995 (sử | sửa đổi) [2.867 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:06, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Elbert E. Martin (sử | sửa đổi) [10.715 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = <!-- defaults to article title when left blank --> | image = Elbert E. Martin.jpg | alt = <!-- descriptive text for use by speech synthesis (text-to-speech) software --> | caption = Elbert E. Martin cầm bài diễn văn của Theodore Roosevelt với vết đạn (1912) | birth_name = Elbert Eli Martin | birth_date = {{Birth date|1881|01|22}} | birth_place = Manchester, New Hampshir…”)
- 00:48, ngày 17 tháng 3 năm 2024 U-6 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.262 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-6''''': * {{SMU|U-6|Đức}} là một {{sclass|Type U-5|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1910, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-6}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm…”)
- 00:47, ngày 17 tháng 3 năm 2024 U-6 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [14.297 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-6 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 1 Kriegsmarine.jpg |Ship image size=300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-1'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-6'' |Ship ordered= 2 tháng 2, 1935 {{sfn|Busch|Röll|1999a|p…”)
- 00:44, ngày 17 tháng 3 năm 2024 U-5 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.343 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-5''''': * {{SMU|U-5|Đức}} là là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U-5|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1910, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1914 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-5}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|tàu ng…”)
- 00:42, ngày 17 tháng 3 năm 2024 U-5 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [12.558 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-5 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 1 Kriegsmarine.jpg |Ship image size=300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-1'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-5'' |Ship ordered= 2 tháng 2, 1935 {{sfn|Busch|Röll|1999a|p…”)
- 00:24, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Tin học pháp lý (sử | sửa đổi) [4.473 byte] NGUYENTHANH.ASIA (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo với thông tin cơ bản, hoan nghênh góp ý và chỉnh sửa từ các biên tập viên) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:01, ngày 17 tháng 3 năm 2024 Ngôi nhà vui vẻ của chuột Mickey (sử | sửa đổi) [34.826 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=April 2015}} {{Infobox television | image = Mickey Mouse Clubhouse logo.svg | genre = Comedy<br/>Phiêu lưu<br/>Giả tưởng<br/>Giáo dục mầm non<br/>Giáo dục | creator = | based_on = {{based on|Mickey Mouse and Friends|Walt Disney<br />Ub Iwerks}} | developer = Bobs Gannaway | director…”)
- 16:40, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Shimizu (quận) (sử | sửa đổi) [6.202 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:32, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Video Toaster (sử | sửa đổi) [2.788 byte] Cuhuyphuckhang (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang (dịch từ bản tiếng Anh)) Thẻ: Thêm bản mẫu Chất lượng dịch Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:10, ngày 16 tháng 3 năm 2024 IAPM Mall (sử | sửa đổi) [3.120 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox shopping mall | name = IAPM Mall | native_name = 环贸iapm商场 | native_name_lang = zh | logo = | logo_width = | image = IAPM (35076727043).jpg | image_width = | caption = Mặt tiền ngoại thất năm 2014 | location = Thượng Hải | coordinates = {{coord|31.2174|121.4537|type:landmark_region:CN|display=title, inline}} | address = 9…”)
- 14:17, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Jurish (sử | sửa đổi) [12.302 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Jurish''' ({{lang-ar|جُريش}}) là một thị trấn Palestine ở tỉnh Nablus phía bắc Bờ Tây, nằm cách Nablus 27 km về phía đông nam. Theo Cục Thống kê Trung ương Palestine (PCBS), thị trấn có dân số 1.541 người vào năm 2017.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:30, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Alar Karis (sử | sửa đổi) [4.948 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:42, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Nendoroid (sử | sửa đổi) [13.029 byte] Kame-hino (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới từ bản dịch enwiki) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:54, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Meiacanthus oualanensis (sử | sửa đổi) [3.544 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:43, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Kafr Qallil (sử | sửa đổi) [15.704 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kafr Qallil''' ({{lang-ar|كفر قلّيل}}) là một thị trấn Palestine thuộc tỉnh Nablus của Nhà nước Palestine, phía bắc Bờ Tây. Theo Cục Thống kê Trung ương Palestine (PCBS), thị trấn có dân số 3.029 người vào năm 2017.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:14, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Nhĩ Đông Thăng (sử | sửa đổi) [3.846 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Nhĩ Đông Thăng | hình = 爾冬陞.jpg | ghi chú hình = Nhĩ Đông Thăng vào năm 2022 | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1957|12|28}} | nơi sinh = Cửu Long, Hồng Kông thuộc Anh | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{HK}} | công việc = {{hlist|Nhà làm phim|Diễn viên}} | năm hoạt động = 1977–nay | người hôn phối = {{plainlist| *…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:27, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Đập Zuibaiji (sử | sửa đổi) [1.429 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox dam |name = Đập Zuibaiji |image = |image_caption = |name_official = |dam_crosses = |res_name = |location = Fukuoka, Nhật Bản |dam_length = 337.5m |dam_height = 64m |dam_width_base = |construction_began = 1969 |opening = 1977 |cost = |res_capacity_total = 2420 nghìn mét khối |res_catchment = 7…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:20, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Lương (nhà Hán) (sử | sửa đổi) [1.034 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Liang Kingdom”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:14, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Adelheid xứ Leuven (sử | sửa đổi) [23.313 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox royalty | tên = Adelheid xứ Leuven | image = 250px | caption = | succession = Vương hậu nước Anh | reign = 24 tháng 1 năm 1121 – 1 tháng 12 năm 1135 | coronation = 30 tháng 1 năm 1121 | tiền nhiệm = Matilda của Scotland | kế nhiệm = Mathilde I xứ Boulogne | birth_date = {{khoảng}} 1103 | death_date = Tháng Ba/Tháng Tư năm 1151 (k. 48 tu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:09, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Cầu Hưng Đức (sử | sửa đổi) [4.712 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cầu | bridge_name = Cầu Ba Son | image = | caption = | official_name = | carries = | crosses = Sông Lam và sông La Giang | locale = Hưng Nguyên, Nghệ An{{snd}}Đức Thọ, Hà Tĩnh | maint = | id = | design = Cầu bê tông | mainspan = | length = 4.015 m | width = | height = | load = | clearance = | below = | traffic = | begin = Tháng 5 năm 2022 | complete = | open = Tháng 4 năm 2024 ({{Age i…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:33, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Silver Legion (sử | sửa đổi) [4.682 byte] Lennyface9014 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | name = Silver Legion | colorcode = #C0C0C0 | logo = 150px | caption = | leader1_title = Lãnh đạo | leader1_name = William Dudley Pelley<ref name="Life">{{cite book| title = William Dudley Pelley: A Life in Right-Wing Extremism and the Occult | last=Beekman |url = https://books.google.com/books?id=LDQRUDaivdAC&pg=PA81 | pages= 2–3, 80–8…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:26, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Thẩm Chấn Hiên (sử | sửa đổi) [9.770 byte] 171.249.183.121 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Thẩm Chấn Hiên | hình = SammySum20111106.jpg | ghi chú hình = Thẩm Chấn Hiên | cỡ hình = | tên gốc = | tên khai sinh = Thẩm Chấn Hiên | ngày sinh = {{birth date and age|df=yes|1983|05|04}} | ngày mất = | nơi mất = | cư trú = {{HKG}}<br>{{CHN}} | quốc tịch = | dân tộc = | học vấn = | nghề nghiệp = Diễn viên | năm hoạt động = 2006 - nay | tổ chức = |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:07, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Tiếng Mi'kmaq (sử | sửa đổi) [16.038 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 05:13, ngày 16 tháng 3 năm 2024 USS Pompano (sử | sửa đổi) [738 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt hay dự định đặt cái tên '''USS ''Pompano''''', theo tên chi cá pompano trong họ Cá khế: * {{USS|Pompano|1906}} là một tàu tiếp liệu trong biên chế từ năm 1917 đến năm 1919 * {{USS|Pompano|SS-181}} là một tàu ngầm lớp ''Porpoise'' nhập biên chế năm 1937 và bị m…”)
- 04:05, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Kiryat Luza (sử | sửa đổi) [5.359 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kiryat Luza''' ({{Text|tiếng Do Thái Samari: {{Script|Samr|ࠒࠓࠉࠕ ࠋࠅࠆࠄ}},}} {{lang-ar|قرية لوزة}}, {{lang-he|קרית לוזה}}) là một ngôi làng của người Samari nằm trên núi Gerizim gần thành phố Nablus, thuộc Bờ Tây. Nó nằm dưới sự kiểm soát chung của Israel và Chính quyền Dân tộc Palestine,<ref>{{cite news|last1=Barbati|first1=Gabrielle|date=January 21, 2…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:03, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Casey Stoner (sử | sửa đổi) [37.422 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Casey Stoner là nhà vô địch MotoGP các năm 2007 và 2011) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự
- 03:37, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Chặng đua MotoGP Qatar 2024 (sử | sửa đổi) [16.629 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Tạo chặng đua MotoGP Qatar 2024, là chặng đua đầu tiên của mùa giải MotoGP 2024) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:26, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Tempest (định hướng) (sử | sửa đổi) [302 byte] 1.54.161.236 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Tempest}} *Tempest, nhóm nhạc nam Hàn Quốc *Hawker Tempest, mẫu máy bay tiêm kích *VinFast Tempest, mẫu xe máy *''Giông tố'', vở kịch của William Shakespeare {{trang định hướng}}”)
- 02:56, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Hiệu suất quang hợp (sử | sửa đổi) [28.778 byte] Tttrung (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Photosynthetic efficiency”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:27, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Hoài Nam (nước) (sử | sửa đổi) [1.650 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Huainan Kingdom”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:17, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Asagiri, Kumamoto (sử | sửa đổi) [2.761 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:49, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Ashikita (huyện) (sử | sửa đổi) [2.038 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 22:46, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Aikaterini của Hy Lạp và Đan Mạch (sử | sửa đổi) [18.440 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Katherine of Greece and Denmark”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 22:46, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Eirini của Hy Lạp và Đan Mạch, Vương hậu Croatia (sử | sửa đổi) [10.464 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Irene, Duchess of Aosta”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 22:24, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Vương tộc Holstein-Gottorp (Thụy Điển) (sử | sửa đổi) [4.127 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|Gia huy của Vương tộc Holstein-Gottorp '''Nhà Holstein-Gottorp''', là một nhánh của triều đại Oldenburg, cai trị Thụy Điển từ năm 1751 đến 1818 và Na Uy từ 1814 đến 1818, trải qua 4 đời quân vương, gồm có Adolf Fredrik, Gustav III, Gustav IV Adolf và Karl XIII c…”)
- 19:25, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Nữ hoàng nước mắt (sử | sửa đổi) [28.684 byte] Ducanh9ath (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2024 South Korean television series}} {{Use mdy dates|date=February 2024}} {{Infobox television | image = Queen of Tears poster.png | image_upright = 1.15 | caption = Promotional poster | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=눈물의 여왕|hanja=눈물의 女王|rr=Nunmul-ui yeowang|mr=Nunmulŭi yŏwang}} | genre = Romantic comedy<ref>{{Cite web|title=Netflix Drops Ro…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:03, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Tề (nhà Hán) (sử | sửa đổi) [4.791 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Qi Kingdom (Han dynasty)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:52, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Plants vs. Zombies (nhượng quyền thương mại) (sử | sửa đổi) [26.085 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nhượng quyền trò chơi điện tử}} {{About|nhượng quyền thương mại|trò chơi đầu tiên trong series|Plants vs. Zombies{{!}}''Plants vs. Zombies''}} {{Redirect|PvZ|công dụng khác|PVZ (disambiguation){{!}}PVZ}} {{Infobox video game series | title = Plants vs. Zombies | image = Plants vs Zombies logo.png | caption = | platforms = {{ubl|Microsoft Windows|macOS|iOS|Xbox 360|PlayStation 3|Nintendo…”)
- 15:10, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Beijing Mall (sử | sửa đổi) [3.433 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox shopping mall | name = Beijing Mall | native_name = | native_name_lang = | logo = | logo_alt = | logo_width = | image = Beijing Mall (20210601093401).jpg | image_alt = | image_width = | caption = Ngoại thất trung tâm năm 2021 | location = Bắc Kinh, Trung Quốc | coordinates = {{coord|39.90848|116.40443|display=inli…”)
- 14:31, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Sự kiện bèo hoa dâu (sử | sửa đổi) [15.160 byte] Tttrung (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Azolla event”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:21, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chức cống đồ (sử | sửa đổi) [19.292 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright|Sứ giả [[Đế quốc Sasan|Ba Tư triều kiến thời nhà Đường. Trích từ tranh ''Vương hội đồ'' (王会图), khoảng năm 650]] '''''Chức cống đồ''''' ({{zh|s=职贡图|t=職貢圖|p=Zhígòngtú}}, tranh vẽ việc dâng cống của quan chức) là các bức tranh vẽ l…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:03, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Poly Bridge (sử | sửa đổi) [3.088 byte] Trong Dang (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Poly Bridge (video game)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:00, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Bảo tàng Quốc gia Trung Quốc (sử | sửa đổi) [12.666 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox museum | name = Bảo tàng Quốc gia Trung Quốc | logo = NATIONAL MUSEUM OF CHINA.png | image = National Museum of China (9835116674).jpg | caption = | map_type = | map_caption = | established = {{start date and age|df=y|2003}} | dissolved = | location = Bắc Kinh | type = Bảo tàng lịch sử, bảo tàng nghệ thuật | collections = Ngh…”)
- 10:50, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Hunters of Dune (sử | sửa đổi) [2.194 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hunters of Dune”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:50, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Lên men trong chế biến thực phẩm (sử | sửa đổi) [25.676 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fermentation in food processing”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:18, ngày 15 tháng 3 năm 2024 William Dudley Pelley (sử | sửa đổi) [12.752 byte] Lennyface9014 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox criminal | name = William Dudley Pelley | image = William Dudley Pelley.jpg | caption = Pelley {{circa|1936}} | birth_date = {{Birth date|1890|03|12}} | birth_place = Lynn, Massachusetts, Hoa Kỳ | death_date = {{Death date and age|1965|06|30|1890|03|12}} | death_place = Noblesville, Indiana, U.S. | resting_place = Crownsville Cemetery, Noblesville, Indiana | occupation…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:08, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Click (sử | sửa đổi) [419 byte] 58.187.122.52 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Wiktionary|click|klick}} {{thế:đề cập|Click}} *Trỏ và nhấp, thao tác được thực hiện bằng thiết bị đầu vào của máy tính như chuột *Clickair, hãng hàng không Tây Ban Nha *''Click'', phim hài Mỹ với diễn viên Adam Sandler *"Click", bài hát năm 2014 của ClariS {{trang định hướng}}”)
- 09:56, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Dmitry Petrovich Svyatopolk-Mirsky (sử | sửa đổi) [1.239 byte] Lennyface9014 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox writer <!-- for more information see Template:Infobox writer/doc --> | name = Dmitry Svyatopolk-Mirsky | image = Dmitrij_SvyatopolkMirskij.jpg | caption = | pseudonym = D. S. Mirsky | birth_name = Dmitry Petrovich Svyatopolk-Mirsky | birth_date = {{OldStyleDate|9 September|1890|22 August}} | birth_place = Lyubotin, Đế quốc Nga | death_date = {{death date and a…”)
- 09:42, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Amakusa (huyện) (sử | sửa đổi) [1.875 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:36, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Minami, Kumamoto (sử | sửa đổi) [2.084 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:36, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Kotobukiya (sử | sửa đổi) [12.551 byte] Kame-hino (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới từ bản dịch jawiki) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:32, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus claripes (sử | sửa đổi) [623 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus claripes|authority=Straneo, 1949}} '''''Abacetus claripes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus claripes Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=catlife/> ==Tham…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:30, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus chalcopterus (sử | sửa đổi) [679 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus chalcopterus|authority=Tschitscherine, 1900}} '''''Abacetus chalcopterus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus chalcopterus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HTY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:21, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus chalcites (sử | sửa đổi) [634 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus chalcites|authority=Peringuey, 1896}} '''''Abacetus chalcites''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus chalcites Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:51, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Connect (sử | sửa đổi) [349 byte] 58.187.122.52 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Connect}} *"Connect", bài hát năm 2011 của ClariS *Connect (xưởng phim), xưởng phim hoạt hình Nhật Bản {{trang định hướng}}”)
- 08:50, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus chalceus (sử | sửa đổi) [706 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | image = Abacetus chalceus?.jpg | taxon = Abacetus chalceus | authority = Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus chalceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus chalceus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:49, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus ceylanicus (sử | sửa đổi) [671 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus ceylanicus|authority=(Nietner, 1858)}} '''''Abacetus ceylanicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ceylanicus (Nietner, 1858) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HTW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Nietner mô tả lần đầu năm 1858.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:46, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus ceylanoides (sử | sửa đổi) [1.001 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus | species = ceylanoides | authority = Straneo, 1953 | display_parents = 3 | synonyms = * ''Abacetus ceylandoides'' }} '''''Abacetus ceylanoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được tìm thấy ở Indonesia.<ref name=catlife/><ref name=Lorenz2021/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=catlife> {{Cite web| title=''Abacetus ceylano…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:44, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus ceratus (sử | sửa đổi) [619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus ceratus|authority=Straneo, 1940}} '''''Abacetus ceratus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ceratus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJ4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife/> ==Tham kh…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:43, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Abacetus cavicola (sử | sửa đổi) [623 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |taxon=Abacetus cavicola|authority=Straneo, 1955}} '''''Abacetus cavicola''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus cavicola Straneo, 1955 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HTV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1955.<ref name=catlife/> ==Tham…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:41, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Đăng Thuật (sử | sửa đổi) [2.336 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới ''Đăng Thuật'')
- 08:07, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chapterhouse: Dune (sử | sửa đổi) [3.077 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chapterhouse: Dune”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:03, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Heretics of Dune (sử | sửa đổi) [1.808 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Heretics of Dune”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:58, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Fernando Morientes (sử | sửa đổi) [5.818 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Spanish footballer and manager (born 1976)}} {{family name hatnote|Morientes|Sánchez|lang=Spanish}} {{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox football biography | name = Fernando Morientes | image = Fernando Morientes 2010.jpg | image_size = 220 | caption = Morientes năm 2010 | full_name = Fernando Morientes Sánchez<ref name=Profile>{{cite news|url=https://www.elmundo.es/elmundodeporte/especiales/2003/06/madridcampeon/jugadores/morie…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 07:56, ngày 15 tháng 3 năm 2024 God Emperor of Dune (sử | sửa đổi) [2.593 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “God Emperor of Dune”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:47, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Children of Dune (sử | sửa đổi) [2.897 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Children of Dune”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:47, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Joan Capdevila (sử | sửa đổi) [10.693 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Spanish footballer}} {{About|the Spanish footballer|the Spanish politician|Joan Capdevila i Esteve}} {{family name hatnote|Capdevila|Méndez|lang=Spanish}} {{Use dmy dates|date=November 2021}} {{Infobox football biography |name = Joan Capdevila |image = Joan Capdevila 2013 Catalonia.jpg |caption = Capdevila thi đấu cho Catalunya năm 2013 |fullname = Joan Capdevila Méndez<ref>{{cite w…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:42, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Lee Eui-woong (sử | sửa đổi) [12.094 byte] Thái Bro (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = LEW | image = | image_upright = 1.15 | image_size = | caption = | birth_name = Lee Eui-woong | birth_date = {{birth date and age|2001|04|05|df=y}} | birth_place = Icheon, Hàn Quốc | occupation = {{hlist|Ca sĩ|Vũ công}} | education = | module = {{Infobox musical artist|embed=yes | genre = K-pop | instruments = | years_active = 2017 – nay | label = Yuehua Entertainment | curr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:37, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Dune Messiah (sử | sửa đổi) [2.775 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dune Messiah”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:24, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Pau Cubarsí (sử | sửa đổi) [3.045 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Spanish footballer (born 2007)}} {{family name hatnote|Cubarsí|Paredes|lang=Spanish}} {{Use dmy dates|date=January 2024}} {{Infobox football biography | name = Pau Cubarsí | image = | full_name = Pau Cubarsí Paredes<ref name=wf>{{WorldFootball.net|pau-cubarsi}}</ref> | birth_date = {{Birth date and age|2007|1|22|df=y}} | birth_place = Bescanó, Tây Ban Nha | height = 1.84 m | position = Trung vệ | cur…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:21, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Dune (tiểu thuyết) (sử | sửa đổi) [8.964 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dune (novel)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:13, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Fermín López (sử | sửa đổi) [2.460 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Spanish footballer}} {{Family name hatnote|López|Marín|lang=Spanish}} {{Use dmy dates|date=July 2023}} {{Infobox football biography | name = Fermín López | full_name = Fermín López Marín | birth_date = {{birth date and age|2003|5|11|df=yes}} | birth_place = El Campillo, Tây Ban Nha | height = 174 cm | position = Tiền vệ | currentclub = Barcelona | clubnumber = 16 | youthyears1 = 201…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 07:09, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Date A Live (mùa 5) (sử | sửa đổi) [3.526 byte] 58.187.122.52 (thảo luận) (←Trang mới: “{{short description|loạt anime Nhật Bản năm 2024}} {{Infobox television season | season_name = ''Date a Live V'' | season_number = 5 | bgcolour = #FFFFFF | image = | caption = | country = Nhật Bản | num_episodes = | network = AT-X | first_aired = {{Start date|2024|4|10}} | last_aired = | prev_season = ''Date A Live IV'' | next_season = | episode_list =…”)
- 07:03, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Dune (phim 1984) (sử | sửa đổi) [5.395 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dune (1984 film)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:14, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Vực (virus học) (sử | sửa đổi) [5.545 byte] 1.52.110.15 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Vực''' (tiếng Anh: ''Realm'') là cấp bậc phân loại cao nhất được thiết lập cho virus bởi Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus (ICTV), cơ quan giám sát việc phân loại virus. Sáu vương quốc virus được công nhận và hợp nhất bởi những đặc điểm cụ thể được bảo tồn cao:”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:48, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Joseph Pierce (sử | sửa đổi) [8.274 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Joseph Pierce | image = Joseph Pierce by William Hunt (cropped).jpg | image_size = | caption = Joseph Pierce mặc quân phục trong Nội chiến | nickname = | birth_date = 1842 | birth_place = Quảng Đông, Đại Thanh | death_date = {{Death date and age|1916|01|03|1842}} | death_place = Meriden, Connecticut, Hoa Kỳ | placeofburial = Nghĩa trang Wal…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:04, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Taiwan Public Television Service Foundation (sử | sửa đổi) [1.290 byte] Allervous (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đài Truyền hình Đài Loan''' ({{Lang-zh|c=公共電視|p=Gōnggòng Diànshì}}) hay '''Đài truyền hình Công cộng'''<ref>{{chú thích web|author=Hãng Thông tấn Trung ương (Trung Hoa Dân Quốc)|title=Đài truyền hình Công cộng (PTS) sản xuất và phát sóng bản tin tiếng Việt, tiếng Thái Lan và tiếng Indonesia, cung cấp tin tức cho cư dân mới|url=https://nspp.mofa.gov.tw/nsppvn/news.php?post=132044&unit…”) tên ban đầu là “Đài Truyền hình PTS”
- 02:44, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis sedlaceki (sử | sửa đổi) [1.187 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis sedlaceki'' | status = | image = File:Basitropis sedlaceki Frieser, 1983 (3875268910).jpg | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis sedlaceki''' | binomial = Basitropis sedlaceki | binomial_authority = Frieser, R., 1983 | range_map = | ra…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:40, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis werneri (sử | sửa đổi) [2.203 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis werneri'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis werneri''' | binomial = Basitropis werneri | binomial_authority = Frieser, R., 1995 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:38, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis vehemens (sử | sửa đổi) [2.216 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis vehemens'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis vehemens''' | binomial = Basitropis vehemens | binomial_authority = Frieser, R., 2004 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphy…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:37, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis valida (sử | sửa đổi) [2.206 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis valida'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis valida''' | binomial = Basitropis valida | binomial_authority = Frieser, R., 2004 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:36, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis umbratilis (sử | sửa đổi) [2.218 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis umbratilis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis umbratilis''' | binomial = Basitropis umbratilis | binomial_authority = Frieser, R., 1995 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:33, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis tuberidorsis (sử | sửa đổi) [2.005 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis tuberidorsis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis tuberidorsis''' | binomial = Basitropis tuberidorsis | binomial_authority = Wolfrum, 1953 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:32, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis truncalis (sử | sửa đổi) [1.989 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{paghimo ni bot|Lsjbot|bakukangon|date=2021-04}} {{Taxobox | name = ''Basitropis truncalis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis truncalis''' | binomial = Basitropis truncalis | binomial_authority = Jordan, 1937 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | im…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:28, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis tessellatus (sử | sửa đổi) [2.063 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis tessellatus'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis tessellatus''' | binomial = Basitropis tessellatus | binomial_authority = Coquerel, 1866 | range_map = | range_map_caption = | image2 = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:27, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis tessellata (sử | sửa đổi) [1.994 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis tessellata'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis tessellata''' | binomial = Basitropis tessellata | binomial_authority = Wolfrum, 1953 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subp…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:24, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis tersa (sử | sửa đổi) [1.967 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis tersa'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis tersa''' | binomial = Basitropis tersa | binomial_authority = Jordan, 1926 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum = Hexapo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:23, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis suavis (sử | sửa đổi) [1.973 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis suavis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis suavis''' | binomial = Basitropis suavis | binomial_authority = Jordan, 1926 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum = Hex…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:21, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis solitaria (sử | sửa đổi) [2.052 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis solitaria'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis solitaria''' | binomial = Basitropis solitaria | binomial_authority = Pascoe, 1860 | range_map = | range_map_caption = | image2 =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:19, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis rotundata (sử | sửa đổi) [2.007 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis rotundata'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis rotundata''' | binomial = Basitropis rotundata | binomial_authority = Jordan, 1903 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:16, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis rostralis (sử | sửa đổi) [1.991 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis rostralis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis rostralis''' | binomial = Basitropis rostralis | binomial_authority = Wolfrum, 1949 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphyl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:14, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis relicta (sử | sửa đổi) [1.984 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis relicta'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis relicta''' | binomial = Basitropis relicta | binomial_authority = Blackburn, 1900 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:09, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis rectimargo (sử | sửa đổi) [2.226 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis rectimargo'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis rectimargo''' | binomial = Basitropis rectimargo | binomial_authority = Frieser, R., 2004 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:05, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis propinquua (sử | sửa đổi) [2.241 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis propinquua'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis propinquua''' | binomial = Basitropis propinquua | binomial_authority = Frieser, R., 1997 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:03, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis proferta (sử | sửa đổi) [2.198 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis proferta'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis proferta''' | binomial = Basitropis proferta | binomial_authority = Frieser, R., 2004 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphy…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:55, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis platypus (sử | sửa đổi) [2.002 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis platypus'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis platypus''' | binomial = Basitropis platypus | binomial_authority = Jordan, 1903 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:50, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis peregrina (sử | sửa đổi) [2.051 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis peregrina'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis peregrina''' | binomial = Basitropis peregrina | binomial_authority = Pascoe, 1859 | range_map = | range_map_caption = | image2 =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:46, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis pardalis (sử | sửa đổi) [2.002 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis pardalis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis pardalis''' | binomial = Basitropis pardalis | binomial_authority = Jordan, 1895 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:42, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis papuensis (sử | sửa đổi) [2.007 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis papuensis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis papuensis''' | binomial = Basitropis papuensis | binomial_authority = Jordan, 1924 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:39, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis pallida (sử | sửa đổi) [2.004 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis pallida'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis pallida''' | binomial = Basitropis pallida | binomial_authority = Blackburn, 1900 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:53, ngày 15 tháng 3 năm 2024 I-156 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.310 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-56.jpg | Ship caption= Tàu ngầm ''I-56'' trong cảng, năm 1930 }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-56'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure | Ship original cost= | Ship yard number= | Ship way n…”)
- 00:48, ngày 15 tháng 3 năm 2024 I-155 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [23.003 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem I-55 (tàu ngầm Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-55.jpg | Ship caption= Tàu ngầm ''I-55'' trong cảng vào năm 1930 }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 78'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship bu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:32, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis pallens (sử | sửa đổi) [2.203 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis pallens'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis pallens''' | binomial = Basitropis pallens | binomial_authority = Frieser, R., 1995 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:29, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis orientalis (sử | sửa đổi) [2.080 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis orientalis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis orientalis''' | binomial = Basitropis orientalis | binomial_authority = Motschulsky, 1874 | range_map = | range_map_caption =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:27, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis operta (sử | sửa đổi) [1.992 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis operta'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis operta''' | binomial = Basitropis operta | binomial_authority = Jordan, 1933 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum = Hex…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:23, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis oculata (sử | sửa đổi) [2.204 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis oculata'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis oculata''' | binomial = Basitropis oculata | binomial_authority = Frieser, R., 1995 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:20, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis nubila (sử | sửa đổi) [2.188 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis nubila'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis nubila''' | binomial = Basitropis nubila | binomial_authority = Frieser, R., 2004 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:18, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis nitidicutis (sử | sửa đổi) [2.047 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis nitidicutis'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis nitidicutis''' | binomial = Basitropis nitidicutis | binomial_authority = Jekel, 1855 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:16, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis mucida (sử | sửa đổi) [1.994 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis mucida'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis mucida''' | binomial = Basitropis mucida | binomial_authority = Wolfrum, 1953 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum = He…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:10, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis modica (sử | sửa đổi) [1.973 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis modica'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis modica''' | binomial = Basitropis modica | binomial_authority = Jordan, 1937 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum = Hex…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:08, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis maculata (sử | sửa đổi) [2.002 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis maculata'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis maculata''' | binomial = Basitropis maculata | binomial_authority = Jordan, 1903 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:07, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Basitropis lutosa (sử | sửa đổi) [2.047 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Basitropis lutosa'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Anthribidae | genus = Basitropis | species = '''Basitropis lutosa''' | binomial = Basitropis lutosa | binomial_authority = Jordan, 1895 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | subphylum = Hex…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:11, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Chuẩn (sử | sửa đổi) [1.153 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:37, ngày 14 tháng 3 năm 2024 L'Ange déchu (Cabanel) (sử | sửa đổi) [1.293 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Painting by Alexandre Cabanel}}{{Infobox artwork | title = Thiên thần sa ngã | image_file = Alexandre Cabanel - Fallen Angel.jpg | image_size = 350px | alt = | artist = Alexandre Cabanel | year = 1847 | medium = sơn dầu trên toan vải | height_metric=120.50 | width_metric=196.50 | metric_unit=cm | imperial_unit=in | museum = Musée Fabre | city = Montpellier }} '''''Thiên thần sa ngã''''' ({{…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Thiên thần sa ngã (Cabanel)”
- 14:19, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Muhammad Zuhuri (sử | sửa đổi) [3.705 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox writer | name = Nūr al-Dīn Muḥammad Ẓuhūrī | image = | caption = | pseudonym = | birth_name = | birth_date = 1537 | birth_place = | death_date = {{death year and age|1616|1537}} | death_place = | resting_place = | occupation = | language = tiếng Ba Tư | nationality = Iran | citizenship = <!-- use only when necessary per WP:INFONAT…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:10, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Phóng vệ tinh (sử | sửa đổi) [3.799 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox | title = Phóng vệ tinh | label1 = Tiếng Trung|data1=放卫星 | label2 =Ý nghĩa|data2=Đề cập đến những thành tựu phóng đại trong Đại nhảy vọt<ref name="Lü2000">{{cite book|author=Xiaobo Lü|title=Cadres and Corruption: The Organizational Involution of the Chinese Communist Party|url=https://books.google.com/books?id=g56ohfV1oPsC&pg=PA349|year=2000|publisher=Stanford University Press|isbn=978-0-8047-6448-3|pa…”)
- 14:09, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Az-Zuhur (tạp chí) (sử | sửa đổi) [2.156 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox magazine | title = az-Zuhūr | logo = | logo_size = 180px | image_file = Az-zuhur.jpg | image_size = 180px | image_alt = | image_caption = | editor = Anṭūn al-Ǧumayyil | editor_title = | previous_editor = | category = Nghệ thuật, văn học | frequency = Hàng tháng | format = | circulation = | publisher = | founder = | founded…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:46, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Ngô Ngọc Hưng (sử | sửa đổi) [8.094 byte] Thái Bro (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngô Ngọc Hưng''' (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1998) hay '''Hanbin''' ({{Korean|한빈}}), là một ca sĩ Việt Nam sống tại Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Tempest. Lần đầu tiên anh được công nhận khi tham gia chương trình thực tế I-Land của Mnet. Hanbin là nam thần tượng đầu tiên của Việt Nam ra mắt với tư cách thần tượng K-pop. {{Infobox person | name = Hanbin | image = 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Hanbin (Ca sĩ)”
- 13:21, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Võng (sử | sửa đổi) [1.201 byte] Wibu giẻ rách (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Võng''' là đồ vật dùng để nằm nghỉ ngơi, thường được đan bằng sợi đay hoặc từ nhiều sợi dây. Võng cũng có thể được may bằng vải.<ref>{{Chú thích web|url=https://cand.com.vn/doi-song-van-hoa/canh-vong-ru-vo-nhung-giac-mo-i635316/|tựa đề=Cánh võng ru vỗ những giấc mơ|họ=cand.com.vn|website=Báo Công an Nhân dân điện tử|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2024-03-14}}</ref> Tại Việ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:59, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Nishihara, Kumamoto (sử | sửa đổi) [2.380 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:31, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Nakamura, Nagoya (sử | sửa đổi) [2.877 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:00, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Giải thưởng Honda Y-E-S (sử | sửa đổi) [3.117 byte] Antexmedia (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Giải thưởng Honda Y-E-S cùng với các nguồn về độ nổi bật) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:10, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Lò nung sân sau (sử | sửa đổi) [5.020 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright=1.4|Công nhân chăm sóc lò nung ở sân sau (1958) {{Infobox Chinese|s=土法炼钢|t=土法煉鋼|p=Tǔfǎ liàngāng|l=Luyện thép tự chế}} '''Lò nung sân sau''' ({{zh|s=土法炼钢|t=土法煉鋼|hv=Thổ pháp luyện cương|p=Tǔfǎ liàngāng}}) là những lò cao lớn và nhỏ được người dân Trung Quốc sử dụng trong thời kỳ Đại nhảy vọt (1958–1962).<re…”)
- 09:27, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Vùng cao Volga (sử | sửa đổi) [3.299 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|300px|Vách núi đá bên sông Volga đoạn chảy qua [[Công viên Quốc gia Shcherbakovskij.]] '''Vùng cao Volga''', còn gọi là '''Cao nguyên Volga''', (tiếng Nga: Приволжская возвышенность; chuyển tự Latinh: Privolzhskaya vozvyshennost'), là một vùng bình nguyên rộng lớn của đồng bằng Đông Âu ở phần châu Âu của…”)
- 08:48, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Rob Sheffield (sử | sửa đổi) [8.426 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:41, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Nguyễn Hà Thanh (sử | sửa đổi) [1.509 byte] Antexmedia (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang về VĐV Nguyễn Hà Thanh) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:31, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Tập tạ (sử | sửa đổi) [1.132 byte] 58.187.122.52 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tập tạ''' (tiếng Anh: ''weightlifting'') , hoặc '''nâng tạ''', thường đề cập đến các bài tập thể dục và thể thao trong đó một người nâng tạ, thường ở dạng tạ đơn hoặc tạ đòn. Con người tham gia nâng tạ vì nhiều lý do khác nhau. Chúng có thể bao gồm: phát triển sức mạnh thể chất; tăng cường sức khỏe và thể lực; thi…”)
- 07:16, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Rèn luyện sức mạnh (sử | sửa đổi) [1.359 byte] 58.187.122.52 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|350px|Phòng tập thể dục là nơi luyện tập nhiều hình thức rèn luyện sức mạnh khác nhau. '''Rèn luyện sức mạnh''' (tiếng Anh: ''strength training''), liên quan đến việc thực hiện các bài tập thể chất được thiết kế để cải thiện sức mạnh và sức bền. Nó thường liên quan đến việc nâng tạ.<ref>{{cite web |t…”)
- 05:52, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Zumba (sử | sửa đổi) [2.023 byte] 58.187.122.52 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Zumba Fitness, LLC | logo = | caption = | foundation = 2001 | founder = Alberto "Beto" Pérez<br /> Alberto Perlman<br /> Alberto Aghion | defunct = | location_city = | location_country = | location = | locations = 186 countries | area_served = | key_people = | industry = Fitness | products = | services = | revenue = | operating_income = | net_income = | aum = | assets = | equity = | owner = | n…”)
- 03:50, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Thông tin sai lệch về việc Nga xâm lược Ukraina (sử | sửa đổi) [39.344 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|upright=1.35|Một cuộc mít tinh tuyên truyền của Nga ở [[Sevastopol, tháng 4 năm 2022, miêu tả Nga xâm lược Ukraina như một sự bảo vệ Donbas. Khẩu hiệu có nội dung: "Vì Tổng thống! Vì nước Nga! Vì Donbas!"]] Trong quá trình Nga xâm lược Ukraina, nhà nước Nga và các phương tiện truyền thông do nhà nước kiểm soát…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:42, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Harold và cây bút phép thuật (phim) (sử | sửa đổi) [5.820 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Harold và cây bút phép thuật<br/>Harold and the Purple Crayon | image = | alt = | caption = | director = Carlos Saldanha | screenplay = {{Plainlist| * David Guion * Michael Handelman }} | based_on = {{Based on|''Harold and the Purple Crayon''|Crockett Johnson}} | producer = John Davis | starring = {{Plainlist| * Zachary Levi * Lil Rel Howery * Zooey Deschanel * Jemaine Clement }} | cinematograp…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:20, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Spy × Family (anime) (sử | sửa đổi) [62.323 byte] 113.160.113.128 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Spy × Family''' (cách điệu là SPY×FAMILY và phát âm là "gia đình điệp viên") là một bộ phim anime truyền hình Nhật Bản dựa trên bộ truyện tranh cùng tên của Tatsuya Endo. Nó được phát sóng trên TV Tokyo ở Nhật Bản. Bộ truyện đã được Crunchyroll cấp phép ở Bắc Mỹ, đồng thời được Muse Communications phân phối ở Châu Á- Thái Bình Dương. Loạt phim kể về điệp…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Spy × Family (TV series)”
- 01:26, ngày 14 tháng 3 năm 2024 Roman Abramovsky (sử | sửa đổi) [3.870 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:57, ngày 14 tháng 3 năm 2024 U-4 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.287 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-4''''': * {{SMU|U-4|Đức}} là một {{sclass|Type U-3|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1909, hoạt động như một tàu huấn luyện trong Thế Chiến I và bị tháo dỡ năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-4}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I|t…”)
- 00:55, ngày 14 tháng 3 năm 2024 U-4 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [16.779 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-4 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 1 Kriegsmarine.jpg |Ship image size=300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-1'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-4'' |Ship ordered= 2 tháng 2, 1935 {{sfn|Busch|Röll|1999a|p…”)
- 00:52, ngày 14 tháng 3 năm 2024 U-3 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.584 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đối với|các định nghĩa khác về U-3|U-3 (định hướng)}} Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-3''''': * {{SMU|U-3|Đức}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U-3|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1909, hoạt động như một tàu huấn luyện trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm v…”)
- 00:50, ngày 14 tháng 3 năm 2024 U-3 (tàu ngầm Đức) (1935) (sử | sửa đổi) [14.409 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-3 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 1 Kriegsmarine.jpg |Ship image size=300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-1'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-3'' |Ship ordered= 2 tháng 2, 1935 {{sfn|Busch|Röll|1999a|p…”)
- 20:43, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Boeing XPB (sử | sửa đổi) [5.285 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Boeing XPB”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:59, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia II (sử | sửa đổi) [4.085 byte] Ducanh9ath (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường học | tên = Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia II | tên khác = | tên bản địa = | viết tắt = THPT Tĩnh Gia II | tên cũ = Trường Phổ thông cấp III Tĩnh Gia 2 | khẩu hiệu = Chất lượng là sứ mệnh - Thành công là điểm đến | hình = | logo = | ngày thành lập = {{Ngày bắt đầu và tuổi|1967|paren=yes}} | loại hình = Trung học phổ thông (Việt Nam)|Trường…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:46, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Ga Pohang (sử | sửa đổi) [5.893 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = Pohang</br>포항 | image = Pohang Station 20150505 121822.jpg | image_caption =Nhà ga | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = 포항역 | hanja = {{linktext|浦|項|驛}} | mr = P'ohang-yŏk | rr = Pohang-yeok }} | address = 1 Pohangyeok-ro, Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc (Iin-ri) | country…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:28, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Yamanaka Takeharu (sử | sửa đổi) [2.130 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:03, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Giải thưởng Cống Hiến lần thứ 18 (sử | sửa đổi) [5.064 byte] Huyvuitinh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin giải thưởng | name = Giải thưởng Cống Hiến lần thứ 18 | hình = | chú thích hình = | description = | tài trợ = | date = {{date|2024-03-27}} | location = Nhà hát Lớn Hà Nội | country = Việt Nam | presenter = | host = Phí Thuỳ Linh <br> Trương Anh Ngọc | preshow_host = | acts = | reward = | year = | year2 = | đương kim = | nhiều danh hiệu nhất = | nhi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:50, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Mathilde I xứ Boulogne (sử | sửa đổi) [9.981 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Mathilde | tên gốc = Mathilde de Boulogne | hình = 250px | chức vị = Vương hậu nước Anh | tại vị = 22 tháng 12 năm 1135 – 3 tháng 5 năm 1152 | tiền nhiệm = Adelheid xứ Leuven | kế nhiệm = Aliénor của Aquitaine | succession1 = Nữ Bá tước xứ Boulogne | reign1 = 1125 – 3 tháng 5 năm 1152…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:50, ngày 13 tháng 3 năm 2024 The Coffee House (sử | sửa đổi) [6.052 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = The Coffee House | logo = The Coffee House logo.svg | logo_size = 175px | founded = 2014<ref name="brands"/> | num_locations = 140<ref name="vietnamnet">{{Cite news|url=https://vietnamnet.vn/en/business/vietnamese-owned-coffee-chains-show-strong-rise-549754.html|title=Vietnamese-owned coffee chains show strong rise|date=July 18, 2019|access-date=July 22, 2020|publisher= VietNamNet Global}}</ref> | num_locations_year = 2018 | area_s…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:10, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Văn kiện đầu đề đỏ (sử | sửa đổi) [4.520 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Hình ảnh cho thấy một văn kiện đầu đề đỏ do [[Bộ Công nghiệp Thông tin Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ Công nghiệp và Thông tin Trung Quốc cũ ban hành.]] '''Văn kiện đầu đề đỏ''' ({{zh|c=紅頭文件|hv=Hồng đầu văn kiện|p=Hóngtóu wénjiàn}}) là loại văn bản chính thức có dòng chữ lớn màu đỏ ở đầu trang thường dùng trong các c…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:33, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Kiyosato, Hokkaidō (sử | sửa đổi) [2.752 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:18, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Lâu đài Razumovski (Baturyn) (sử | sửa đổi) [8.927 byte] Nguyengiabach1201 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Palace in Ukraine}} {{Infobox historic building | name = Cung điện của thống lĩnh Ukraine Kyrylo Rozumovskyi | native_name = ''Палац гетьмана України Кирила Розумовського'' | native_name_lang = ua | former_names = | alternate_names = | status = | image = Чудовий Палац в Батурині.jpg | size = | color…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Vượt Anh, đuổi kịp Mỹ (sử | sửa đổi) [4.564 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox | title = Vượt Anh, đuổi kịp Mỹ | label1 = Tiếng Trung|data1=超英赶美 | label2 =Đưa ra bởi|data2=Mao Trạch Đông<ref>{{cite news|title=From "Exceeding the UK, catching the USA" to "Industrial Upgrading"|url=https://www.bbc.com/zhongwen/simp/chinese-news-48381511|work=BBC News|date=2019-05-27|author=}}</ref> }} '''Vượt Anh, đuổi kịp Mỹ'''<ref name="Huaichuan2004">{{cite book|author=Rui Huaichuan|title=Gl…”)
- 08:58, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Vùng cao Trung Nga (sử | sửa đổi) [1.573 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vùng cao Trung Nga''' là một vùng đất bình nguyên không bằng phẳng nằm ở phía nam miền trung nước Nga và đông Ukraina, trải rộng 480,000 km2 mà phía bắc là sông Oka và phía tây nam là sông Donets. Nó là một phần của Đồng bằng Đông Âu rộng lớn. Độ cao trung bình của vùng này khoảng 230–250 m, đỉnh cao nhất cũng chỉ 293 m. Bộ phận phía đông nam của v…”)
- 08:50, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Randy Merrill (sử | sửa đổi) [6.756 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài)
- 08:46, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Phạm Xuân Trường (sử | sửa đổi) [9.839 byte] Nxbqdnd (thảo luận | đóng góp) (Phiên bản 1.0) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:27, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (sử | sửa đổi) [11.524 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean university}} {{Infobox university |name = Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang |native_name = {{lang|ko|포항공과대학교}} |image_name = |image_size = |motto = 성실, 창의, 진취 <small>(Chính trực, sáng tạo và khát vọng) |mottoeng = Integrity, Creativity, and Aspiration |established = 1986 |type = Tư thục |head_label = Chủ tịch<!-- change as needed; old template said President…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:19, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Vùng kinh tế Volga-Vyatka (sử | sửa đổi) [5.257 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> | name = Vùng kinh tế Volga-Vyatka | native_name = Во́лго-Вя́тский экономи́ческий райо́н<br> (''Volgo-Vyatsky ekonomichesky rayon'') | native_name_lang = ru | settlement_type = Vùng kinh tế | image_skyline = NN 30-06-2022 the Spit of N…”)
- 08:17, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Clash (tạp chí) (sử | sửa đổi) [7.817 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:39, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Golden hour (sử | sửa đổi) [399 byte] 42.118.56.149 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Golden hour}} *Giờ vàng, thuật ngữ được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau *''Golden Hour'' (album của Sevish), 2010 *''Golden Hour'' (album của Kacey Musgraves), 2018 *''Golden Hour'' (album của Kygo), 2020 {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:08, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Vụ rơi máy báy Ilyushin Il-76 tại Korochansky 2024 (sử | sửa đổi) [20.270 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox aircraft occurrence | image = File:Russian Air Force, RA-78830, Ilyushin Il-76MD 2021.jpg | caption = Một chiếc Ilyushin Il-76 của Không quân Nga, tương tự chiếc bị nạn | occurrence_type = Bị bấn hạ | date = {{start date|2024|01|24|df=y}} | summary = Được cho là bị bắn rơi | site = Gần Yablonovo,<ref name=BBC_2024-…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:50, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Vụ rơi máy bay Ivanovo Ilyushin Il-76 2024 (sử | sửa đổi) [4.947 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox aircraft occurrence | image = Russian Air Force, RA-78830, Ilyushin Il-76MD 2021.jpg | caption = Một chiếc Ilyushin Il-76 của Không quân Nga, tương tự chiếc bị nạn | date = {{start date|2024|03|12|df=y}} | summary = Động cơ bị tách ra cháy và máy bay rơi sau khi động cơ cháye | site = Gần Căn cứ không quân Ivanovo Severny, tỉnh Ivanovo, Nga | aircraft_typ…”)
- 06:43, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Giờ vàng (sử | sửa đổi) [433 byte] 42.118.56.149 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Giờ vàng}} *Giờ vàng (nhiếp ảnh), giờ đầu tiên sau bình minh và giờ cuối cùng trước hoàng hôn *Giờ vàng (y học), sáu mươi phút đầu tiên sau chấn thương nặng *Giờ vàng (truyền hình), khung thời gian chương trình truyền hình phát sóng vào giữa buổi đầu tối {{trang định hướng}}”)
- 04:21, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Higashiura, Aichi (sử | sửa đổi) [3.049 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:56, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Tempaku, Nagoya (sử | sửa đổi) [2.937 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:54, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Cặp lá yêu thương (sử | sửa đổi) [4.024 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | show_name = Cặp Lá Yêu Thương | image = | caption = | show_name_2 = | genre = Tâm lý<br>Tình cảm | creator = | developer = | writer = | director = | creative_director = | presenter = | starring = | judges…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Cặp Lá Yêu Thương”
- 02:25, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Cáp điện (sử | sửa đổi) [1.488 byte] 222.252.30.84 (thảo luận) (Dây cáp điện (cable) là loại dây dẫn điện gồm dây dẫn và cáp. Dây dẫn luyện từ kim loại xếp cạnh nhau và gắn chặt, xoắn hoặc bện lại với nhau để tạo thành một bộ phận đơn nhất. Cáp gồm 1 hoặc nhiều lõi dẫn điện có lớp vỏ cách điện bao bọc xung quanh, bên ngoài là lớp vỏ bảo vệ.) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 02:16, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Quaternion (sử | sửa đổi) [107.130 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki)
- 00:59, ngày 13 tháng 3 năm 2024 I-54 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [580 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng được đặt cái tên '''''I-54''''': * ''I-54'' (1926) là một {{sclass|Kaidai|tàu ngầm|2}} IIIA hạ thủy năm 1926, đổi tên thành I-154 năm 1942 và bị đánh đắm năm 1946 * ''I-54'' (1942) là một {{sclass|I-54|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1942 và bị đánh chìm n…”)
- 00:55, ngày 13 tháng 3 năm 2024 I-53 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [591 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng được đặt cái tên '''''I-53''''': * ''I-53'' (1925) là một {{sclass|Kaidai|tàu ngầm|2}} IIIA hạ thủy năm 1925, đổi tên thành I-153 năm 1942 và ngừng hoạt động năm 1945 * ''I-53'' (1942) là một {{sclass|Type C|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1942 và ngừng hoạt…”)
- 00:44, ngày 13 tháng 3 năm 2024 I-154 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [20.450 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem I-54 (tàu ngầm Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-55.jpg | Ship caption= Tàu chị em ''I-55'' trong cảng }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 77'' | Ship renamed=''I-54''…”)
- 00:35, ngày 13 tháng 3 năm 2024 I-153 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [20.052 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem I-53 (tàu ngầm Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= I-55.jpg | Ship caption= Tàu chị em ''I-55'' trong cảng }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 64'' | Ship ordered= | Ship…”)
- 16:58, ngày 12 tháng 3 năm 2024 Tem bưu chính Ukraina (1992) (sử | sửa đổi) [27.711 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Знаки почтовой оплаты Украины (1992)”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng